Thông tư liên tịch số 27/2013/ttlt-bgdđt-btc hướng dẫn thực hiện Quyết định 12/2013/QĐ-ttg



tải về 160.11 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích160.11 Kb.
#10822

ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH PHÚ YÊN

Độc lập-Tự do-Hạnh phú

Số: 1734/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 23 tháng 10 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH


Về việc ban hành Danh mục các thôn (xã) điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; học sinh Trung học phổ thông không thể đến trường và trở về nhà trong ngày để hưởng chế độ theo Thông tư Liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC

trên địa bàn tỉnh Phú Yên




CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN


Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC hướng dẫn thực hiện Quyết định 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ qui định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 898/TTr-SGDĐT ngày 23 tháng 9 năm 2014 Về việc ban hành quy định khoảng cách và địa bàn để xác định đối tượng học sinh Trung học phổ thông không thể đến trường và trở về nhà trong ngày để hưởng chế độ theo Thông tư Liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC trên địa bàn tỉnh Phú Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các thôn (xã) có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn quãng đường đến trường từ 10 km trở lên (Phụ lục số 01 kèm theo).

Danh mục các thôn (xã) điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn có quãng đường đến trường dưới 10 km và địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Phụ lục số 02 kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các đơn vị liên quan căn cứ Danh mục các thôn (xã) nêu tại Điều 1 để xác định đối tượng học sinh Trung học phổ thông được hưởng chế độ theo Thông tư Liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC trên địa bàn tỉnh Phú Yên, trình UBND Tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.




Nơi nhận:

- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);

- Bộ Tài chính (b/c);

- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- Các Sở: GDĐT, TC; Ban Dân tộc tỉnh;

- Ban VH-XH HĐND tỉnh;

- UBND các huyện, thị xã và thành phố;

- VPUB: CVP, PVP, TH; KT, VX(2);

- Lưu: VT.


CHỦ TỊCH

(Đã ký)
Phạm Đình Cự




PHỤ LỤC SỐ 01

Danh mục các thôn (xã) điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn có quãng đường đến trường từ 10 km trở lên



(Kèm theo Quyết định số 1734 /QĐ-UBND ngày 23 /10/2014 của UBND Tỉnh về việc ban hành Danh mục các thôn (xã) điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, học sinh Trung học phổ thông không thể đến trường và trở về nhà trong ngày

để hưởng chế độ theo Thông tư Liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC trên địa bàn tỉnh Phú Yên)



STT

Huyện

Tên trường

Tên thôn (xã) và quãng đường đến trường (km)

1

Phú Hòa

THPT Trần Quốc Tuấn
Hòa Định Đông, Phú Hòa

Thôn Hố Hầm, xã Hòa Hội, Phú Hòa

>10 km

2

THPT Trần Suyền
Hòa Trị, Phú Hòa

Thôn Hố Hầm, xã Hòa Hội, Phú Hòa

>10 km

3

Trường THPT Trần Bình Trọng
Hoà Thắng, Phú Hòa

Thôn Hố Hầm, xã Hòa Hội, Phú Hòa

>10 km

4

Sơn Hòa

THPT Phan Bội Châu
Củng Sơn, Sơn Hòa

Xã Sơn Hội

>10 km

Xã Cà Lúi

>10 km

Xã Phước Tân

>10 km

Thôn Hòa Ngãi, xã Sơn Định

>10 km

Xã Krông pa

>10 km

Xã Sơn Phước

>10 km

Xã EachàRang

>10 km

Thôn Suối Cau, xã Sơn Hà

>10 km

Thôn Nguyên Xuân, xã Sơn Nguyên

>10 km

Thôn Đoàn Kết, xã Suối Trai

>10 km

Thôn Bình Giang và Buôn Trung xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh

>10 km

5

THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc
Sơn Long, Sơn Hoà

Xã Sơn Hội

>10 km

Xã Cà Lúi

>10 km

Xã Phước Tân

>10 km

Thôn Hòa Ngãi, xã Sơn Định

>10 km

Xã Krông Pa

>10 km

Các thôn; Dốc Cát, Suối Cau, Hoà Sơn, xã Sơn Hà

>10 km

Thôn Nguyên Xuân, xã Sơn Nguyên

>10 km

Các thôn: Tân Hiên, Ma Gú, Hòn Ông, xã Sơn Phước

>10 km

Các thôn: Độc Lập A, Độc Lập B, Độc Lập C, xã Ea Chà Rang

>10 km

Thôn Đoàn kết, xã Suối Trai

> 10 km

Thôn Suối Bạc, xã Suối Bạc

> 10 km

6

Sông Hinh

THPT Nguyễn Du
Hai Riêng, Sông Hinh

Xã Ea Bá

> 10 km

Ea Bar

> 10 km

Buôn Duôn Chách, xã Ea Bia

> 10 km

Xã Ea Lâm

> 10 km

Xã Ea Ly

> 10 km

Buôn Đức, Buôn Mùi, xã Ea Trol

>10 km

Xã Sông Hinh

>10 km

Buôn Suối Biểu, thôn Phước Giang, thôn Hà Giang, thôn Vĩnh Lương, xã Sơn Giang

>10 km

Thôn Bình Giang và Buôn Thung, xã Đức Bình Đông

>10 km

7

THCS-THPT Tôn Đức Thắng
Eabar, Sông Hinh

Thôn Chư Plôi, xã Eabar

>10 km

Các thôn 2/4, Tân Sơn và Tân Bình, xã Ealy

>10 km

Xã EaLâm

>10 km

Buôn Tô, buôn Bách, buôn Hai Riêng, thị trấn Hai Riêng

>10 km

Buôn Thung, thôn Bình Giang, xã Đức Bình Đông

>10 km

Xã Ea Bia

>10 km

Buôn Suối Biểu, thôn Phước Giang, thôn Hà Giang, thôn Vĩnh Lương, xã Sơn Giang

>10 km

Xã Ea Trol

>10 km

Xã Ea Bá

>10 km

Xã Sông Hinh

>10 km

8

THCS Và THPT Võ Văn Kiệt


Sơn Giang, Sông Hinh

Xã Ea Bá

>10 km

Ea Bia

>10 km

Xã Ea Trol

>10 km

Xã Sông Hinh

>10 km

Thôn Bình Giang và buôn Trung, xã Đức Bình Đông

>10 km

Các thôn: Lạc Đạo, xã Sơn Thành Tây (Tây Hòa)

>10 km

9

Tây Hòa

THPT Lê Hồng Phong
Phú Thứ, Tây Hòa

Các thôn Lạc Đạo, Đá Mài, xã Sơn Thành Tây

>10 km

10

THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Phú Thứ, Tây Hòa

Các thôn Lạc Đạo, Đá Mài, xã Sơn Thành Tây

>10 km

11

THPT Phạm Văn Đồng
Hòa Phú, Tây Hòa

Các thôn Lạc Đạo, Đá Mài, xã Sơn Thành Tây

>10 km

12

Đông Hòa

THPT Lê Trung Kiên
Hòa Vinh-Đông Hòa

Xã Hòa Hiệp Nam

>10 km

Xã Hòa Tâm

>10 km

13

THPT Nguyễn Công Trứ
Hòa Vinh-Đông Hòa

Xã Hòa Hiệp Nam

>10 km

Xã Hòa Tâm

>10 km

14

THPT Nguyễn Văn Linh
Thọ Lâm - Hòa Hiệp Nam

Xã Hòa Tâm

>10 km

15

Tuy An


THPT Trần Phú
TT Chí Thạnh, huyện Tuy An

Thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh

>10 km

Thôn Xuân Lộc, xã An Xuân

>10 km

Thôn Lam Sơn, xã An Thọ

>10 km

Thôn Tân Long, xã An Cư

>10 km

Các thôn: Tiên Châu và Bình Thạnh, xã An Ninh Tây

>10 km

Xã An Hiệp

>10 km

Xã An Mỹ

>10 km

Xã An Chấn

>10 km

Xã An Hòa

>10 km

Xã An Hải

>10 km

Xã An Ninh Đông

>10 km

16

THPT Lê Thành Phương
Thôn Hòa Đa xã An Mỹ

Xã An Hải

>10 km

Xã An Ninh Đông

>10 km

Xã An Ninh Tây

>10 km

Xã An Cư

>10 km

Thôn Phú Xuân, xã An Hiệp

>10 km

Thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh

>10 km

Thôn Lam Sơn, xã An Thọ

>10 km

Thôn Xuân Lộc, xã An Xuân

>10 km

Thôn Tân Lập, xã An Mỹ

>10 km

17

THCS và THPT Võ Thị Sáu
Diêm Điền - Xã An Ninh Tây

Thôn Xuân Lộc, xã An Xuân

>10 km

Xã An Hòa

>10 km

Thôn Lam Sơn, xã An Thọ

>10 km

Xã An Mỹ

>10 km

Thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh

>10 km

Xã An Cư

>10 km

Xã An Chấn

>10 km

Xã An Hiệp

>10 km

Thôn Tân Quy, Xuân Hòa, Đồng Nổ, Vũng Bầu, Đồng Môn, Xóm Cát, xã An Hải

>10 km

18

THCS-THPT Nguyễn Viết Xuân


An Định, Tuy An

Xã An Hải

>10 km

Xã An Hòa

>10 km

Xã An Ninh Đông

>10 km

Xã An Mỹ

>10 km

Xã An Ninh Tây

>10 km

Xã An Cư

>10 km

Xã An Chấn

>10 km

Xã An Hiệp

>10 km

Thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh

>10 km

Thôn Lam Sơn, xã An Thọ

>10 km

Thôn Xuân Lộc, xã An Xuân

>10 km

19

Sông Cầu

THPT Phan Đình Phùng
Xuân Phú, Sông Cầu

Thôn Bình Tây, xã Xuân Lâm

>10 km

Các thôn: Phú Mỹ, Dân Phú 1, Dân Phú 2, xã Xuân Phương

>10 km

Xã Xuân Cảnh

>10 km

Xã Xuân Thịnh

>10 km

Thôn Hảo Nghĩa, Mỹ Lương, Hảo Danh, xã Xuân Thọ 2

>10 km

Xã Xuân Hải

>10 km

20

THPT Phan Chu Trinh
Xuân Bình, Sông Cầu

Từ Bãi Rạng đến giáp ranh thành phố Quy Nhơn thuộc thôn 2 và xóm Gò Nứa thôn 1, xã Xuân Hải

>10 km

Xã Xuân Cảnh

>10 km

Xã Xuân Thịnh

>10 km

Xã Xuân Lâm

>10 km

Xuân Thọ 2

>10 km

Xã Xuân Phương

>10 km

21

THCS-THPT Nguyễn Khuyến
Xuân Thọ 2, Sông Cầu

Các thôn: Bình Nông, Bình Tây, xã Xuân Lâm

>10 km

Xã Xuân Cảnh

>10 km

Xã Xuân Thịnh

>10 km

Xã Xuân Hải

>10 km

Xã Xuân Phương

>10 km

Các thôn: Hảo Nghĩa, Mỹ Lương, Hảo Danh, xã Xuân Thọ 2

>10 km

22

THCS-THPT Võ Nguyên Giáp
Xuân Cảnh, Sông Cầu

Xã Xuân Lâm

>10 km

Xuân Thọ 2

>10 km

Xã Xuân Phương

>10 km

Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh

>10 km

Xã Xuân Hải

>10 km

23

Đồng Xuân

THPT Lê Lợi
La Hai, Đồng Xuân

Các thôn: Suối Cối 2, Phú Tâm, Đồng Hội, xã Xuân Quang1

>10 km

Xã Phú Mỡ

>10 km

Các thôn 1, 2, 3, 4, xã Đa Lộc

>10 km

Thôn Long Nguyên, xã Xuân Long

>10 km

Thôn Tân Thọ, xã Xuân Sơn Bắc

>10 km

Thôn Tân Hòa, xã Xuân Sơn Nam

>10 km

Xóm Mới thôn Phú Sơn, xã Xuân Quang 2

>10 km

Các thôn: Da Dù Hà Rai, Xí Thoại, xã Xuân Lãnh

>10 km

24

THPT Nguyễn Thái Bình
Phú Xuân B-Xuân Phước

Thôn Đồng Hội, xã Xuân Quang 1

>10 km

Xã Phú Mỡ

>10 km

Các thôn: Long Hòa, Long Thạch và Long Nguyên, xã Xuân Long

>10 km

Các thôn: Kỳ Đu, Phước Huệ và Phước Sơn, xã Xuân Quang 2

>10 km

Thôn Tân Thọ xã Xuân Sơn Bắc

>10 km

Các thôn: 1, 4 ,5, 6, xã Đa Lộc

>10 km

Các thôn: Tân An, Tân Long và Tân Hòa, xã Xuân Sơn Nam

>10 km

Các thôn: Lãnh Tú, Da Dù, Hà Rai, Soi Nga, Xí Thoại và Lãnh Cao, xã Xuân Lãnh

>10 km

Xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa

>10 km

25

THCS và THPT Chu Văn An
Xuân Lãnh, Đồng Xuân


Các thôn: 4, 5, 6, xã Đa Lộc

>10 km

Xã Phú Mỡ

>10 km

Các thôn: Long Hòa, Long Thạch và Long Nguyên, xã Xuân Long

>10 km

Thôn Suối Mây, xã Xuân Phước

>10 km

Xã Xuân Quang 1

>10 km

Xã Xuân Quang 2

>10 km

Các thôn: Phước Nhuận và Đức Thạnh, xã Xuân Quang 3

>10 km

Thôn Tân Thọ, xã Xuân Sơn Bắc

>10 km

Các thôn: Tân An, Tân Long và Tân Hòa, xã Xuân Sơn Nam

>10 km

Thôn Xuân Lâm, xã Xuân Lâm, TX. Sông Cầu

>10 km

26

Tuy Hòa

THPT chuyên Lương Văn Chánh

Tất cả các thôn (xã) có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn trong tỉnh

>10 km

27

THPT Nguyễn Huệ

28

THPT Nguyễn Trãi

29

PTDTNT Tỉnh

30

THPT Ngô Gia Tự

31

THPT Nguyễn Trường Tộ

PHỤ LỤC SỐ 02

Danh mục các thôn (xã) điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn có quãng đường đến trường dưới 10 km

và địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn



(Kèm theo Quyết định số 1734 /QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND Tỉnh về việc ban hành Danh mục các thôn (xã) điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, học sinh Trung học phổ thông không thể đến trường và trở về nhà trong ngày

để hưởng chế độ theo Thông tư Liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC trên địa bàn tỉnh Phú Yên)


STT

Huyện

Tên trường

Tên thôn (xã) và quãng đường đến trường (km)

Phải qua sông, suối không có cầu

Phải qua đèo, núi cao

Phải qua vùng sạt lở đất, đá



Sơn Hòa

THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc
Sơn Long, Sơn Hoà

Thôn Hòa Ngãi, xã Sơn Định

6 km

 

 


x

 

 




Tuy An

THPT Lê Thành Phương
Thôn Hòa Đa xã An Mỹ

Thôn Tân Lập, xã An Mỹ

6 km

 

x

x

Каталог: vanban -> vb phapquy
vanban -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
vanban -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004
vb phapquy -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 1127/bgdđt-gdcn v/v hướng dẫn tuyển sinh tccn năm 2009 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vb phapquy -> Ubnd tỉnh Phú Yên CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dụC& ĐÀo tạO Độc lập- tự do- hạnh phúc
vb phapquy -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 164
vb phapquy -> Ubnd tỉnh phú YÊn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dụC & ĐÀo tạO Độc lập Tự do Hạnh phúc
vb phapquy -> Thanh tra số: 260/TTr V/v: Hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra thi tốt nghiệp thpt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vb phapquy -> BÁo cáo tổng kết năm họC 2007-2008 & phưƠng hưỚNG, nhiệm vụ NĂm họC 2008-2009
vb phapquy -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐIỀu lệ
vb phapquy -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam công đOÀn giáo dụC Độc lập – Tự do Hạnh phúc

tải về 160.11 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương