80. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN (MÃ TRƯỜNG: TTN)
Địa chỉ: Số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk.
Điện thoại: (0500) 3825 185. Fax: (0500) 3825 184. Website: www.ttn.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
1. Đối với trình độ đại học
- Phương thức TS: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí sinh dự thi tại cụm thi đại học để xét tuyển.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất:
+ Nam cao 1m65, nặng 50kg trở lên; nữ cao 1m55, nặng 45 trở lên.
+ Không bị dị tật, có đủ sức khỏe để học tập.
* Khi điểm xét tuyển của các thí sinh trong cùng một ngành bằng nhau, sẽ ưu tiên xét tuyển như sau:
+ Đối với các ngành sư phạm: Ưu tiên điểm của môn chính của ngành đào tạo (Ví dụ: Sư phạm Toán ưu tiên môn Toán, Sư phạm Vật lí ưu tiên môn Vật lí,…)
+ Đối với nhóm ngành sức khỏe: Ưu tiên môn Sinh học.
+ Đối với các ngành khác: Xét theo kết quả đăng ký xét tuyển.
* Chỉ tiêu hệ liên thông chính quy nằm trong tổng chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy năm 2016, cụ thể: Y Đa khoa: 50 chỉ tiêu; Thú y, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Quản lý tài nguyên rừng, Quản trị kinh doanh: 10 chỉ tiêu; Quản lý đất đai: 40 chỉ tiêu; Kế toán và Tài chính - Ngân hàng: 5 chỉ tiêu.
* Điểm trúng tuyển hệ liên thông các ngành đào tạo:
+ Y đa khoa: Thấp hơn hệ chính quy 2 điểm.
+ Các ngành khác: Xét theo điểm trúng tuyển của ngành đăng ký, nhưng không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
* Chỗ ở trong ký túc xá: 500
2. Đối với trình độ cao đẳng:
- Phương thức TS: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí sinh dự thi của cụm thi đại học để xét tuyển.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2.500
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
|
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai
|
D140202
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (hệ số 2)
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2)
|
|
Giáo dục thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu (hệ số 2)
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2)
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Sinh học
|
D420101
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Xét nghiệm y học
|
D720332
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Triết học
|
D220301
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Thú y
|
D640101
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Lâm sinh
|
D620205
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
D620211
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
250
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
25
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
25
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
20
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
20
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
20
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
20
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
20
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
20
|
Lâm sinh
|
C620205
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
20
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
20
|
81. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG(*) (MÃ TRƯỜNG: TBD)
Địa chỉ: Số 99 Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa.
Điện thoại: (058) 6565577. Website: www.ts.pou.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh ĐH, CĐ:
Trình độ đại học và cao đẳng có 2 phương thức:
- Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hoặc;
- Xét tuyển riêng theo Đề án tuyển sinh của Trường: Cụ thể:
+ Bậc ĐH: điểm ĐTB lớp 12 từ 6.0 trở lên
+ Bậc CĐ: điểm ĐTB lớp 12 từ 5.5 ÷ 5.9
3. Thời gian xét tuyển:
3.1. Đối với phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi Quốc gia, thời gian nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GDĐT.
3.2. Đối với phương thức xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường:
- Thời gian nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ từ ngày 01/03/2016 đến khi đủ chỉ tiêu.
- Thời gian nhập học:
+ Đợt 1: Nhập học từ 10/08 ÷ 15/08/2016
+ Đợt 2: Nhập học từ 25/08 ÷ 30/08/2016
+ Đợt 3: Nhập học từ 10/09 ÷ 15/09/2016
+ Đợt 4: Nhập học từ 25/09 (nếu còn chỉ tiêu)
4. Ký túc xá:
- Nhà trường đáp ứng đủ chỗ ký túc xá cho 100% thí sinh có nhu cầu.
5. Mức học phí:
- Hội Doanh nghiệp bảo trợ tài trợ 50% học phí HKI của năm thứ nhất dành cho sinh viên bậc đại học. Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên nhận học bổng tùy theo kết quả học tập của năm học trước đó.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1.100
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Hoá học, Sinh học
|
200
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
200
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán học, Vật lí, Ngữ văn;
|
300
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Sinh học
|
200
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
150
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Hoá học, Sinh học
|
30
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
30
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
30
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Sinh học
|
30
|
82. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG
(MÃ TRƯỜNG: TTD)
Địa chỉ: Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (05113) 759918. Website: www.upes3.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả điểm xét tuyển học bạ THPT của một trong 02 tổ hợp môn xét tuyển và hợp thi tuyển môn Năng khiếu TDTT (môn năng khiếu TDTT hệ số 2).
- Thời gian nhận hồ sơ: Theo thời gian quy định xét tuyển của Bộ Giáo dục Đào tạo, hạn chót nhận hồ sơ xét tuyển và thi tuyển năng khiếu ngày 17/7/2016 (đợt 1) và 15/10/2016 (đợt 2).
- Thời gian thi Năng khiếu:
+ Đợt 1: Ngày 21 và 22 tháng 7 năm 2016.
+ Đợt 2: Ngày 19 và 20 tháng 10 năm 2016.
- Nguyên tắc xét tuyển và thi tuyển:
Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành. Thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký sẽ được xét tuyển sang ngành có điểm xét tuyển thấp hơn còn chỉ tiêu.
- Các thông tin khác:Thí sinh phải có sức khỏe tốt, thể hình cân đối, không bị dị tật dị hình.
- Trong 1250 chỉ tiêu tuyển sinh chính quy có đào tạo liên thông ngành Giáo dục Thể chất. Việc tuyển sinh được thực hiện theo quy chế đào tạo liên thông hiện hành.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1250
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
|
|
Quản lý thể dục thể thao
|
D220343
|
Huấn luyện thể thao
|
D140207
|
83. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (MÃ TRƯỜNG: TDS)
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |