THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006



tải về 1.52 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.52 Mb.
#604
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

 

 

 



 

 


 

 

Phụ lục IX



MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN DÙNG CHO ĐĂNG KÝ KINH DOANH

(ban hành kèm theo Thông tư số 03/2006/TT-BKH ngày 19/10/2006
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 


 

Đơn vị hành chính



Đơn vị hành chính



 

Số

Chữ

Số

Chữ

 

1

2

3

1

2

3

 

01. Thành phố Hà Nội

(9 quận, 5 huyện)

Quận Ba Đình

Quận Tây Hồ

Quận Hoàn Kiếm

Quận Hai Bà Trưng

Quận Đống Đa

Quận Thanh Xuân

Quận Cầu Giấy

Huyện Sóc Sơn

Huyện Đông Anh

Huyện Gia Lâm

Huyện Từ Liêm

Huyện Thanh Trì

Quận Hoàng Mai

Quận Long Biên



01

 

01



01

01

01



01

01

01



01

01

01



01

01

01



01

 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



K

L

M



N

03. Tỉnh Hà Tây

(2 thị xã, 12 huyện)

Thị xã Hà Đông

Thị xã Sơn Tây

Huyện Ba Vì

Huyện Phúc Thọ

Huyện Đan Phượng

Huyện Thạch Thất

Huyện Hoài Đức

Huyện Quốc Oai

Huyện Chương Mỹ

Huyện Thanh Oai

Huyện Thường Tín

Huyện Mỹ Đức

Huyện ứng Hoà

Huyện Phú Xuyên



03

 

03



03

03

03



03

03

03



03

03

03



03

03

03



03

 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



K

L

M



N

 

02. T.Phố Hải Phòng

(5 quận, 1 TX, 8 huyện)

Quận Hồng Bàng

Quận Ngô Quyền

Quận Lê Chân

Quận Kiến An

Thị xã Đồ Sơn

Huyện Thuỷ Nguyên

Huyện An Hải

Huyện An Lão

Huyện Kiến Thụy

Huyện Tiên Lãng

Huyện Vĩnh Bảo

Huyện Cát Hải

Huyện Bạch Long Vĩ

Quận Hải An



02

 

02



02

02

02



02

02

02



02

02

02



02

02

02



02

 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



K

L

M



N

04. Tỉnh Hải Dương

(1 thành phố, 11 huyện)

Thành phố Hải Dương

Huyện Chí Linh

Huyện Nam Sách

Huyện Thanh Hà

Huyện Kinh Môn

Huyện Kim Thành

Huyện Gia Lộc

Huyện Tứ Kỳ

Huyện Cẩm Giàng

Huyện Bình Giang

Huyện Thanh Miện

Huyện Ninh Giang



04

 

 



04

04

04



04

04

04



04

04

04



04

04

04



 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



J

K

L



 

05. Tỉnh Hưng Yên

(1 thị xã, 9 huyện)

Thị xã Hưng Yên

Huyện Văn Lâm

Huyện Mỹ Hào

Huyện Yên Mỹ

Huyện Văn Giang

Huyện Khoái Châu

Huyện Ân Thi

Huyện Kim Động

Huyện Phù Cừ

Huyện Tiên Lữ



05

 

05



05

05

05



05

05

05



05

05

05



 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



08. Tỉnh Thái Bình

(1 thị xã, 7 huyện)

Thị xã Thái Bình

Huyện Quỳnh Phụ

Huyện Hưng Hà

Huyện Thái Thụy

Huyện Đông Hưng

Huyện Vũ Thư

Huyện Kiến Xương

Huyện Tiền Hải



08

 

08



08

08

08



08

08

08



08

 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

 

06. Tỉnh Hà Nam

(1 thị xã, 5 huyện)

Thị xã Phủ Lý

Huyện Duy Tiên

Huyện Kim Bảng

Huyện Lý Nhân

Huyện Thanh Liêm

Huyện Bình Lục



06

 

 



06

06

06



06

06

06



 

 

 



A

B

C



D

E

F



09. Tỉnh Ninh Bình

(2 thị xã, 6 huyện)

Thị xã Ninh Bình

Thị xã Tam Điệp

Huyện Nho Quan

Huyện Gia Viễn

Huyện Hoa Lư

Huyện Yên Mô

Huyện Yên Khánh

Huyện Kim Sơn



09

 

09



09

09

09



09

09

09



09

 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

 

07. Tỉnh Nam Định

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Nam Định

Huyện Vụ Bản

Huyện Mỹ Lộc

Huyện ý Yên

Huyện Nam Trực

Huyện Trực Ninh

Huyện Xuân Trường

Huyện Giao Thuỷ

Huyện Nghĩa Hưng

Huyện Hải Hậu



07

 

 



07

07

07



07

07

07



07

07

07



07

 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



J

10. Tỉnh Hà Giang

(1 thị xã, 10 huyện)

Thị xã Hà Giang

Huyện Đồng Văn

Huyện Mèo Vạc

Huyện Yên Minh

Huyện Quản Bạ

Huyện Bắc Mê

Huyện Hoàng Su Phì

Huyện Vị Xuyên

Huyện Xín Mần

Huyện Bắc Quang

Huyện Quang Bình


10

 

10



10

10

10



10

10

10



10

10

10



11

 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



K

 

11. Tỉnh Cao Bằng

(1 thị xã, 12 huyện)

 

Thị xã Cao Bằng



Huyện Bảo Lạc

Huyện Bảo Lâm

Huyện Hà Quảng

Huyện Thông Nông

Huyện Trà Lĩnh

Huyện Trùng Khánh

Huyện Nguyên Bình

Huyện Hoà An

Huyện Quảng Uyên

Huyện Hạ Lang

Huyện Thạch An

Huyện Phục Hoà



11

 

 



11

11

11



11

11

11



11

11

11



11

11

11



11

 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



J

K

L



M

14. Tỉnh Lạng Sơn

(1 T.phố, 10 huyện)

 

Thành Lạng Sơn



Huyện Tràng Định

Huyện Văn Lãng

Huyện Bình Gia

Huyện Bắc Sơn

Huyện Văn Quan

Huyện Cao Lộc

Huyện Lộc Bình

Huyện Chi Lăng

Huyện Đình Lập

Huyện Hữu Lũng



14

 

 



14

14

14



14

14

14



14

14

14



14

14


 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



J

K


 

12. Tỉnh Lào Cai

(1 T.phố, 8 huyện)

 

Thành phố Lào Cai



Huyện Mường Khương

Huyện Bát Xát

Huyện Si Ma Cai

Huyện Bắc Hà

Huyện Bảo Thắng

Huyện Sa Pa

Huyện Bảo Yên

Huyện Văn Bàn



12

 

 



12

12

12



12

12

12



12

12

12



 

 

 



A

C

D



E

F

G



H

I

K



15. Tỉnh Tuyên Quang

(1 thị xã, 5 huyện)

 

Thị xã Tuyên Quang



Huyện Nà Hang

Huyện Chiêm Hoá

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương


15

 

 



15

15

15



15

15

15



 

 

 



A

B

C



D

E

F



 

13. Tỉnh Bắc Kạn

(1 thị xã, 7 huyện)

 

Thị xã Bắc Kạn



Huyện Ba Bể

Huyện Ngân Sơn

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Pắc Nặm


13

 

 



13

13

13



13

13

13



13

13


 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H


16. Tỉnh Yên Bái

(1 T.phố, 1 thị xã, 7 huyện)

 

Thành phố Yên Bái



Thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Lục Yên

Huyện Văn Yên

Huyện Mù Căng Chải

Huyện Trấn Yên

Huyện Yên Bình

Huyện Văn Chấn

Huyện Trạm Tấu



16

 

 



16

16

16



16

16

16



16

16

16



 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



17. Tỉnh Thái Nguyên

(1 T.Phố, 1 thị xã, 7 huyện)

 

Thành phố Thái Nguyên



Thị xã Sông Công

Huyện Định Hoá

Huyện Võ Nhai

Huyện Phú Lương

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đại Từ

Huyện Phú Bình

Huyện Phổ Yên



17

 

 



17

17

17



17

17

17



17

17

17



 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



20. Tỉnh Bắc Giang

(1 T.phố, 9 huyện)

 

Thành phố Bắc Giang



Huyện Yên Thế

Huyện Tân Yên

Huyện Lục Ngạn

Huyện Hiệp Hoà

Huyện Lạng Giang

Huyện Sơn Động

Huyện Lục Nam

Huyện Việt Yên

Huyện Yên Dũng


20

 

 



20

20

20



20

20

20



20

20

20



20

 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



J

18. Tỉnh Phú Thọ

(1 T.Phố,1 thị xã, 10 huyện)

 

Thành phố Việt Trì



Thị xã Phú Thọ

Huyện Đoan Hùng

Huyện Hạ Hoà

Huyện Thanh Ba

Huyện Phù Ninh

Huyện Lâm Thao

Huyện Cẩm Khê

Huyện Yên Lập

Huyện Tam Nông

Huyện Thanh Thuỷ

Huyện Thanh Sơn


18

 

 



18

18

18



18

18

18



18

18

18



18

18

18



 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



J

K

L



21. Tỉnh Bắc Ninh

(1 thị xã, 7 huyện)

 

Thị xã Bắc Ninh



Huyện Yên Phong

Huyện Quế Võ

Huyện Tiên Du

Huyện Từ Sơn

Huyện Thuận Thành

Huyện Lương Tài

Huyện Gia Bình

 


21

 

 



21

21

21



21

21

21



21

21


 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H


19. Tỉnh Vĩnh Phúc

(2 thị xã, 7 huyện)

 

Thị xã Vĩnh Yên



Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Bình Xuyên

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Yên Lạc

Huyện Mê Linh

Thị xã Phúc Yên

Huyện Tam Đảo

 

 


19

 

 



19

19

19



19

19

19



19

19

19



 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



22. Tỉnh Quảng Ninh

 (1T.phố, 3 thị xã, 10 huyện)

 

Thành phố Hạ Long



Thị xã Cẩm Phả

Thị xã Uông Bí

Thị xã Móng Cái

Huyện Bình Liêu

Huyện Hải Hà

Huyện Đầm Hà

Huyện Tiên Yên

Huyện Ba Chẽ

Huyện Vân Đồn

Huyện Hoành Bồ

Huyện Đông Triều

Huyện Cô Tô

Huyện Yên Hưng


22

 

 



22

22

22



22

22

22



22

22

22



22

22

22



22

22


 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



J

K

L



M

N


23. Tỉnh Lai Châu

 (1 thị xã, 5 huyện)

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Mường Tè

Huyện Sìn Hồ

Huyện Than Uyên

Thị xã Lai Châu

 


23

 

23



23

23

23



23

23

 



 

 

A



B

C

D



E

F


26. Tỉnh Thanh Hoá

(1 T.Phố, 2 thị xã, 24 huyện)

Thành phố Thanh Hoá

Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Sầm Sơn

Huyện Mường Lát

Huyện Quan Hoá

Huyện Quan Sơn

Huyện Bá Thước

Huyện Cẩm Thuỷ

Huyện Lang Chánh

Huyện Thạch Thành

Huyện Ngọc Lạc

Huyện Thường Xuân

Huyện Như Xuân

Huyện Như Thanh

Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Hà Trung

Huyện Nga Sơn

Huyện Yên Định

Huyện Thọ Xuân

Huyện Hậu Lộc

Huyện Thiệu Hoá

Huyện Hoằng Hoá

Huyện Đông Sơn

Huyện Triệu Sơn

Huyện Quảng Xương

Huyện Nông Cống

Huyện Tĩnh Gia


26

 

26



26

26

26



26

26

26



26

26

26



26

26

26



26

26

26



26

26

26



26

26

26



26

26

26



26

26


 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



K

L

M



N

O

P



Q

R

S



T

U

V



W

X

Y



Z

a


24. Tỉnh Sơn La

 (1 thị xã, 10 huyện)

Thị xã Sơn La

Huyện Quỳnh Nhai

Huyện Mường La

Huyện Thuận Châu

Huyện Bắc Yên

Huyện Phù Yên

Huyện Mai Sơn

Huyện Sông Mã

Huyện Yên Châu

Huyện Mộc Châu

Huyện Sốp Cộp


24

 

24



24

24

24



24

24

24



24

24

24



24

 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



K

25. Tỉnh Hoà Bình

(1 thị xã, 10 huyện)

Thị xã Hoà Bình

Huyện Đà Bắc

Huyện Mai Châu

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Lương Sơn

Huyện Kim Bôi

Huyện Tân Lạc

Huyện Lạc Sơn

Huyện Lạc Thuỷ

Huyện Yên Thuỷ

Huyện Cao Phong


25

 

25



25

25

25



25

25

25



25

25

25



25

 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



K

27. Tỉnh Nghệ An

(1 T.Phố, 1 thị xã, 17 huyện)

Thành phố Vinh

Thị xã Cửa Lò

Huyện Quế Phong

Huyện Quỳ Châu

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Quỳ Hợp

Huyện Nghĩa Đàn

Huyện Tương Dương

Huyện Quỳnh Lưu

Huyện Tân Kỳ

Huyện Con Cuông

Huyện Yên Thành

Huyện Diễn Châu

Huyện Anh Sơn

Huyện Đô Lương

Huyện Thanh Chương

Huyện Nghi Lộc

Huyện Nam Đàn

Huyện Hưng Nguyên


27

 

27



27

27

27



27

27

27



27

27

27



27

27

27



27

27

27



27

27

27



 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



K

L

M



N

O

P



Q

R

S



30. Tỉnh Quảng Trị

(2 thị xã, 8 huyện)

 

Thị xã Đông Hà



Thị xã Quảng Trị

Huyện Vĩnh Linh

Huyện Gio Linh

Huyện Cam Lộ

Huyện Triệu Phong

Huyện Hải Lăng

Huyện Hướng Hoá

Huyện Đa Krông

Huyện Cồn Cỏ

 


30

 

 



30

30

30



30

30

30



30

30

30



30

 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



J

28. Tỉnh Hà Tĩnh

(2 thị xã, 9 huyện)

Thị xã Hà Tĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

Huyện Nghi Xuân

Huyện Đức Thọ

Huyện Hương Sơn

Huyện Vũ Quang

Huyện Can Lộc

Huyện Thạch Hà

Huyện Cẩm Xuyên

Huyện Hương Khê

Huyện Kỳ Anh


28

 

28



28

28

28



28

28

28



28

28

28



28

 

 

A



B

C

D



E

F

G



H

I

J



K

31. Tỉnh Thừa Thiên - Huế

 (1 thành phố, 8 huyện)

 

Thành phố Huế



Huyện Phong Điền

Huyện Quảng Điền

Huyện Hương Trà

Huyện Phú Vang

Huyện Hương Thuỷ

Huyện Phú Lộc

Huyện A Lưới

Huyện Nam Đông



31

 

 



31

31

31



31

31

31



31

31

31



 

 

 



A

B

C



D

E

F



G

H

I



Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương