THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Vật lý kỹ thuật



tải về 261.52 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích261.52 Kb.
#7721
  1   2   3
THÔNG BÁO

Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp
chương trình đào tạo chuẩn ngành Vật lý kỹ thuật


I. Đối tượng tuyển sinh: theo quy định của Đại học Quốc gia Hà nội.

II. Mục tiên đào tạo

1.1. Về kiến thức

Sinh viên sẽ được học các môn học thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức xã hội và nhân văn, khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành, các môn học cơ sở của ngành Vật lý kỹ thuật, cuối cùng là các môn học thuộc các chuyên ngành Công nghệ quang tử, Công nghệ nanô, Vật lý tính toán và Công nghệ nanô sinh học.



1.2. Về kỹ năng

Đào tạo nhân lực khoa học công nghệ có khả năng nắm vững và sử dụng các công nghệ và thiết bị hiện đại trong Công nghệ quang tử, Công nghệ nanô, Vật lý tính toán và Công nghệ nanô sinh học.



1.3. Về năng lực

Sau khi tốt nghiệp sinh viên ngành Vật lý kỹ thuật có khả năng tham gia nghiên cứu các vấn đề thuộc các chuyên ngành đào tạo và học lên các bậc học cao hơn hoặc có khả năng làm việc độc lập trong các doanh nghiệp và các cơ sở sản xuất các vật liệu, linh kiện và thiết bị thuộc các chuyên ngành đào tạo.



1.4. Về thái độ

Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, say mê khoa học và tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.



III. Nội dung chương trình đào tạo

Số TT

Mã số

Tên môn học

Giảng viên môn học

Tên giáo trình, tài liệu học tập







Khối kiến thức chung

Theo quy định chung của Đại học Quốc gia Hà nội










Khối kiến thức KH XH và NV

Theo quy định chung của Đại học Quốc gia Hà nội










Khối kiến thức cơ bản









MAT1081

Toán cao cấp (Đại số 1)



Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Toán học cao cấp - tập một: Đại số và Hình học giải tích, NXB Giáo dục, Hà Nội 2003.

2. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Toán học cao cấp - tập 1, phần hai: Hình học giải tích, NXB Giáo dục, Hà Nội 1993.

3. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Bài tập Toán cao cấp. Tập I: Đại số và Hình học giải tích. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1997.

4. Lê Tuấn Hoa. Đại số tuyến tính qua các ví dụ và bài tập. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2006.

Học liệu tham khảo:

1. Ngô Việt Trung. Giáo trình Đại số tuyến tính. NXB. ĐHQG HN. 2001.

2. Nguyễn Hữu Việt Hưng. Đại số tuyến tính. NXB. ĐHQG HN. 2001.

3. Trần Trọng Huệ. Đại số và hình học giải tích. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000.

4. G. Lefort. Bài tập Giải tích và Đại số, Tập I, II. (dịch từ tiếng Pháp). NXB. Bộ ĐHTHCN. 1982.

5. S. Lang. Linear Algebra. Addison-Wesley Publ. Comp., 1968.




MAT1082

Toán cao cấp (Đại số 2)






MAT1083

Toán cao cấp (Giải tích 1)



Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Thừa Hợp. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004.

2. Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo. Hướng dẫn giải bài tập Giải tích toán học. Tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 1999.

3. Trần Đức Long, Hoàng Quốc Toàn, Nguyễn Đình Sang. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000.

Học liệu tham khảo:

1. Nguyễn Đình Trí, … Toán học cao cấp. Tập II. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1998.

2. Nguyễn Xuân Liêm. Giải tích. Tập I, II. NXB Giáo dục, Hà Nội. 1998.

3. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Phép tính vi phân và tích phân hàm một biến. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2000.

4. Phạn Ngọc Thao, Lê Mậu Hải, … Toán Đại cương (phần Giải tích, tập I, II). NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nôi, 1998.

5. Nguyễn Duy Tiến. Bài giảng Giải tích. Tập I. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội, 2001.

[6. Y. Y. Llasko, A. C. Boiatruc, … Giải tích toán học (các ví dụ và các bài toán). Tập I, II. Dịch từ bản tiếng Nga. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1978.

7. G. M. Fichtenholz. Kurs differencialnogo i Integralnogo Ictriclenia. Tom. I, II, III. Gac. Izd. fiziko-mat. Liter. Moskva. 1960.




MAT1084

Toán cao cấp (Giải tích 2)



Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Thừa Hợp. Giải tích, tập I, III. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004.

2. Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo. Hướng dẫn giải bài tập Giải tích toán học. Tập II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 1999.

3. Hoàng Hữu Đường. … Phương trình vi phân. Tập I. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1970.


4. Nguyễn Đình Trí, … Toán học cao cấp. Tập III. NXB. Giáo dục, Hà Nội. 1998.

Học liệu tham khảo:

1. Trần Đức Long, Hoàng Quốc Toàn, Nguyễn Đình Sang. Giải tích, tập I, II. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 2000.

2. Nguyễn Xuân Liêm. Giải tích. Tập I, II. NXB Giáo dục, Hà Nội. 1998.

3. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Phép tính vi phân và tích phân hàm nhiều biến. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2001.

4. Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thủy Thanh. Lí thuyết về chuỗi và phương trình vi phân. NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nội. 2001.

5. Phạm Ngọc Thao, Lê Mậu Hải, … Toán Đại cương (phần Giải tích, tập I, II). NXB. ĐH Quốc gia, Hà Nôi, 1998.

6. Y. Y. Llasko, A. C. Boiatruc, … Giải tích toán học (các ví dụ và các bài toán). Tập II, III. Dịch từ bản tiếng Nga. NXB. Đại học và THCN, Hà Nội. 1978.

7. G. M. Fichtenholz. Kurs differencialnogo i Integralnogo Ictriclenia. Tom. I, II, III. Gac. Izd. fiziko-mat. Liter. Moskva. 1960.




PHY1081

Vật lý đại cương 1



Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích, Vật lý học Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.

2. Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cương Tập 1 Cơ –Nhiệt, NXB Giáo dục, 2007.

Học liệu tham khảo:

1. D.Haliday, R. Resnick and J.Walker, Cơ sở vật lý Tập1,2,3; Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thích, Nguyễn Viết Kính dịch NXB Giáo dục, 2001.

2. Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn văn Thỏa, Cơ học, NXB ĐH-THCN, 1995.

3. Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kính, Vật lý phân tử và Nhiệt học, NXB ĐHQGHN, 1995.

4. Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Viết Trinh, Bài tập vật lý đại

cương Tập 1, NXB Giáo dục, 1993.

5. Lim Yung-Kuo, Problems and Solutions on Mechanics, World Scientific

Publising Co.Pte.Ltd.Singapore,2002.




PHY1082

Vật lý đại cương 2



Học liệu bắt buộc:

1. Lương Duyên Bình, Dư Chí Công, Nguyễn Hữu Hồ, Vật lý đại cương, Tập 2 Điện -Dao độn-g Sóng , NXB Giáo dục, 2007.

D.Haliday, R. Resnick and J.Walker, Cơ sở vật lý Tập 3,4.bản dịch NXB Giáo dục,2001

3. Lương Duyên Bình (Chủ biên) Bài tập vật lý đại cương, Tập 2 Điện- Dao động -Sóng , NXB Giáo dục, 2003.

Học liệu tham khảo:

1.Nguyễn văn Tới, Điện từ học, NXB Khoa học kỹ thuật ,1991

2. Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Thế khôi, Vũ Ngọc Hồng,Điện đại cương, NXB Giáo dục,1997.

3. C.Douglas, Giancoli, Physics, Pearson Prentice Hall, 2005.

4. Richard Wolfson and Jay M. Pasachoff, Physics with Modern Physics for Scientists and Engineers, Harper Collin College Publishers- New York,1995.




PHY1083

Vật lý đại cương 3



Học liệu bắt buộc:

Tác giả Nguyễn Thế Bình, Nhà XN ĐHQG Hà nội 2007

Học liệu tham khảo:

1. David Halliday Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản giáo dục 1998

2. Ngô Quốc Quýnh, Quang học, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp 1972

3. Lê Thanh Hoạch, Quang học, Nhà xuất bản Đại học KHTN 1980

4. Eugent Hecht Optics , 4th edition, (World student series edition), Adelphi University Addison Wesley, 2002

5. Joses-Philippe Perez Optique, 7th edition, Dunod ,Paris, 2004

6. B.E.A.Saleh, M.C. Teich

Fundamentals of Photonics, Wiley Series in pure and applied Optics, New York (1991)




PHY1084

Thực tập vật lý đại cư­ơng













Khối kiến thức cơ sở









EPN2023

Các phương pháp toán lý

1.GS.TS. Nguyễn Toàn Thắng

2. GS.VS. Nguyễn Văn Hiệu

3. TS. Nguyễn Thị Bích Hà


Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Văn Hiệu và Nguyễn Bích Hà, Những bài giảng về Các phương pháp Toán lý, Trường Đại học Công nghệ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.

2. Nguyễn Toàn Thắng, Các phương pháp toán học hiện đại trong Vật lý và kỹ thuật, Trường Đại học Công nghệ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.

Học liệu tham khảo:

1. Mathematical Methods for Physicists, George B. Arfken and Hans J. Weber, Academic Press, San Diego, 2000.

2. Mathematics for Physics, Jonh Mathews and R. L. Walker, Benjamin, NewYork, 1964.

3. Đỗ Đình Thanh, Phương pháp toán lý, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996.

4. M.C. Boas, Mathematical Methods in the Physical Sciences, John Wiley & Sons, NewYork, 1983.

5. C. Cohen Tannoudgji, B. Diu & F. Laloe, Cơ học lư­ợng tử, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

6. I. M. Gelfand và G. E. Shilow, Những hàm suy rộng và những tác dụng trên chúng (tiếng Nga), NXB Toán lý, Moskva, 1958.

7. L. D. Landau, E. M. Lifshitz và Nguyễn Văn Hiệu, Động lực học các hệ chất điểm, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.





MAT2077

Xác suất và thống kê

1. PGS.TS. Trần Mạnh Tuấn

2. TS. Lê Phê Đô

3. ThS. Nguyễn Cảnh Hoàng







PHY2015

Phương pháp số

1. ThS. Nguyễn Cảnh Hoàng

2. TS. Lê Phê Đô

3. TS. Đặng Hữu Thịnh







EPN2015

Vật lý lượng tử

1. PGS. TS. Nguyễn Thị Bảo Ngọc

2. GS.TS. Nguyễn Văn Báu

3. GS.VS. Nguyễn Văn Hiệu

4. PGS.TS. Nguyễn Đức Nhã



Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Văn Hiệu và Nguyễn Bá Ân, Cơ sở lý thuyết của Vật lý lượng tử, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003



Học liệu tham khảo:

1. Phạm Quý Tư và Đỗ Đình Thanh, Cơ học lượng tử, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.

2. D. Halliday, R. Resnick và J. W. Walker, Cơ sở Vật lý Tập VI, Quang học và Vật lý lượng tử, Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thích, Nguyễn Viết Kính dịch, NXB Giáo dục 2001.

3. Nguyễn Xuân Hãn, Cơ học lượng tử, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998.

4. E. V. Spolskii, Vật lý nguyên tử, Phạm Duy Hiền, Hoàng Hữu Thư, Phạm Quý Tư và Nguyễn Hữu Xý dịch, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1967.

5. A. S. Davydov, Cơ học lượng tử, Đặng Quang Khang dịch, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 1972.

6. Hoàng Dũng, Nhập môn cơ học lượng tử, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1999.

7. L. D. Landau and E. M. Lifshitz, Quantum Mechanics, Non-Relativisti c Theory, Pergamon Press, Oxford, 1962.

8. L. I. Schiff, Quantum Mechanics, 3rd ed., McGraw-Hill Book Company, New York, 1968.

9. A. Messiah, Quantum Mechanics, Vol I, II, Wiley, NewYork, 1968.





EPN2009

Tin học vật lý

1. TS. Bạch Gia Dương

2. PGS.TS. Trần Quang Vinh



1. H. M. Staudenmaiir (Ed.), Physics Experiments Using PCs. Springer-Verlag Berlin Heidelberg, 1993.

2. Malmstadt, Enke, Crouch, Electronics anf Instrumentation for Scientists. Benjamin/Cummings Publishing Company, 1992.

3. B. Bruidgom, Physics Informatics I, Part II: Data Acquisition & Interfacing Programming I/O Boards in Turbo-C, ITIMS, 1996.

4. Trần Quang Vinh, Nguyên lý phần cứng và kỹ thuật ghép nối máy vi tính. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà nội, 2002.





ELT2001

Cấu trúc máy vi tính và kỹ thuật ghép nối

1. PGS. TS. Trần Quang Vinh

2. ThS. Nguyễn Vinh Quang



Giáo trình:

1. Trần Quang Vinh, Cấu trúc máy vi tính. NXB Đại học Quốc gia, Hà nội, 2005.

2. Trần Quang Vinh, Nguyên lý phần cứng và kỹ thuật ghép nối máy vi tính. NXB Giáo dục, Hà nội, 2003.

Tài liệu tham khảo:

1. Alan Clements, Principles of Computer Hardware. PWS-KENT Publishing Company, Boston, 1992.

2. Nguyễn Văn Tam, Đặng Văn Đức, Nghiêm Mỹ, Các bộ vi xử lý thông dụng 16/32 bit. Nhà xuất bản thống kê, Hà nội, 1990.

3. William Buchanan, Applied PC Interfacing, Graphics and Interrupts. Addision Wesley Longman, 1996

4. Trần Quang Vinh, Kiến trúc máy tính. Nhà xuất bản ĐH Sư phạm, 2003




EPN2004

Mô phỏng và mô hình hóa

1. TS. Nguyễn Hồng Quang

2. TS. Nguyễn Trí Lân

3. ThS. Nguyễn Đức Tân







ELT2015

Nguyên lý kỹ thuật điện tử và đo lường

1. ThS. Chử Văn An

2. ThS. Nguyễn Vinh Quang



Học liệu bắt buộc:

1. Trần Quang Vinh, Chử Văn An. Nguyên lý kỹ thuật điện tử. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2005.

2. Vũ Quý Điềm. Cơ sở kỹ thuật đo lường vô tuyến điện. NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội 2001

Học liệu tham khảo:

1. Phương Xuân Nhàn, Tín hiệu, mạch và hệ thống vô tuyến điện. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1980.

2. Phạm Minh Hà, Kỹ thuật mạch điện tử. NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 1997.

3. David J. Comer, Electronics Design with Integrated Circuits. Addision –

Wesley Publishing Company, Inc., 1981.

4. U. Tietze, CH. Schenk, Halbleiter Schaltungstechnik. Springer - Verlag. Berlin.

5. Heidelberg. New York, 1980. Kỹ thuật mạch bán dẫn, bản dịch tiếng Việt của Trần Quang Huy, Trung tâm thông tin xuất bản, Tổng cục Bưu điện, 1988.

6. C. J. Savant, Martin S. Roden, Gordon L. Carpenter, Electronics Design - Circuits and System. The Benjamin / Cummings Publishing Company, Inc., 1995.

7. Paul Horowitz, Winfield Hill, The art of Electronics. Addision - Wesley Publishing Company, 1981.




ELT2005

Kỹ thuật số

1. PGS.TS. Bạch Gia Dương

2. ThS. Nguyễn Vinh Quang



Học liệu bắt buộc:

1. Nguyễn Kim Giao . Kỹ thuật số . Trường Đại học Công nghệ ĐHQGHN 2005



Học liệu tham khảo:

1.Bạch gia Dương , Chử Đức Trình. Kỹ thuật điện tử số thực hành.NXB Đại học Quốc gia Hà nội 2007.

2. Nguyễn Kim Giao, Lê Xuân Thê. Kỹ thuật điện tử I. NXB Giáo dục 2000

3. Cơ sở Kỹ thuật điện tử số. Bộ môn Điện tử Đại học Thanh hoa Bắc Kinh. Vũ Đức Thọ dịch . NXB Giáo dục 1996.

4. Nguyễn Thuý Vân . Kỹ thuật số . Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật 1996.

5. Huỳnh Đắc Thắng. Kỹ thuật số thực hành. NXB Khoa học Kỹ thuật 1997.

6. Richard J. Higgins. Electronics with Digital and Analog Intergrated Circuit, Prentice-Hall, INC , Englewood Cliffs N.J.07632, 1983.

7. Thomas C. Hayes Paul Horowitz. The ART of electronics, Harvard University Cambridge University Press 1989.





ELT2025

Xử lý số tín hiệu

1. TS. Trịnh Anh Vũ

2. TS. Hồ Văn Sung



Học liệu bắt buộc:

1. J. Proakis & D. Manolakis, “Digital Signal Processing: Principles, Algorithms and Applications”, Prentice Hall, 4th edition, 2006.

2. Nguyễn Quốc Trung, “Xử lý tín hiệu và lọc số, tập 1”, NXB KH&KT, 2006.

3. V. K. Ingle & J. Proakis, “Digital Signal processing Using MATLAB (Companion series)”, Prentice-Hall, 2006.



Học liệu tham khảo:

1. Amos Gilat, “MATLAB: an introduction and applications”, Wiley, 2nd edition, 2004.

2. S. K. Mitra, “Digital Signal Processing”, McGraw-Hill, 3rd edition, 2005.

3. A.V. Oppenheim, “Discrete-Time Signal Processing”, Prentice Hall, 2nd edition, 1999.

4. S.D. Stearns, “Digital Signal Processing with Examples in MATLAB”, CRC Press, 2002.




EPN2005

Quang điện tử

1. PGS.TS. Trần Thị Tâm

2. PGS.TS. Vũ Doãn Miên



Học liệu bắt buộc:

1. B. E. A. Saleh and M.C. Teich, Fundamentals of Photonics, tập 2 và tập 3, John Wiley & Son, New York.(có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

2. Safa O. Kasap, Optoelectronics and Photonics: Principles and Practices (DH Concordia, Montreal) (có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

3. Bài giảng về “Detector quang học bằng bán dẫn” của TS. Nguyễn Chí Thành tại lớp học Pháp Việt “Nguyên lý cơ bản của quang tử và thông tin quang sợi” tại Đồ sơn 1-11/11/2004, LPQM, ENS de Cachan. p 225 – 266, (Có tại Tủ sách, Viện Khoa học Vật liệu, VKH&CNVN, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội)

Học liệu tham khảo:

1. Đào Khắc An, Vật liệu và linh kiện bán dẫn quang điện tử, NXB Đại học Quốc gia Hà nội (có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

2. Dương Minh Trí, Linh kiện quang điện tử, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Xuất bản lần 3.

3. Optoelectronics devices ( DH McGill , Montreal)





EPN2007

Thông tin quang

1. PGS.TS. Vũ Doãn Miên

2. PGS.TS. Phạm Văn Hội

3. PGS.TS. Trần Thị Tâm


Học liệu bắt buộc:

1. Vũ Doãn Miên, Thông tin quang, sẽ xuất bản (sẽ có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

2.John Powers. An introduction to Fiber Optic Systems. IRWIN, Chicago, Bogota, Boston, Buenos Aires, Caracas, London, Madrid, MexicoCity, Sydney, Toronto. 2nd. Ed., 1997 (Bản photo có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

3. Joseph C. Palais. Fiber Optic Communications. 4th Ed. Prentice-Hall International, Inc., Upper Saddle River, New Jersey, 1998 (Bản photo có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)



Học liệu tham khảo :

1. Govind P. Agrawal. Fiber - Optic Communication Systems. John Wiley & Sons, Inc., New York, 2nd Ed., 1997 (Bản photo có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

2. B.E.A. Saleh, M.C. Teich. Fundamental of Photonics. John Wiley & Sons, Inc., New York, 1991 (Bản photo có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

3. S.O.Kasap. Optoelectronics and Photonics: Principle and Practicses. Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, New Jersey, 2001 (Bản photo có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

4. Stamatios V. Kartalopoulous. Understanding SONET/SDH and ATM. IEEE Press, Piscataway, NJ 08855-1331,1999 (Bản photo có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

5. Télécoms optiques: composants à fibres, systems de transmission. Sous la direction de Jean-Pierre Meunier. Lermes Science, Lavoisier Paris, 2003 (Bản photo có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

6. Vũ Văn San. Hệ thống thông tin quang. Nhà xuất bản Bưu điện. Hà nội, 2003 (Bản photo có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

7. Phan Nam Bình (Biên dịch). Lắp đặt hệ thống cáp sợi quang. NXB Bưu điện, Hà nội, 1998 (Bản photo có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

8. Ngô Quốc Quýnh (Biên dịch). Sợi quang và ghép nối sợi quang. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội 2002 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)





ELT2021

Thực tập kỹ thuật điện tử

1. ThS. Nguyễn Vinh Quang

2. ThS. Nguyễn Quốc Tuấn



Häc liÖu b¾t buéc :

1. Chö v¨n An vµ NguyÔn vinh Quang , Thùc tËp kü thuËt m¹ch ®iÖn tö , Tµi liÖu in néi bé , n¬i ph¸t hµnh lµ phßng thÝ nghiÖm cña khoa §TVT

2. TrÇn quang Vinh vµ Chö v¨n An , Nguyªn lý kü thuËt m¹ch ®iÖn tö , Nhµ xu©t b¶n gi¸o dôc , 2006



Häc liÖu tham kh¶o :

1. Ph¹m minh Hµ , Kü thuËt m¹ch ®iÖn tö , Nhµ xuÊt b¶n khoa häc kü thuËt , Hµ néi , 1997

2. §ç xu©n Thô , NguyÔn viÕt Nguyªn, Bµi tËp kü thuËt ®iÖn tö, NXB gi¸o dôc , Hµ néi , 1998




ELT2020

Thực tập kỹ thuật số

1. ThS. Nguyễn Quốc Tuấn

2. ThS. Nguyễn Vinh Quang



Häc liÖu b¾t buéc:

1. B¹ch gia D­¬ng – Chö ®øc Tr×nh , Kü thuËt ®iÖn tö sè thùc hµnh , Nhµ xuÊt b¶n ®¹i häc quèc gia Hµ néi, 2007

2. §Æng v¨n ChuyÕt, Kü thuËt ®iÖn tö sè, NXB gi¸o dôc, Hµ néi, 1998

Häc liÖu tham kh¶o:

1. Ph¹m minh Hµ, Kü thuËt m¹ch ®iÖn tö, Nhµ xuÊt b¶n khoa häc kü thuËt, Hµ néi, 1997

2. §ç xu©n Thô, NguyÔn viÕt Nguyªn, Bµi tËp kü thuËt ®iÖn tö, NXB gi¸o dôc, Hµ néi, 1998


Каталог: UserFiles -> File -> bacongkhai
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Cơ học Kỹ thuật
bacongkhai -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ thông tin
bacongkhai -> Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Cơ điện tử
bacongkhai -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi lý LỊch khoa họC
bacongkhai -> TRƯỜng đẠi học công nghệ LÝ LỊch khoa họC
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Truyền dữ liệu và Mạng máy tính

tải về 261.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương