Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
I. PHẠM VI
Áp dụng đối với hộ nghèo, cận nghèo và nhóm hộ quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4 của Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD (Hộ nghèo, hộ cận nghèo, các thành viên trong nhóm có đất đai, lao động, tư liệu sản xuất phù hợp với nội dung của dự án và có cam kết thực hiện đúng các nội dung sản xuất đã đăng ký).
Áp dụng đối với cán bộ, công chức Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Hữu Lũng.
II. TRÌNH TỰ THỦ TỤC
- Bước 1: UBND xã dự kiến dự án hỗ trợ phát triển sản xuất theo quy định của Thông tư số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD và Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT.
- Bước 2: Trưởng thôn phổ biến chủ trương của xã về dự kiến dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 và phát đơn cho các hộ nghèo, cận nghèo, hộ khác có nhu cầu tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất để đăng ký.
- Bước 3: Căn cứ đơn đăng ký của các hộ, nội dung dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, trưởng thôn, bản tổ chức họp thôn, bản bình xét hộ, nhóm hộ tham gia dự án và lập danh sách hộ, nhóm hộ gửi về Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bước 4: UBND xã tổng hợp danh sách các hộ, nhóm hộ đăng ký tham gia dự án, xây dựng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, lập hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định, phê duyệt.
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp xã gửi 01 (một) bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ gồm:
+ Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt dự án;
+ Đơn đăng ký của các hộ tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (Phụ lục 01 kèm theo);
+ Biên bản họp thôn, bản (Phụ lục 02 kèm theo);
+ Danh sách hộ, nhóm hộ đăng ký dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (Phụ lục 03 kèm theo);
+ Thuyết minh dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (Phụ lục 04 kèm theo).
- Bước 6: Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) tiếp nhận hồ sơ và trả giấy biên nhận hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp xã (trường hợp nộp trực tiếp). Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp huyện phải trả lời bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ để tiến hành thẩm định hoặc không thẩm định;
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì thẩm định các nội dung của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất trong 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ;
- Sau khi có kết quả thẩm định, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và trả kết quả về Ủy ban nhân dân cấp xã trong 02 (hai) ngày làm việc.
- Bước 7: Trên cơ sở dự án được phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện như sau:
+ Thông báo cho người dân về nội dung của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất; chế độ chính sách hỗ trợ; danh sách hộ, nhóm hộ tham gia dự án;
+ Tổ chức thực hiện dự án theo nội dung được phê duyệt;
+ Cử cán bộ kỹ thuật hướng dẫn, kiểm tra, giám sát trong suốt quá trình thực hiện dự án;
+ Tổng hợp, đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện dự án (Phụ lục 05 kèm theo).
III. CÁCH THỨC THỰC HIỆN:
3.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt dự án
|
x
|
|
|
Đơn đăng ký của các hộ tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
|
x
|
|
|
Biên bản họp thôn, bản
|
x
|
|
|
Danh sách hộ, nhóm hộ đăng ký dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
|
x
|
|
|
Thuyết minh dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
- Thời gian thực hiện và hoàn trả hồ sơ sau 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Hữu Lũng.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
|
3.8
|
Các căn cứ pháp lý của TTHC
|
|
- Quyết định số 551/QĐ-TTg, ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn.
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD, ngày 18/11/2013 của Ủy ban dân tộc- Bộ Nông nghiệp & PTNT- Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Bộ Tài chính- Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn.
- Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT, ngày 05/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn.
|
3.9. Mẫu biểu
Phụ lục 01
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
UBND Xã ....
Thôn ….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
|
(Tên thôn), ngày tháng năm ……
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
Họ tên chủ hộ: ………………………………………
Địa chỉ: (thôn, xã, huyện)…………………………..
1. Điều kiện sản xuất của hộ gia đình
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Diện tích đất để tham gia dự án
|
m2
|
|
|
2
|
Lao động trong độ tuổi
|
|
|
|
3
|
Điều kiện khác
|
|
|
|
2. Nội dung đăng ký tham gia dự án
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống cây trồng
|
|
|
|
2
|
Giống vật nuôi
|
|
|
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
4
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
5
|
…………………………
|
|
|
|
- Nội dung đăng ký tham gia dự án: (địa điểm, mục tiêu)
- Theo dự kiến dự án phát triển sản xuất của xã, cam kết có đủ nguồn lực (đất đai, nhân công, chuồng trại...v v) để thực hiện các hoạt động nói trên. Cam kết thực hiện đầy đủ các nội dung, quy định của dự án;
Hộ xin cam đoan thực hiện đầy đủ các điều đã cam kết trên; nếu sai hộ xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Phụ lục 02
BIÊN BẢN HỌP THÔN
UBND Xã ....
Thôn ….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
|
(Tên thôn), ngày tháng năm ……
|
BIÊN BẢN HỌP THÔN
Hôm nay, ngày tháng năm 20..., tại (ghi rõ địa điểm tổ chức họp) thôn …… đã tổ chức họp để: (nêu mục đích cuộc họp).
- Chủ trì cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì).
- Thư ký cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh).
- Thành phần tham gia:
+ Đại diện các tổ chức, đoàn thể tham gia:.................................................................
.....................................................................................................................................
+ Số lượng hộ tham gia (có danh sách kèm theo):
1. Nội dung cuộc họp
- Phổ biến dự kiến dự án hỗ trợ phát triển sản xuất của xã
- Phổ biến chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135
- Bình xét hộ đủ điều kiện về đất đai, lao động tham gia dự án
- Quyết định hộ, nhóm hộ tham gia dự án.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Kết quả cuộc họp
- Danh sách các hộ, nhóm hộ được lựa chọn tham gia dự án....................................
- Nội dung dự án hỗ trợ phát triển sản xuất đề nghị chỉnh sửa, bổ sung....................
- Phương thức tổ chức thực hiện dự án.....................................................................
Cuộc họp đã kết thúc vào ... giờ … cùng ngày. Các thành viên tham dự đã thống nhất nội dung biên bản./.
Đại diện hộ dân
(ký, họ tên)
|
Thư ký
(ký, họ tên)
|
Chủ trì (Trưởng thôn)
(ký, họ tên)
|
Phụ lục 03
DANH SÁCH HỘ THAM GIA DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
UBND XÃ ....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
|
(Tên xã), ngày tháng năm ……
|
DANH SÁCH HỘ, NHÓM HỘ THAM GIA
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
Căn cứ vào Biên bản họp các thôn ... ngày ... tháng ... năm…… về lựa chọn danh sách hộ, nhóm hộ tham gia và nội dung thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 20…;
Căn cứ nhu cầu của các hộ, nhóm hộ tham gia thực hiện dự án;
Danh sách các hộ, nhóm hộ đăng ký tham gia dự án và nhận hỗ trợ như sau:
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Diện tích đất SX
|
Lao động
|
Đăng ký hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Giống cây trồng
|
Giống vật nuôi
|
Phân bón
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ tham gia:............................................................................................
Tổng số nhóm hộ tham gia (nếu có):....................................................................
Tổng số tiền đề nghị dự án hỗ trợ :………………đồng (bằng chữ.................... )
Tổng số tiền người dân đóng góp:……………….đồng (bằng chữ................... )
Đồng ý..................................................................................................................
Không đồng ý (thay đổi nếu có)...........................................................................
.................................................................................................................................
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND xã
(Chủ tịch Ký tên đóng dấu)
|
Phụ lục 04
THUYẾT MINH DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
UBND XÃ ....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
|
(Tên xã), ngày tháng năm ……
|
THUYẾT MINH DỰ ÁN
Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135
1. Mục tiêu dự án:
- Phát triển sản xuất để tạo việc làm, tăng năng suất cây trồng, vật nuôi, tăng giá trị thu nhập từ sản xuất...
- Thu nhập tăng thêm của các hộ nghèo tham gia dự án.
- Số hộ thoát nghèo sau khi tham gia dự án.
2. Nội dung dự án:
- Địa điểm triển khai: (thôn, bản, ấp phum, sóc).
- Tóm tắt nội dung dự án (loại hình sản xuất, qui mô, tổng số hộ, nhóm hộ tham gia…vv).
- Các yêu cầu về kỹ thuật: Giải thích rõ các yêu cầu chi tiết về mặt kỹ thuật liên quan đến các hoạt động dự án. Ví dụ: Tên giống, chủng loại, yêu cầu chất lượng, số lượng hỗ trợ, các loại vật tư, thiết bị cần thiết hỗ trợ (tên, chủng loại, thông số kỹ thuật, số lượng hỗ trợ,...), quy trình kỹ thuật áp dụng...v.v.
- Thời gian triển khai.
- Dự kiến đạt được.
- ......................................
3. Các hoạt động của dự án (nếu dự án bao gồm nhiều năm thì mỗi năm làm một 1 bảng và 1 bảng tổng hợp chung theo mẫu sau).
STT
|
Tên hoạt động
|
Số hộ, nhóm hộ tham gia
|
Số lượng, khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Thời gian thực hiện và các ghi chú khác
|
Dân đóng góp
|
Dự án hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……………
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
4. Tổ chức thực hiện dự án:
- Nêu rõ phương thức tổ chức thực hiện.
- Trách nhiệm của các hộ tham gia dự án.
- Trách nhiệm của UBND cấp xã, Trưởng thôn, bản và cán bộ tham gia thực hiện dự án.
5. Kiểm tra, đánh giá, tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện dự án
- Nêu rõ nội dung hình thức kiểm tra, đánh giá thực hiện dự án.
- Phân công tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm tra, đánh giá, tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện dự án.
|
Ngày tháng năm 20...
TM. UBND XÃ....
CHỦ TỊCH
(ký và đóng dấu)
|
Phụ lục 05
BIỂU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT (ÁP DỤNG CHO BÁO CÁO CỦA CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH)
ĐƠN VỊ………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
|
………, ngày tháng năm ……
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN (6 THÁNG, NĂM...) DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135
1. Tình hình và kết quả thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
2. Kết quả thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
Khối lượng
|
Vốn (tr.đ)
|
Số hộ
|
Khối lượng
|
Vốn (tr.đ)
|
Số hộ
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hỗ trợ giống, vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vật nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vật tư chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tập huấn, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ máy, thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ, nhóm hộ tham gia:…………………………………………………
Giá trị khối lượng đã hoàn thành:………đồng. Bằng chữ:……………………
Tổng số tiền đã giải ngân:……………….đồng. Bằng chữ: ……………………
3. Đánh giá kết quả thực hiện dự án:
- Đánh giá thực hiện mục tiêu của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất.
- Đánh giá về phát triển sản xuất, tạo việc làm tăng thu nhập, giảm nghèo tăng thu nhập.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 06
PHIẾU BIÊN NHẬN HỒ SƠ
SỐ /
Phần dành cho người nộp hồ sơ
|
Họ tên:
|
|
Điện thoại:
|
|
Địa chỉ:
|
|
Di động:
|
|
Thành phần hồ sơ
|
TT
|
Tên hồ sơ nộp
|
Số lượng
|
Bản chính/ bảo sao
| -
|
|
|
| -
|
|
|
| -
|
|
|
| -
|
|
|
| -
|
|
|
| -
|
|
|
| -
|
|
|
| -
|
|
|
| -
|
|
|
| -
|
|
|
|
Phần dành cho người nhận hồ sơ
|
Hẹn trả kết quả ngày:
|
|
Người nộp hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú: Giấy này dùng để nhận kết quả.
Nếu mất cần báo ngay cho CQHCNN
|
……, ngày…… tháng…… năm..........
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |