THÔNG BÁO
Kế hoạch học tập Học kỳ Summer 2012
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo thông báo kế hoạch học tập Học kỳ Summer 2012 đối với sinh viên ngành kỹ thuật phần mềm (SE)
I.LỊCH HỌC, DANH SÁCH XẾP LỚP, ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC, TÀI LIỆU HỌC TẬP: -
Học kỳ Summer 2012 bắt đầu từ Thứ Hai, 07/05/2012.
-
Sinh viên ngành Kỹ nghệ phần mềm khóa SE04.B làm đồ án tốt nghiệp và học một môn tự chọn (Jpn2.1 hoặc OB)
-
SE04.B học chương trình học kỳ 10: 03 lớp (SE0426, SE0427, SE0428)
-
Sinh viên ngành Kỹ nghệ phần mềm khóa SE04.C và SE05.A học và thi theo kế hoạch.
Theo chương trình đào tạo tại trường Đại học FPT, sau giai đoạn OJT, Trường sẽ không áp dụng qui định cấm thi đối với các trường hợp sinh viên vắng quá 20% số buổi của mỗi môn học.
Tuy nhiên, nhà trường vẫn duy trì việc điểm danh vân tay đối với các lớp này. Đây sẽ là một kênh giúp Trường có thêm thông tin về việc tham gia học tập của sinh viên và giảng viên nắm tình hình chuyên cần của từng sinh viên để hỗ trợ và hướng dẫn hiệu quả hơn.
Sinh viên chọn học chuyên ngành IS tiếp tục học tại FU-HCM; sinh viên chọn học chuyên ngành hẹp ES được chuyển ra học tại FU-HN
-
SE04.C học chương trình học kỳ 9: 03 lớp (SE0429, SE0430, SE0431)
-
SE05.A học chương trình học kỳ 8: 03 lớp (SE0561, SE0562, SE0563)
-
Sinh viên ngành Kỹ nghệ phần mềm khóa SE05.B đi On-the-job-training 2 (OJT2) và học môn SW Construction (26 slots) vào mỗi sáng thứ Bảy trong học kỳ Summer 2012
-
SE05.B học chương trình học kỳ 7: 03 lớp (SE0564, SE0565, SE0566)
-
Sinh viên ngành Kỹ nghệ phần mềm khóa SE05.C đi On-the-job-training 1 (OJT1) và học môn Ethics in IT (26 slots) vào mỗi sáng thứ Bảy trong học kỳ Summer 2012
-
SE05.C học chương trình học kỳ 6: 03 lớp (SE0568, SE0569, SE0570)
-
Sinh viên ngành Kỹ nghệ phần mềm khóa SE06.A, SE06.B, SE06.C , SE07.A và SE07.B học và thi theo kế hoạch. Học kỳ Summer 2012 có 16 tuần học và thi; môn tiếng Nhật và tiếng Anh thương mại học và thi trong 6 tuần/môn; các môn chuyên ngành học theo kiểu “cuốn chiếu” (kết thúc môn học này mới bắt đầu môn học kế tiếp)
-
SE06.A học chương trình học kỳ 5: 02 lớp (SE0662, SE0663)
-
SE06.B học chương trình học kỳ 4: 04 lớp (SE0664, SE0665, SE0666, SE0667)
-
SE06.C học chương trình học kỳ 3: 03 lớp (SE0668, SE0669, SE0670)
-
SE07.A học chương trình học kỳ 2: 03 lớp (SE0761, SE0762, SE0763)
-
SE07.B học chương trình học kỳ 1: 05 lớp (SE0764, SE0765, SE0766, SE0767,SE0768)
-
Sinh viên khóa 7 học chương trình tiếng Anh dự bị từ ngày 07/05/2012 đến ngày 30/06/2012
-
Eng 6: 03 lớp (PC0771, PC0772, PC0773)
-
Eng 5: 04 lớp (PC0777, PC0779, PC0780, PC0782)
-
Eng 4: 01 lớp (PC0783)
Sinh viên khóa 7 học chương trình tiếng Anh dự bị từ ngày 09/07/2012 đến ngày 26/08/2012
-
Eng 6: 02 lớp (PC0777, PC0779)
-
Eng 5: 06 lớp (PC0783)
Trong thời gian học Eng5, sinh viên ngành SE được học môn Lập trình với Alice (26 slots) vào thứ Tư và thứ Sáu hàng tuần
-
Biên chế lớp sẽ được công bố trên iBoard vào ngày 02/05/2012
-
Dự thảo Thời khóa biểu Chuyên ngành học kỳ Summer 2012 xem tại http://cms-hcm.fpt.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=453:thoi-khoa-bieu-hoc-ky-spring2012&catid=29:thoi-khoa-bieu&Itemid=53
-
Sinh viên xem đề cương, kế hoạch triển khai và tài liệu học tập của các môn học trên http://cms-hcm.fpt.edu.vn/elearning/
Sinh viên chú ý cách thức đánh giá đạt môn học ghi trong đề cương môn học.
II.KẾ HOẠCH HỌC CÁC KHÓA -
Khóa SE04.B
-
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
| -
lớp: SE0427
|
2 lớp: SE0426, SE0428
| -
Môn học :
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
| -
|
SWP491
|
Đồ án tốt nghiệp (phần mềm)
|
450
|
10
|
Bắt buộc
|
| -
|
|
1 học phần lựa chọn tự do
|
|
|
|
|
(*) DANH SÁCH CÁC MÔN CÓ THỂ LỰA CHỌN TỰ DO (TỔNG SỐ TC MÔN TỰ CHỌN KHÔNG QUÁ 9-10)
TT
|
Mã
|
Tên môn
|
Số tiết
|
Số TC
|
Điều kiện
| -
|
OBE101
|
Hành vi tổ chức
|
52
|
3
|
| -
|
JPS211
|
Tiếng Nhật trung cấp 2.1
|
54
|
3
|
Đạt Jpn1.5
|
-
Khóa SE04.C
-
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
|
2 lớp: SE0429, SE0431
|
1 lớp: SE0430
| -
Môn học :
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
|
1.
|
SWM301
|
Quản lý dự án phần mềm
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
SWR301&SWQ391
|
2.
|
PRX301
|
XML
|
52
|
3
|
Chuyên ngành IS
|
DBI201
|
3.
|
DBD301
|
Cơ sở dữ liệu nâng cao
|
52
|
3
|
Chuyên ngành IS
|
DBI201
|
4.
|
VNR201
|
Đường lối CM của ĐCSVN
|
48
|
3
|
Bắt buộc
|
MLN121/MLN101
|
5.
|
ETR402
|
Khởi nghiệp phần mềm
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
ITA201
|
6.
|
|
1 học phần lựa chọn tự do
|
|
|
|
|
(*) DANH SÁCH CÁC MÔN CÓ THỂ LỰA CHỌN TỰ DO (TỔNG SỐ TC MÔN TỰ CHỌN KHÔNG QUÁ 9-10)
TT
|
Mã
|
Tên môn
|
Số tiết
|
Số TC
|
Điều kiện
|
1.
|
MGT101
|
Nhập môn quản lý
|
52
|
3
|
|
2.
|
JPS211
|
Tiếng Nhật trung cấp 2.1
|
54
|
3
|
Đạt Jpn1.5
|
-
Khóa SE05.A
-
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
|
2 lớp: SE0561, SE0563
|
1 lớp: SE0562
| -
Môn học
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
|
1.
|
SWD391
|
Kiến trúc và thiết kế phần mềm
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
SWC201
|
2.
|
ITA201
|
Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
SWE101/OJT
|
3.
|
ACC101
|
Nguyên lý kế toán
|
52
|
3
|
Chuyên ngành IS
|
|
4.
|
ISC301
|
Thương mại điện tử
|
52
|
3
|
Chuyên ngành IS
|
ITA201
|
5.
|
MLN101
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin
|
75
|
5
|
Bắt buộc
|
|
6.
|
HCM201
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
30
|
2
|
Bắt buộc
|
MLN121/MLN101
|
-
Khóa SE05.B
-
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
|
3 lớp: SE0564, SE0565, SE0566
|
| -
Môn học
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
|
1.
|
OJS221
|
Đào tạo trong công việc thực tế (2)
|
15 tuần
|
5
|
Bắt buộc
|
OJT(1)
|
2.
|
SWC202
|
Xây dựng phần mềm
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
I2SE
| Khóa SE05.C -
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
|
3 lớp: SE0568, SE0569,SE0570
|
| -
Môn học
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
|
1.
|
OJS211
|
Đào tạo trong công việc thực tế (1)
|
15 tuần
|
5
|
Bắt buộc
|
Hoàn tất 5 HK
|
2.
|
ITE302
|
Đạo đức trong CNTT
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
|
-
Khóa SE06.A
-
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
|
1 lớp: SE0663
|
1 lớp: SE0662
| -
Môn học
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
|
1.
|
SWR301
|
Yêu cầu phần mềm
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
SWE101
|
2.
|
HCI201
|
Tương tác người máy
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
SWE101
|
3.
|
SWQ391
|
Đảm bảo chất lượng và kiểm thử phần mềm
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
SWE101
|
4.
|
PRJ201
|
Java nâng cao
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt PRJ101
|
5.
|
JPS151
|
Tiếng Nhật sơ cấp 5
|
54
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt Jpn1.4
|
6.
|
MAS291
|
Xác suất thống kê
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
MAA101
|
-
Khóa SE06.B
-
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
|
2 lớp: SE0665, SE0667
|
2 lớp: SE0664, SE0666
| -
Môn học
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
|
1.
|
ENI401
|
Tiếng Anh doanh nghiệp Upper-Intermediate
|
54
|
3
|
Bắt buộc
|
ENI301
|
2.
|
CSD201
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
MAD121/PRJ101
|
3.
|
PRN291
|
C# và .NET
|
78
|
3
|
Bắt buộc
|
PRO191 & pref. DBI201
|
4.
|
DBI201
|
Nhập môn cơ sở dữ liệu
|
78
|
3
|
Bắt buộc
|
MAD121/CSI101
|
5.
|
JPS141
|
Tiếng Nhật sơ cấp 4
|
54
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt Jpn1.3
|
-
Khóa SE06.C
-
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
|
1 lớp: SE0669
|
2 lớp: SE0668, SE0670
| -
Môn học
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
|
1.
|
ENI301
|
Tiếng Anh doanh nghiệp Intermediate
|
54
|
3
|
Bắt buộc
|
ENI201
|
2.
|
SWE101
|
Nhập môn Kỹ thuật phần mềm
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
PRO191
|
3.
|
OSG201
|
Hệ điều hành
|
40
|
2
|
Bắt buộc
|
CSI101
|
4.
|
NWC201
|
Mạng máy tính
|
40
|
2
|
Bắt buộc
|
OSG201
|
5.
|
SSG001
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
28
|
1
|
Bắt buộc
|
Đạt Eng5
|
6.
|
PRJ101
|
Java cơ bản
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
PRO191
|
7.
|
JPS131
|
Tiếng Nhật sơ cấp 3
|
54
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt Jpn1.2
| Khóa SE07.A -
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
|
2 lớp: SE0761, SE0763
|
1 lớp: SE0762
| -
Môn học
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
|
1.
|
ENI201
|
Tiếng Anh doanh nghiệp Pre-intermediate
|
54
|
3
|
Bắt buộc
|
ENI101
|
2.
|
MAA101
|
Toán cao cấp 2 (Đại số)
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt Eng 5
|
3.
|
PRO191
|
Lập trình hướng đối tượng
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt PRF191
|
4.
|
MAD111
|
Toán rời rạc 1
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt Eng 5
|
5.
|
MAD121
|
Toán rời rạc 2
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
MAD111
|
6.
|
JPS121
|
Tiếng Nhật sơ cấp 2
|
54
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt Jpn1.1
|
-
Khóa SE07.B
-
Phân lớp và lịch học:
Ca Sáng (7h-12h)
|
Ca chiều (12h30-17h30)
|
2 lớp: SE0765, SE0767
|
3 lớp: SE0764,SE0766, SE0768
| -
Môn học
TT
|
Mã
|
Môn học
|
Số tiết
|
Số TC
|
Loại
|
Điều kiện
|
1.
|
ENI101
|
Tiếng Anh doanh nghiệp Elementary
|
54
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt Eng 5
|
2.
|
CSI101
|
Nhập môn khoa học máy tính
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt Eng 5
|
3.
|
MAC101
|
Toán cao cấp 1 (Giải tích)
|
52
|
3
|
Bắt buộc
|
Đạt Eng 5
|
4.
|
PRF191
|
Cơ sở lập trình
|
78
|
4
|
Bắt buộc
|
Đạt Eng 5 pref. I2C
|
5.
|
SSG001
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
28
|
1
|
Bắt buộc
|
Đạt Eng 5
|
6.
|
JPS111
|
Tiếng Nhật sơ cấp 1
|
64
|
3
|
Bắt buộc
|
|
TP.HCM, ngày 18/04/2012
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo
04.56-BM/DH/HDCV/FU 2/0
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |