VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ: 3
|
Tổng trữ lượng: 35,547 triệu m3
|
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 0
|
| |
Ninh thuận
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
Giếng Nắp
|
Xã Vĩnh Hải, H. Ninh Hải
|
Kinh độ: 109°09'29"
Vĩ độ: 11°37'26"
|
Granit màu hồng; xám hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2.
|
11,5
|
LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002
|
-
|
| -
|
Bàu Ngữ
|
Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước
|
Kinh độ: 108°56'13"
Vĩ độ: 11°27'05"
|
Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. Rnén: 1200 – 1900 KG/cm2.
|
3,547
|
LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002
|
-
|
| |
BR - vũng tàu
|
|
|
|
| -
|
Bao Quan
|
Xã Hội Bài, H. Tân Thành
|
Kinh độ: 107°07’10”
Vĩ độ: 10°32’35”
|
Đá granit màu hồng; phớt hồng. Độ nguyên khối > 1 m3. Rnén: 1154 – 1566 KG/cm2. D: 2,55 – 2,58 g/cm2.
|
20,5
|
C/ty phát triển KS 6 điều tra năm 1994
|
-
|
|
7. BENTÔNÍT
|
|
Toàn quốc
|
Tổng số mỏ : 6 mỏ
|
trữ lượng: 20,6 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 2 mỏ
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 3 mỏ
|
trữ lượng: 17,472 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 2 mỏ
|
|
phú yên
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
chưa xác định trữ lượng
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ
| -
|
Trà Rằng
|
Xã An Hiệp, H. Tuy Hoà
|
Kinh độ: 109014’30
Vĩ độ: 13013’25”
|
Quặng cấu tạo dạng đất, hạt mịn, có nơi cấu tạo lớp màu sắc khác nhau, Khi nhỏ nước vào thì bentonit trương phồng nhanh chóng, kèm tiếng nổ lách tách.
|
Điểm khoáng sản
|
Khảo sát trong lập bản đồ địa chất
|
| -
|
Sơn Hoà
|
Đông huyện Sông Hinh,
|
Kinh độ: 108059’35
Vĩ độ: 13001’40”
|
Al2O3: 19,87 - 22,54; SiO2: 56,36 - 59,1; TiO2: 0,56 - 0,84; MKN 10,09; Chỉ số dẻo: 10 -13, Cỡ hạt: 0,1 - 0,05: 15 -19%; 0,05 - 0,01: 8 - 25%; 0,01 - 0,005: 6 - 23%; < 0,005: 10 -13%,
|
Điểm khoáng sản
|
Khảo sát trong lập bản đồ địa
|
|
|
Bình Thuận
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
trữ lượng: 17,472 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ
| -
|
Sét bentonit Sông Lòng Sông
|
Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong
|
Kinh độ: 1080 42' 34"
Vĩ độ: 11015'15''
|
Thành phần khoáng vật (%): montmorilonit 20,5 - 30,2; kaolin 5 -10; thạch anh, felspat... SiO2: 64,4; Al2O3: 16,1; Fe2O3 : 4,14; TiO2: 0,72.
|
P2: 17,472
|
Khảo sát trong điều tra địa chất khoáng sản 1:50.000 (1998)
|
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ
|
trữ lượng: 3,12 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
Kon Tum
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
trữ lượng: 1,8 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
| -
|
Ia Chim
|
Xã Đắk Uy, TX Kon Tum
|
|
SiO2: 47,64 - 55,38; Al2O3: 23,64 -30,14; Fe2O3: 3,39 - 3,9
|
C1+ C2: 1,8
|
Đoàn ĐC tìm kiếm sơ bộ
|
-
|
|
gia lai
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
trữ lượng: 1,32 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
| -
|
Cheo Reo
|
Huyện A yun Pa
|
Kinh độ: 108° 22' 40"
Vĩ độ : 11° 24' 40"
|
SiO2: 56 - 58; Al2O3: 16,8 - 21,9; Fe2O3: 3,5 - 4,3
|
C1+ C2: 1,32
|
Đoàn ĐC TK sơ bộ
|
-
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ
|
trữ lượng: triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 1 mỏ
|
|
Đồng Nai
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
chưa xác định trữ lượng
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ
| -
|
Rạch Năm Mới
|
Xã Phước An, H. Nhơn Trạch
|
Kinh độ: 106° 57' 16"
Vĩ độ : 10° 36' 00"
|
Sét nằm trong trầm tích Đệ tứ, lộ ngay trên mặt. Sét dẻo, mịn, màu xám xanh, chủ yếu yếu là monmorilonit, ít hơn là kaolin, ilit.
|
Điểm khoáng sản
|
Liên đoàn BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC tỷ lệ 1:50.000 năm 1990
|
-
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |