Thông tư số 20/2015/tt-bkhđT, ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp


Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau



tải về 2.01 Mb.
trang3/24
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.01 Mb.
#367
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

1. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ..................................................................................................



2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: ………………………………………………………………….

Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

Email: ..................................................................................... Website: ........................................

 Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

3. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):



STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn đầu tư:

Tổng số (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):............................

Trong đó: .......................................................................................................................................

- Đồng Việt Nam: ............................................................................................................................

- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ...........................................................................................................

- Vàng: ...........................................................................................................................................

- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: .......................

- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): ........................................................................................................



5. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..


2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………



3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập



Hạch toán phụ thuộc






5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)


6

Tổng số lao động: ..................................................................

7

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

8

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

9

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….


10

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 

 

Giá trị gia tăng



 

 

Tiêu thụ đặc biệt



 

 

Thuế xuất, nhập khẩu



 

 

Tài nguyên



 

 

Thu nhập doanh nghiệp



 

 

Môn bài



 

 

Tiền thuê đất



 

 

Phí, lệ phí



 

 

Thu nhập cá nhân



 

 

Khác



11

Ngành, nghề kinh doanh chính[2]: …………………………………….

…………………………………………………………………………



Tôi cam kết:

- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

(Ký và ghi họ tên)[3]



 

Phụ lục I-2



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................  là người đại diện theo pháp luật của công ty.

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới



Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp



Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp



Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp



Thành lập trên cơ sở chuyển đổi



2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................



3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

Email: ..................................................................................... Website: ........................................

 Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

4. Ngành, nghề kinh doanh[4] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):



STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

5. Chủ sở hữu:

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới tính: ...............

Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

Email: ..................................................................................... Website: ........................................

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………

Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................

Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

Email: ..................................................................................... Website: ........................................

Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):



Hội đồng thành viên



Chủ tịch công ty



Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………

Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................

7. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân


 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

8. Người đại diện theo pháp luật[5]:

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: .............

Chức danh: ....................................................................................................................................

Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: ……………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................

Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................

Tỉnh/Thành phố: .......................................................................

Quốc gia: ................................................................................

Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

Email: …………………………….Website: .........................................................................................

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..


2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............................

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………



3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập



Hạch toán phụ thuộc






5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)


6

Tổng số lao động: ..................................................................

7

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

8

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

9

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….


10

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 

 

Giá trị gia tăng



 

 

Tiêu thụ đặc biệt



 

 

Thuế xuất, nhập khẩu



 

 

Tài nguyên



 

 

Thu nhập doanh nghiệp



 

 

Môn bài



 

 

Tiền thuê đất



 

 

Phí, lệ phí



 

 

Thu nhập cá nhân



 

 

Khác



11

Ngành, nghề kinh doanh chính[6]: …………………………………….

…………………………………………………………………………




tải về 2.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương