Thủ tục cấp mã số đầu tư xdcb mã hồ sơ t-bpc- 221430-tt a Trình tự thực hiện



tải về 105.37 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích105.37 Kb.
#27117


Thủ tục cấp mã số đầu tư XDCB

mã hồ sơ T-BPC- 221430-TT.

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài chính, Phòng TC-KH các huyện thị.

Bước 2: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin cấp mã số đầu tư XDCB như sau :

a.1/ Trường hợp nộp trực tiếp : Nếu hồ sơ đã đầy đủ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết giấy hẹn trao cho người nộp. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

a.2/ Trường hợp nộp gián tiếp ( gởi qua đường bưu điện, bưu chính) : Nếu hồ sơ đã đầy đủ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ thông báo cho các chủ đầu tư bằng điện thoại trực tiếp hoặc bằng Công văn. Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ đầu tư ( bằng điện thoại và đường công văn) những thủ tục còn thiếu để chủ đầu tư bổ sung kịp thời.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ : Giờ hành chính các ngày làm việc ( từ thứ 2 đến thứ 6)

Bước 3: Trao giấy chứng nhận mã số đầu tư XDCB cho các chủ đầu tư tại Sở Tài chính, Phòng Tài chính kế hoạch các huyện thị hoặc qua đường bưu điện.

b) Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp tại Sở Tài chính hoặc qua đường bưu chính , bưu điện.

+ Phòng Tài chính kế hoạch các huyện thị cấp mã số dự án của các dự án do huyện thị quản lý ( Áp dụng khi Phòng TC-KH các huyện thị đã được cài đặt chương trình cấp mã số).

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ :

* Biểu mẫu (bản chính):

+ Trường hợp dự án ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư : Mẫu số 03-MSNS-BTC trong Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.

+ Trường hợp dự án ở giai đoạn thực hiện đầu tư : Mẫu số 04-MSNS-BTC trong Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.

+ Trường hợp dự án chuyển giai đoạn từ chuẩn bị đầu tư sang thực hiện đầu tư ( đã cấp mã ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư) : Mẫu số 05-MSNS-BTC trong Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.

+ Trường hợp chủ đầu tư xin thay đổi thông tin dự án so với thông tin khai ban đầu : Mẫu số 07-MSNS-BTC trong Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính Về việc ban hành Quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.

* Bản sao (photocopy) các Quyết định phê duyệt dự án (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật), dự toán (trường hợp chuẩn bị đầu tư). Khi nộp hồ sơ người đến làm thủ tục chỉ cần mang theo bản gốc để đối chiếu. Nếu hồ sơ gởi đến và giấy chứng nhận trao cho đơn vị bằng hình thức gián tiếp là qua đường bưu chính, bưu điện thì phải có chứng thực.

- Số lượng hồ sơ: 01(bộ)

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính, Phòng TC-KH các huyện thị ( Áp dụng khi Phòng TC-KH các huyện thị đã được cài đặt chương trình cấp mã số).

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính, Phòng TC-KH các huyện thị.

- Cơ quan phối hợp (nếu có):

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng nhận

h) Lệ phí: không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Mẫu số 03-MSNS-BTC : TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN.

- Mẫu số 04-MSNS-BTC : TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN.

- Mẫu số 05-MSNS-BTC: TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BỔ SUNG THÔNG TIN CHUYỂN GIAI ĐOẠN DỰ ÁN DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN.

- Mẫu số : 07-MSNS-BTC: TỜ KHAI ĐIỀU CHỈNH ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật ngân sách ngày 16/12/2002, hiệu lực ngày 01/01/2004.

- Luật kế toán ngày 17/6/2003, hiệu lực ngày 01/01/2004.

- Luật xây dựng ngày 26/11/2003, hiệu lực từ ngày 01/7/2004.

- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước, nghị định có hiệu lực từ ngày 01/01/2004.

- Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài Chính về việc ban hành Quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.

- Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài Chính Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm

Mẫu số: 03-MSNS-BTC

Bộ, ngành:..........................

Tỉnh/TP: ............................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc




TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Ở GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ


  1. Tên dự án đầu tư: ........................................................................................................................

  2. Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án):

    2.1 Tên dự án cấp trên: ..............................................................................................................

    2.2 Mã dự án cấp trên: ...............................................................................................................



  3. Chủ đầu tư:

    3.1. Tên chủ đầu tư:......................................................................................................................

    3.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:..............................................................................

    3.3 Địa chỉ chủ đầu tư:

    - Tỉnh, Thành phố: .................................................................................................................

    - Quận, huyện: ......................................................Xã, phường: ...........................................

    - Địa chỉ chi tiết:......................................................................................................................

    - Điện thoại:...................................................., Fax..................................................................


  4. Ban quản lý dự án (nếu có):

    4.1 Tên Ban quản lý dự án :.........................................................................................................

    4.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách :...............................................................................

    4.3 Địa chỉ ban quản lý dự án:

    - Tỉnh, Thành phố: .................................................................................................................

    - Quận, huyện: .....................................................Xã, phường:..............................................

    - Địa chỉ chi tiết:......................................................................................................................

    - Điện thoại:...................................................., Fax..................................................................


  5. Cơ quan chủ quản cấp trên:

    5.1 Tên cơ quan chủ quản cấp trên:. ...........................................................................................

    5.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .: ...........................................................................



  6. Chương trình mục tiêu (nếu có):

    6.1 Tên chương trình mục tiêu:. .................................................................................................

    6.2 Mã chương trình mục tiêu: .................................................................................................



  7. Văn bản phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư:

    1. Cơ quan ra văn bản: .................................………..….….........................................................

    2. Số văn bản ....….…..........…………..........…………..........…………..........………………

    3. Ngày ra văn bản:..............................................................................................…………….

    4. Người ký văn bản: ....…......…………………………………..………..…………..….…

    5. Tổng kinh phí:..................................................... ........................................………..….…

    6. Nguồn vốn:.

Nguồn vốn

Tỉ lệ nguồn vốn




































    Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)






Mẫu số: 04-MSNS-BTC

Bộ, ngành:..........................

Tỉnh/TP: ............................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc




TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Ở GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án đầu tư: ....................................................... ...................................................................

2. Nhóm dự án đầu tư:


□ Dự án quan trọng quốc gia

□ Dự án nhóm A



□ Dự án nhóm B

□ Dự án nhóm C



3. Hình thức dự án:

□ Xây dựng mới

□ Cải tạo mở rộng

□ Cải tạo sửa chữa

4. Hình thức quản lý thực hiện dự án:

□ Trực tiếp quản lý thực hiện

□ Thuê tư vấn quản lý dự án



□ Ủy thác đầu tư

□ Khác


5. Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án):

5.1 Tên dự án cấp trên .: ..........................................................................................................

5.2 Mã dự án cấp trên .: ...........................................................................................................



6. Chủ đầu tư:

6.1 Tên chủ đầu tư: . ...............................................................................................................

6.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: ...........................................................................

6.3 Địa chỉ chủ đầu tư:

- Tỉnh, Thành phố:. ............................................................................................................

- Quận, huyện: . ...................................................- Xã, phường:. .....................................

- Địa chỉ chi tiết: ...............................................................................................................

- Điện thoại:...................................................., Fax..........................................................





  1. Ban quản lý dự án (nếu có):

7.1 Tên Ban Quản lý dự án .:.................................................................................................

7.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .:.......................................................................

7.3 Địa chỉ Ban quản lý dự án:

- Tỉnh, Thành phố:. .........................................................................................................

- Quận, huyện: . ....................................................- Xã, phường:. ...................................

- Địa chỉ chi tiết: ..............................................................................................................

- Điện thoại:...................................................., Fax..........................................................


8. Cơ quan chủ quản cấp trên:

8.2 Tên cơ quan chủ quản cấp trên: .......................................................................................

8.1 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .: ........................................................................



9. Chương trình mục tiêu (nếu có):

9.1 Tên chương trình mục tiêu:. ....................................................................................... ....

9.2 Mã chương trình mục tiêu .: ...........................................................................................



10. Ngành kinh tế:

Mã ngành kinh tế

Tên ngành kinh tế













11. Quyết định đầu tư:

11.1 Cơ quan ra quyết định: ..........................................................................................…….

11.2 Số quyết định: ....................................................................................………..….……..

11.3 Ngày quyết định:................................................................................………..…………

11.4 Người ký quyết định:....….………………………………………..……..……..….……

11.5 Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt:……….…………………….…………………

11.6 Thời gian hoàn thành dự án được duyệt:………………………………………………

11.7 Tổng mức đầu tư xây dựng công trình: .



  • Chi phí xây dựng...........................................

  • Chi phí thiết bị: ............................................

  • Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái

định cư................................................ …..

  • Chi phí dự phòng: ............................................

  • Chi phí quản lý dự án: ........................................

  • Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:.........................

  • Chi phí khác: ...................................................

11.8 Nguồn vốn đầu tư:

Nguồn vốn

Tỉ lệ nguồn vốn













11.9 Địa điểm thực hiện dự án:

Quốc gia

Tỉnh, Thành phố

Quận, huyện

Xã, phường

































    Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)







Mẫu số: 05-MSNS-BTC


Bộ, ngành:..........................

Tỉnh/TP: ............................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc




TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BỔ SUNG THÔNG TIN

CHUYỂN GIAI ĐOẠN DỰ ÁN

DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Tên dự án đầu tư .: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .............. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách đã cấp cho dự án đầu tư .: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ Chủ đầu tư .: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn vị xin đăng ký thay đổi/bổ sung chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho dự án đầu tư xây dựng cơ bản như sau:

1.Nhóm dự án đầu tư:


□ Dự án quan trọng quốc gia

□ Dự án nhóm A



□ Dự án nhóm B

□ Dự án nhóm C



2. Hình thức dự án:

□ Xây dựng mới

□ Cải tạo mở rộng

□ Cải tạo sửa chữa

3. Hình thức quản lý thực hiện dự án:

□ Trực tiếp quản lý thực hiện

□ Thuê tư vấn quản lý dự án



□ Ủy thác đầu tư

□ Khác


4. Ngành kinh tế:

Mã ngành kinh tế

Tên ngành kinh tế



















5. Quyết định đầu tư .:

5.1 Số quyết định .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.2 Cơ quan ra quyết định .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.3 Ngày quyết định :........... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.4 Người ký quyết định :.... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.4 Thời gian bắt đầu thực hiện .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.6 Thời gian hoàn thành dự án .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.7 Tổng mức đầu tư xây dựng công trình .:.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .



  • Chi phí xây dựng...........................................

  • Chi phí thiết bị: ............................................

  • Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái

định cư................................................ …..

  • Chi phí dự phòng: ............................................

  • Chi phí quản lý dự án: ........................................

  • Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:.........................

  • Chi phí khác: ...................................................

5.8 Nguồn vốn đầu tư .:

Nguồn vốn

Tỉ lệ nguồn vốn































5.9 Địa điểm thực hiện dự án .: ………………………………………….…………………........




Quốc gia

Tỉnh, Thành phố

Quận, huyện

Xã, phường















































































Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)





Mẫu số 07-MSNS-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------



TỜ KHAI

ĐIỀU CHỈNH ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2007/QĐ-BTC ngày 26 /10 /2007)

Tên Đơn vị / Dự án đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .....

Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ Đơn vị / Chủ đầu tư : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn vị xin đăng ký thay đổi chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách như sau:


stt

Chỉ tiêu thay đổi

(1)

Thông tin đăng ký cũ

(2)

Thông tin đăng ký mới

(3)

1

ví dụ 1:

Tiêu chí số 4: Cấp dự toán



Cấp dự toán: 3



Cấp dự toán : 2

2










...



























Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)






Каталог: 3cms -> upload -> stc -> File -> 2014
File -> Ubnd tỉnh bình phưỚc sở TÀi chính số: 2171 /bc-stc
File -> Hướng dẫn việc công khai tài chính đối với các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân
File -> Thủ tục thanh lý tài sản; mã số hồ sơ: t-bpc- 202148-tt a Trình tự thực hiện
File -> BỘ TÀi chính —— Số: 146 /2011/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Phụ lục II bảng giá các loại xe máy dùng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn
File -> Số: 54/2006/tt-btc độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2006
File -> Ubnd tØnh Qu¶ng b×nh Së Tµi chÝnh
2014 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TÀi chính độc lập – Tự do – Hạnh phúc
File -> Nghị ĐỊNH: Điều 1

tải về 105.37 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương