THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Cơ học Kỹ thuật



tải về 124.48 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích124.48 Kb.
#1908
THÔNG BÁO

Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp
chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Cơ học Kỹ thuật


Năm học 2008-2009

  1. Đối tượng tuyển sinh, yêu cầu đối với người học

    • Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Cơ học Kỹ thuật hoặc phù hợp với ngành Cơ học Kỹ thuật.

    • Có bằng tốt nghiệp đại học chính qui ngành gần với ngành Cơ học Kỹ thuật, đã học bổ túc kiến thức để có đủ chứng chỉ đạt trình độ tương đương với bằng tốt nghiệp đại học ngành Cơ học Kỹ thuật.

    • Các điều kiện khác về văn bản và thâm niên công tác, theo quy định chung của Đại học Quốc gia Hà Nội.

    • Yêu cầu cụ thể của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Cơ học Kỹ thuật, ngành Cơ học Kỹ thuật như sau:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 55 tín chỉ.

Khối kiến thức chung bắt buộc: 11 tín chỉ.

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 29 tín chỉ.

Bắt buộc: 21 tín chỉ.

Tự chọn: 08 tín chỉ.

Luận văn tốt nghiệp: 15 tín chỉ.



Tổng số tín chỉ phải tích lũy 52 tín chỉ,

  1. Mục tiêu đào tạo, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ và vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp.

  • Về kiến thức:

  • Trang bị cho học viên các kiến thức về cơ kỹ thuật và các kiến thức cơ sở của các ngành Cơ học Kỹ thuật liên quan. Trang bị kiến thức để có thể tiếp tục học đạt học vị tiến sỹ kỹ thuật.

  • Kết cấu của chương trình được xây dựng theo ý tưởng tích hợp, liên ngành nhằm mục đích nâng cao tiềm lực khoa học và tầm nhìn của người kỹ sư trong điều kiện phải cập nhật kiến thức để có thể đáp ứng được sự đổi mới thường xuyên của khoa học và công nghệ.

    • Về kỹ năng: Học viên được hướng dẫn và rèn luyện phương pháp nghiên cứu và tư duy khoa học, bước đầu có khả năng độc lập nghiên cứu giải quyết các bài toán kỹ thuật của thực tiễn trong lĩnh vực Thuỷ khí, Môi trường, Cơ học biển, Cơ học công trình, Cơ điện tử, v.v…

    • Về năng lực: Các Thạc sĩ Cơ học Kỹ thuật được đào tạo có thể đảm nhiệm công tác kỹ thuật hoặc phụ trách công tác kỹ thuật như kỹ sư trưởng, tổng công trình sư, có khả năng giải quyết các vấn đề của kỹ thuật tại các Phòng thí nghiệm của các nhà máy lớn, các Tổng công ty và các Liên hiệp sản xuất; Tham gia giảng dạy tại các bộ môn Cơ học, Cơ học ứng dụng của các trường đại học kỹ thuật; Làm công tác nghiên cứu trong các Viện nghiên cứu Cơ học, các Viện nghiên cứu về Xây dựng, Giao thông, Dầu khí, Cơ khí, Máy và Công trình v.v..

    • Về nghiên cứu

  • Các vấn đề Cơ học Sông, Biển, Cơ học môi trường (đánh giá tác động, đề xuất giải pháp xử lý..)

  • Các vấn đề Cơ học thủy khí công nghiệp như: Vận chuyển và khai thác dầu khí, Công nghệ xử lý môi trường, dự báo & phòng chống lũ lụt ...

  • Các vấn đề về Cơ học máy, Cơ điện tử, Cơ - Tin học...

  • Các vấn đề về Cơ học công trình, Đất - nền móng trong xây dựng, giao thông vận tải, thủy lợi, thủy điện...

    • Vị trí làm việc việc sau khi tốt nghiệp:

  1. Chuẩn chất lượng nghề nghiệp

    • Bậc đào tạo: Thạc sĩ

    • Tên văn bằng:

  1. Khung chương trình đào tạo, giảng viên và trợ giảng, giáo trình, tài liệu và địa chỉ tìm kiếm các tài liệu

STT

Mã môn học

Tên môn học

Giảng viên và hoặc trợ giảng

Tên giáo trình, tài liệu học tập, địa chỉ tìm kiếm tài liệu




Khối kiến thức chung







1

SGS 5001

Triết học

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

Học viện Hành chính - Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Trung tâm bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị, ĐHQG HN


Theo chương trình qui định chung của ĐHQG HN

2

SGS 5002

Ngoại ngữ chung

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Trung tâm đào tạo nguồn tiến sĩ, Khoa Sau Đại học, ĐHQG HN



Theo chương trình qui định chung của ĐHQG HN

3

SGS 5003

Ngoại ngữ chuyên ngành

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

Trung tâm đào tạo nguồn tiến sĩ, Khoa Sau Đại học, ĐHQG HN

Cán bộ giảng dạy Khoa Công nghệ Thông tin, Trường ĐHCN


Các tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành




Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

4

MAT6279

Phương pháp vật lý-toán trong cơ học

GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

Trần Dương Trí



  1. A.N. Tikhônôv. A.A. Samarskii, Phương trình vật lý toán (tiếng Nga), Moskva, 1977

  2. A.V. Bitsadze, Phương trình vật lý toán (tiếng Nga), Moskva, 1976

  3. V.Ia. Arsenhin, Các phương pháp vật lý toán và hàm đặc biệt (Tiếng Nga). Moskva, 1984

5

MAT6280

Các phương pháp giải tích gần đúng

GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh

GS.TSKH. Nguyễn Cao Mệnh



  1. Nguyễn Đông Anh Các phương pháp giải tích gần đúng .Giáo trình dạy cao học.

  2. Schaum, Advance Mathematics for Engineers

  3. J.Sanchez-Hubert, E. Sanchez-Palencia. Introduction aux méthodes à symptotiques.

6

MAT6281

Phương pháp số ứng dụng

Đặng Hữu Chung

Đặng Thế Ba



  1. Đặng Hữu Chung, Giáo trình Phương pháp số trong cơ học

  2. Joe D. Hoffman, Numerical methods for engineers and scientists, McGraw-Hill International Editons,

  3. B.Demidovitch et L. Maron, Element de calcul numerique, Editions Mir-Mouscou

  4. C.A.J.Fletcher, Computational Galerkin methods

  5. C.A.J. Fletcher, Computational Technique for fluid dynamics I,II

7

INT6099

Tin học chuyên ngành

Hoàng Văn Lai

Trần Dương Trí



  1. Nguyễn Đình Việt, Kiến trúc máy tính, NXB Đại học QGHN, 2005

  2. Nguyễn Văn Ba, Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, NXB Đại học QGHN, 2004.

  3. Nguyễn Minh Hoàng, LINUX, Giáo trình lý thuyết và thực hành, Tập 1, Chủ biên:, NXB Lao động- Xã hội, 2002

8

EMA6037

Động lực học hệ nhiều vật


Phạm Anh Tuấn

  1. Ahmed A. Shabana: Dynamics of Multibody Systems, Second Edition, Cambridge University Press, 1998

  2. J. Wittenburg: Dynamics of Systems of Rigid Bodies, BG. Tenbniv Stuttgart, 1977.

  3. Viện Cơ điện tử: CHLB Đức; Bản dịch tiếng Việt do Viện Cơ học biên dịch, Hướng dẫn sử dụng alaska, 2000.

  4. Getting Started Using ADAMS/View, Mechanical Dynamics, Incorporated, 2002

  5. Robert H. Bishop: The Mechatronics Hanbook, CRC Press, 2002.

9

EMA6038

Kỹ thuật môi trường

Nguyễn Thế Đức

  1. William W. Nazaroff and Lisa Alvarez-Cohen, Environmental Engineering Science,  John Wiley & Sons, 2001

10

EMA6039

Kỹ thuật công trình

GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

Lê Thái Hòa



  1. E.E.Lewis. Introduction to Reliability Engineering. Wiley&Sons, Inc., New York, 1994.

  2. V.V. Bolotin. Prognosing Lifetime of Machines and Strutures (In Russian), Moscow, 1984.

  3. Lê Xuân Huỳnh. Tính toán kết cấu theo lý thuyết tối ưu. NXB KHKT, Hà Nội, 2005.

11

EMA6040

Cơ học kỹ thuật nâng cao

GS.TSKH. Vũ Duy Quang

Ngô Hương Nhu

Phạm Anh Tuấn


  1. Nguyễn Phước Hoàng và nnk. Thuỷ lực và máy thủy lực. Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội 1979.

  2. Đào Huy BíchLý thuyết đàn hồi. Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội, 2000.

  3. Robert H. Bishop: The Mechatronics Hanbook, CRC Press, 2002

  4. Nguyễn Hữu Chí. Cơ học Chất lỏng ứng dụng – NXBĐH, Hà Nội 1972.

  5. Vũ Duy Quang. Kỹ thuật Thủy khí. NXB Xây dựng. Hà Nội 2005

  6. Đào Huy Bích – Lý thuyết dẻo và các ứng dụng. Nhà xuất bản Xây dựng 2004.

  7. Lubliner J. Plasticity theory. Mc Millan Publishing. 1991.

  8. Michael B.Histand, David G. Alciatore: Introduction to Mechatronics and Measurement Systems, McGraw-Hill, 1999

  9. Nguyễn Phùng Quang: Matlab & Simulink dành cho kỹ sư điều khiển tự động, NXB KH&KT, 2004

12

EMA6041

Thực hành Cơ học Kỹ thuật


Nguyễn Tiến Khiêm

Bùi Đình Trí

Phạm Anh Tuấn


  1. Nguyễn Văn Khang. Dao động kỹ thuật. Nhà xuất bản KHKT. Hà Nội 2004.

  2. Nguyễn Tiến Khiêm, Cơ sở Động lực học công trình, NXB ĐHQGHN, 2004.

  3. Vũ Duy Quang. Kỹ thuật Thủy khí. NXB Xây dựng. Hà Nội 2005

  4. Nguyễn Hữu Chí. Cơ học Chất lỏng ứng dụng – NXBĐH, Hà Nội 1972.

  5. Johl Finnemore E; Fluid Mechanics with Eng. Application 2002

  6. Ahmed A. Shabana: Dynamics of Multibody Systems, Second Edition, Cambridge University Press, 1998

  7. J. Wittenburg: Dynamics of Systems of Rigid Bodies, BG. Tenbniv Stuttgart, 1977




Các môn học lựa chọn




Nhóm Cơ học chất lỏng kỹ thuật (chọn 4 môn trong 9 môn)

13

EMA6042

Thủy khí động lực học tính toán

Hà Ngọc Hiến

Đặng Thế Ba



    1. Nguyễn Thành Nam, Cơ học lưu chất tính toán, NXB ĐHQG TP-HCM, 2003.

    2. Patankar, S.V., 1980, Numerical Heat Transfer and Fluid Flow, H.P.C, New York.

14

EMA6043

Động lực học sông nâng cao

Trần Thu Hà

  1. P.P.Jansen, L.V.Bendegom, J. Van den berg, M. De Vries, A.Zanen. ‘Principles of River Engineering (The non-tidal alluvial river)’. Pitman, London-Sanfranncisco-Melbourine, 1979, 509tr.

  2. B. Przedwoiski, R. Blazejewski, K. W. Pilarczyk,’River training Techniques (Fundametal, Design and Applications)’. Printed in the Netherlands .625tr.

  3. Nguyễn Thị Nga, Trần Thục. Động lực học sông. Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà Nội 2003. 533tr.

  4. Elizabeth M. Shaw. Hydrology in Practice’. Third Edition Reprinted by Nelson Thornes Ltd 2002

  5. Nguyễn Tất Đắc. ‘Mô hinh toán cho dòng chảy và chất lượng nước trên hệ thống kênh sông’. Nhà xuất bản nông nghiệp 2005

  6. Dương Ngọc Hải. ‘Một số vấn đề cơ sở tính toán ô nhiễm môi trường không khí và nước’. Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà Nội’. 2006

15

EMA6044

Động lực học biển nâng cao

Đỗ Ngọc Quỳnh

Đinh Văn Mạnh



  1. Phạm Văn Ninh, Biển Đông tập II, Khí tượng, Thủy văn, Động lực biển, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003, 565 Tr.

  2. Giáo trình Động lực học biển (ghi chép), Khoa Cơ học Kỹ thuật, ĐHCN- 2006.

  3. Côchin, Kibel, Roze, Thủy động lực học, tập I, NXB ĐH Tổng hợp Hà Nội.

16

EMA6045

Khí động lực học

Nguyễn Thế Đức

Lê Thái Hòa



  1. Trần Sĩ Phiệt, Vũ Duy Quang, Thuỷ khí động lực học kỹ thuật, T1-2, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, Hà Nội, 1979.

  2. Anderson J. D., Fundamentals of Aerodynamics, Wiley, 1992

  3. Hildebrand R. B., Aerodynamics Fundamental, in "Handbook of Autronical Engineering", Ed. H. H. Koelle, pp. 5.1 - 5.41, Mc Graw-Hill Book Co., Newyork, 1961.

17

EMA6046

Lý thuyết ổn định thủy động

Trần Văn Trản

  1. Lin C.C., The theory of hydrodynamic stability. Cambridge Univ. Press, 1955

  2. Chandrasekhar S., Hydrodynamic and Hydromagnetic Stability. Oxford Univ. Press.1961

  3. Joseph D., Stability of fluid motions I & II. Springer-Verlag, 1976

18

EMA6047

Dòng chảy do vỡ đê, đập

Nguyễn Văn Điệp

Nguyễn Văn Hạnh



  1. Nguyen Van Hanh, Ngo Huy Can, Nguyen Van Diep, On a one- and quasi-two dimensional linking hydraulic model for the complex river network-Validation and Application, Vietnam Journal of Mechanics, NCST of Vietnam,Vol. 24, 2002, No 3 (181-196).

  2. Nguyen Van Hanh, Nguyen Van Diep, Ngo Huy Can, On some numerical methods for solving the 1D Saint-Venant equations of general flow regime part.1. Numerical methods. Vietnam Journal of Mechanics, NCST of Vietnam Vol.24, No4, 2002, pp. 236-248.

  3. Nguyen Van Hanh, Nguyen Van Diep, Ngo Huy Can, On some numerical methods for solving the 1D Saint-Venant equations of general flow regime Part 2 Verification and Application VIetnam Journal of Mechanics, NCST of Vietnam Vol. 25, No1, 2003 pp. 20-38.

  4. Dan Nguyen, Dartus D., Diep Nguyen Van, New Development of Overland, 1-D and 2-D Hydraulic Models for Flood Control in the Red River Delta; Journal of Advances in Natural Sciences, VAST, 2004, V. 5.

19

EMA6048

Đo lường thủy khí

Bùi Đình Trí

  1. Nguyễn Hữu Chí. Cơ học Chất lỏng ứng dụng – NXBĐH, Hà Nội 1972.

  2. Vũ Duy Quang. Kỹ thuật Thủy khí. NXB Xây dựng. Hà Nội 2005

  3. Goldstein, R.J.Fluid Mechanics measurements; 2d ed. 1996

  4. Johl Finnemore E. Fluid Mechanics with Eng. Application; 2002

  5. Fox. R.W & A.T. McDonald . Introduction to Fluid Mechanics 98

20

EMA6049

Nhiệt thủy động dòng chảy nhiều pha và ứng dụng

Dương Ngọc Hải

  1. Nigmatulin R.I. Dynamics of Multiphase Systems. Hemisphere Publishing Corp., USA, 1991.

  2. Ishii M. One-dimensional two phase flows. Hemisphere Publishing Corp., 1975.

  3. Nigmatulin R.I., Khabeev N.S., Duong Ngoc Hai. Waves in Liquid with Vapour Bubbles. J.Fluid Mechanics, Vol.186, 1988. pp.85-117.

21

EMA6050

Xemina các vấn đề hiện đại của Cơ học chất lỏng kĩ thuật




Danh mục các tài liệu tham khảo thay đổi theo từng chủ đề của xemina




Nhóm Cơ học Vật rắn kỹ thuật (chọn 4 môn trong 10 môn)

22

EMA6051

Cơ học vật liệu nâng cao

Nguyễn Đình Đức

Phạm Đức Chính



  1. Sermergor T.D., Lý thuyết đàn hồi môi trường vi mô không đồng nhất. Nauka, Moscow, 1977. (tiếng Nga)

  2. Kristensen P., Nhập môn cơ học Composite. Mir, 1982. (tiếng Nga)

  3. Pham D.C., Đánh giá các tính chất cơ lý của vật liệu tổ hợp đẳng hướng và đa tinh thể. Luận án TSKH, Hà Nội, 1996.

23

EMA6052

Động lực học công trình


Nguyễn Tiến Khiêm

Lê Thái Hòa



  1. Nguyễn Tiến Khiêm, Cơ sở Động lực học công trình, NXB ĐHQGHN, 2004.

  2. Nguyễn Xuân Hùng, Động lực học công trình biển, NXB KHKT, Hanoi, 1999.

  3. Phạm Đình Ba, Nguyễn Thanh Bình, Động lực học công trình, Hà Nội, 1995.

24

EMA6053

Dao động kỹ thuật và ổn định chuyển động

Nguyễn Cao Mệnh

Lê Thái Hòa



  1. Phan Nguyên Di, Nguyễn văn Khang, Đỗ Sanh. Ổn định chuyển động trong kỹ thuật, NXB KHKT. Hà Nội 1986

  2. Nguyễn Văn Khang. Dao động kỹ thuật. NXB KHKT. Hà Nội 2004.

  3. J.S. Rao, Rotor dynamics. New Dehli. 1983

  4. R.A. Collacott. Vibration monitoring and Diagnosis. London 1979.

  5. K. Ragulskis và những người khác. Dao động của hệ rotor (tiếng Nga). 1976

  6. S. Graham Kelly, Fundamentals of Mechanical Vibration. Int. Edition 1993.

25

EMA6054

Nhận dạng hệ cơ học

Trần Văn Liên

Đào Như Mai



  1. Nguyễn Tiến Khiêm. Chẩn đoán kỹ thuật công trình, Hà Nội, 2000.

  2. Redko S.F., Ushkalov V.F., Iakovlev V.P. (in Russian) Identification of Mechanical System. Kiev, Naukova, 1985.

  3. Trần Văn Liên, Bài toán ngược của cơ học & ứng dụng. Luận án TS cơ học, 2003.

  4. Ewins D.J.Modal testing: Theory, Practice & Application. Re.Stud Press LTD, 2000.

  5. Ljung L. System Identification: Theory for the User. Pentice-Hall, Inc., 1987.

26

EMA6055

Chẩn đoán kỹ thuật

Nguyễn Tiến Khiêm

Nguyễn Việt Khoa



  1. Ewin D. Modal Testing: Theory and Practice, Research Studies Press, 2000.

  2. R.A. Callacott, Mechanical fault Diagnosis and condition monotoring. Chapman and Hall, London, 1979.

  3. Birger I. A. Technical Diagnoctics, Moscow, 1978.

  4. Natke H.G., Cempel C. Model-Aided Diagnosis of Mechanical Systems. Springer, 1997.

  5. D.E. Newland, An introduction to random vibration, spectral & wavelet analysis. Longman Scientific & Technical 1993.

27

EMA6056

Tấm và vỏ kỹ thuật

Ngô Hương Nhu

  1. Timôsencô. A.C. Tấm và vỏ.

  2. Đào Huy Bích. Lý thuyết đàn hồi. Nhà xuất bản đại học và trung học chuyên nghiệp. Hà Nội 1979.

28

EMA6057

Tối ưu hóa kết cấu

Đỗ Sơn

Đào Như Mai



  1. Đỗ Sơn, Lý thuyết thiết kế giới hạn tối ưu các vật rắn biến dạng. Tập báo cáo chuyên đề, tập 1, số 2, Uỷ ban khoa học nhà nước, 1973.

  2. Đỗ Sơn, Quy trình phân tích kiểm tra kết cấu giàn khoan biển) VSP và CSSE, 2000 (tiếng Anh)

  3. Tối ưu hoá kết cấu. Tập chuyên khảo 2002 (thư viện Viện Cơ học)

  4. Các hướng mới trong thiết kế tối ưu kết cấu (New Directions in Optimum Structural Design), NXB Xây dựng Moscova, 1989 (tiếng Nga)

  5. Thiết kế tối ưu kết cấu và các hệ cơ học NXB Mir. Bản tiếng Nga 1983.

29

EMA6058

Lý thuyết độ tin cậy

Trần văn Liên

Nguyễn Cao Mệnh



  1. Phan Văn Khôi, Cơ sở đánh giá Độ tin cậy. NXB KHKT, Hà Nội, 2001.

  2. V.V. Bolotin, Method of probability and reliability theory in structure analysis. Stroizdat, Moscow, 1982.

  3. Nowak A.S. and Collins K.R. Reliability of Structures. McGraw-Hill, 2000.

  4. K.C.Kapur and L.R. Lamberson, Reliability in Engineering Design, John Wiley&Sons, Ins., 1977.

  5. P. Thoft-Christensen, M.J. Baker, Structural Reliability Theory and its Application. Springer-Verlag, 1982.

30

EMA6059

Dao động khí động lực và khí đàn hồi của công trình

Lê Thái Hòa


  1. E. Simui, R.H. Scanlan, Wind Effects on Structures, 2nd Ed, John Wiley, 1996

  2. R. D. Blevin, Flow-induced Vibrations, 3rd Ed., John Wiley 2001.

  3. H. Sockel, Wind-excited Vibrations, Volume 1& Volume 2 (CISM International Center for Mechanic Science), Springer Verlag 2002

  4. J. Holmes, Wind Loading on Structures, Spon Press 2001

31

EMA6060

Xemina các vấn đề hiện đại của Cơ học vật rắn kĩ thuật

Cán bộ Khoa Cơ học Kỹ thuật & Tự động hóa, cán bộ Viện Cơ học và các giảng viên mời.

Danh mục các tài liệu tham khảo thay đổi theo từng chủ đề của xemina




Nhóm Cơ điện tử (chọn 4 môn trong 7 môn)

32

EMA6061

Thu thập và xử lý dữ liệu đầu đo

Vương Đạo Vy

Lê Vũ Hà


Phạm Mạnh Thắng

  1. Nikolay Kirianaki, Sergey Yurish, Nestor Shpak, Vadim Deynega; Data acquisition and sign al processing for smart sensors, 2002 John Wiley & Sons Ltd

  2. Huijising J.H., Riedijk F.R., Van der Horn G.: Developments in integrated smart sensors, Sensors and Actuators (A: Physical), 1994.

  3. Novitskiy P.V: Frequency sensors design problem for all electrical and nonelectrical quantities, Measurement Technology, 1961.

  4. Novitskiy P.V., Knorring V.G., Gutnikov V.S.: Digital Measuring Instruments with Frequency Sensors, Energia, Leningrad, 1970.

33

EMA6062

Kỹ thuật điều khiển hiện đại

Phan Xuân Minh

  1. Phước, N.D, Minh P.X.: Điều khiển tối ưu và bền vững. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật (xuất bản lần hai), 2001.

  2. Phước, N.D, Minh P.X., Trung, H.T.: Lý thuyết điều khiển phi tuyến. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2002.

  3. Minh P.X, Phước N.D.: Lý thuyết điều khiển mờ. NXB KHKT- 2005

  4. Richard C. Dorf, Robert H. Bishop: Modern Control Systems, Tenth Edition, Pearson Prentice Hall, 2005.

34

EMA6063

Rôbốt nâng cao

Phạm Thượng Cát

Trần Quang Vinh



  1. Somlos Janos, L.Bela, Pham Thuong Cat: Advanced Robot Control. Hungarian Academy Public House, 1997

  2. Wolfram Stadler: Analitical Robotics and Mechatronics. McGraw-Hill Series in Electrical and Computer Engineering, 1998.

  3. Lorenzo Sciavicco, Bruno Siciliano: Modeling and Control of Robot Manipulator. The McGraw-Hill Inc, 2000.

35

EMA6064

Kỹ thuật vi điều khiển

Ngô Diên Tập

Phạm Mạnh Thắng



  1. Ngô Diên Tập: Lập trình bằng hợp ngữ, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1998, tái bản 2002

  2. Ngô Diên Tập: Vi xử lý trong đo lường và điều khiển, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1999, tái bản 2000

  3. Ngô Diên Tập: Kỹ thuật vi điều khiển với AVR, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2003

36

EMA6065

Các hệ vi cơ điện tử

Nguyễn Thăng Long

Nguyễn Phú Thùy



  1. M. Elwenspock and R. Wiegeunk: Principles of Mechanical sensors, Springer, 2000.

  2. Marc Madou: Fundamentals of Microfabrication, CRC Press, 1997.

  3. Nguyễn Nam Trung: Cơ sở công nghệ vi điện tử và vi hệ thống, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 1999

  4. The MEMS Handbook, CRC Press, 2002

37

EMA6066

Máy CNC và CAD/CAM nâng cao

Phạm Anh Tuấn

Tạ Duy Liêm



      1. Tạ Duy Liêm: Kỹ thuật điều khiển điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC- Cơ sở tự động hoá máy công cụ. 2005

      2. M.P. Groover, and E.W. Zimmer: CAD/CAM: Computer-Aided Design and Manufacturing, Prentice Hall, 2000

      3. I.Zeid: CAD/CAM Theory and Practice, McGraw-Hill, 1991

      4. G. Farin: Curves and Surfaces for Computer Aided Geometric Design, Academic Press, 1993

38

EMA6067

Xemina các vấn đề hiện đại của Cơ điện tử

Cán bộ Bộ môn Cơ điện tử Khoa Cơ học Kỹ thuật & Tự động hóa, cán bộ Viện Cơ học và các giảng viên mời.

Danh mục các tài liệu tham khảo thay đổi theo từng chủ đề của xemina

Каталог: UserFiles -> File -> bacongkhai -> thacsi
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
bacongkhai -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ thông tin
bacongkhai -> Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Cơ điện tử
bacongkhai -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi lý LỊch khoa họC
bacongkhai -> TRƯỜng đẠi học công nghệ LÝ LỊch khoa họC
thacsi -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Truyền dữ liệu và Mạng máy tính

tải về 124.48 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương