THƯ MỤc sách văn họC – tháng 4/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 239.52 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích239.52 Kb.
#18584
  1   2   3   4

THƯ MỤC SÁCH VĂN HỌC – THÁNG 4/2015 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ




800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

1/. LÊ XUÂN MẬU. Vẻ đẹp ngôn ngữ, vẻ đẹp văn chương / Lê Xuân Mậu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2014. - 223tr.; 20cm



Tóm tắt: Vẻ đẹp ngôn ngữ, vẻ đẹp văn chương là một quá trình đi tìm cái hay, cái đẹp, cái đáng yêu của tiếng Việt trong đời thường cũng như trong văn chương.

+ Môn loại: 801 / V200Đ



- Phòng Đọc: DV 48968

- Phòng Mượn: MB 5485-5486
2/. PHAN DANH HIẾU. Cẩm nang luyện thi quốc gia Ngữ văn : Biên soạn theo cấu trúc đề thi mới nhất của Bộ GD&ĐT 2014-2015 / Phan Danh Hiếu. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 532tr.; 24cm

+ Môn loại: 807 / C120N



- Phòng Mượn: MB 5461
3/. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng Ngữ văn 12 : Ôn thi THPT Quốc gia / Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu.... - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 243tr.; 24cm

+ Môn loại: 807 / CH527Đ



- Phòng Mượn: MB 5453-5454
4/. NGUYỄN TẤN HUY. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng Ngữ văn 11 / Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu, Đỗ Như Thảo Diệu.... - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 199tr.; 24cm

+ Môn loại: 807 / CH527Đ



- Phòng Mượn: MB 5451-5452
5/. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 10 / Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu.... - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 228tr.; 24cm

+ Môn loại: 807 / CH527Đ



- Phòng Mượn: MB 5449-5450
6/. NGUYỄN XUÂN LẠC. Để làm tốt bài thi môn Văn : Ôn thi THPT Quốc gia (2 trong 1) / Nguyễn Xuân Lạc. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 195tr.; 24cm

+ Môn loại: 807 / Đ250L



- Phòng Mượn: MB 5455-5456
7/. Tuyển tập đề bài và bài làm văn theo hướng mở / Thân Phương Thu tuyển chọn. - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Giáo dục, 2014. - 2 tập; 24cm

T.1. - 243tr.

+ Môn loại: 807 / T527T

- Phòng Mượn: MB 5445-5446
8/. Tuyển tập đề bài và bài làm văn theo hướng mở / Thân Phương Thu tuyển chọn. - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Giáo dục, 2014. - 2 tập; 24cm

T.2. - 211tr.

+ Môn loại: 807 / T527T

- Phòng Mượn: MB 5447-5448
9/. NGUYỄN VIẾT CHỮ. Phương pháp dạy học tác phẩm văn chương : Theo loại thể / Nguyễn Viết Chữ. - In lần thứ 4 có sửa chữa, bổ sung. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2014. - 208tr. : Hình vẽ, bảng; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp luận trong giảng dạy tác phẩm văn chương trong nhà trường. Phân tích một số tác phẩm văn học tiêu biểu theo các thể loại: tự sự, trữ tình và văn học nước ngoài.

+ Môn loại: 807.1 / PH561PH



- Phòng Đọc: DV 48969

- Phòng Mượn: MB 5487-5488
10/. PAUL, RICHARD. Cẩm nang tư duy viết = How to write a paragraph. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2015. - 76tr.; 22cm

Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ năng viết, những yếu tố cơ bản cần phải được nhập tâm, kinh nghiệm : viết có mục đích, viết bài tập cho tâm trí, viết để học, viết có thực chất trong các lĩnh vực chủ đề, viết theo trường phái ấn tượng....

+ Môn loại: 808 / C120N



- Phòng Đọc: DL 13834

- Phòng Mượn: MB 5463-5464
11/. NGUYỄN DUY CẦN. Óc sáng suốt. Thuật tư tưởng. Tôi tự học. Để thành nhà văn / Nguyễn Duy Cần. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 733tr.; 23cm

Tóm tắt: Phương pháp tự học, tự đào luyện cho mình một nền tảng văn hoá vững chắc cả về bề rộng lẫn bề sâu. Những phương pháp thực tiễn để tư tưởng đúng đắn, độc lập, bằng cách vận dụng những kỹ thuật để minh xác, phán đoán và phê bình. Phương pháp tự rèn luyện cho mình một khối óc sáng suốt để có thể tự lập và định đoạt lấy cuộc sống của mình. Những tư duy và thu nạp kiến thức từ tự học, tự đọc, tự rèn luyện bản thân để thành nhà văn, phương pháp sử dụng cấu từ hay luyện văn....

+ Môn loại: 808.06 / O-419S



- Phòng Đọc: DL 13820

- Phòng Mượn: MB 5421
12/. NGUYỄN TRƯỜNG LỊCH. Đi tìm cái đẹp văn chương : Khảo cứu qua một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu / Nguyễn Trường Lịch. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 327tr.; 24cm

Tóm tắt: Tìm hiểu những cái đẹp trong văn chương thông qua những sáng tác của các tác giả, tác phẩm văn học tiêu biểu Việt Nam và Thế giới như: Nguyễn Du với Truyện Kiều, thơ Hồ Xuân Hương, Nguyễn Công Trứ...; La Fontaine, H.C. Andersen, Biêlinxki....

+ Môn loại: 809 / Đ300T



- Phòng Đọc: DL 13824

- Phòng Mượn: MB 5425

13/. Phấn đấu sáng tạo nhiều tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị tư tưởng, nghệ thuật cao / Nguyễn Văn Đua, Nguyễn Hồng Vinh, Đào Duy Quát.... - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2014. - 680tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật Trung ương

Tóm tắt: Tuyển chọn 66 bài phát biểu, tham luận tập trung nhận xét, đánh giá, làm rõ những vấn đề căn bản, lí giải thuyết phục về thực trạng sáng tạo, nghệ thuật hiện nay, đồng thời đề xuất những kiến nghị, giải pháp thiết thực, khả thi góp phần tạo điều kiện thuận lợi, tạo động lực cho việc sáng tạo ra nhiều tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao.

+ Môn loại: 809 / PH121Đ



- Phòng Mượn: MB 5426
810. VĂN HỌC MỸ BẰNG TIẾNG ANH:

14/. COOLIDGE, SUSAN. Những chuyến xa nhà của Katy / Susan Coolidge; Dịch: Khánh Linh, Nhật Minh. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 401tr.; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: What Katy did at school & What Katy did next

+ Môn loại: 813 / NH556CH



- Phòng Đọc: DV 49150

- Phòng Mượn: MN 8596-8597
15/. LONDON, JACK. Truyện ngắn chọn lọc / Jack London; Dịch: Thái Bá Tân, Dương Tường..... - Hà Nội : Văn học, 2014. - 445tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / TR527NG



- Phòng Đọc: DV 49180

- Phòng Mượn: MN 8659-8660
16/. BRADBURY, RAY. 451 độ F : Nhiệt độ giấy in sách bắt lửa, và bốc cháy... / Ray Bradbury; Dick Trương dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 227tr.; 21cm

Tên sách tiếng Anh: Fahrenheit 451

+ Môn loại: 813 / B454TR

- Phòng Đọc: DV 49181

- Phòng Mượn: MN 8661-8662
17/. DEAVER, JEFFERY. Búp bê đang ngủ = The sleeping doll : Tiểu thuyết / Jeffery Deaver ; Phạm Hồng Anh dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 599tr.; 24cm

+ Môn loại: 813 / B521B



- Phòng Mượn: MN 8519
18/. MISTRY, ROHINTON. Cân bằng mong manh : Tiểu thuyết / Rohinton Mistry; Nguyễn Kim Ngọc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 1052tr.; 20cm. - (Tủ sách Cánh cửa mở rộng)

Tên sách tiếng Anh: A fine balance

+ Môn loại: 813 / C121B

- Phòng Mượn: MN 8689-8690
19/. GARWOOD, JULIE. Jamie cô dâu của anh ! : Tiểu thuyết / Julie Garwood; Bùi Khánh Vân dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 600tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / C450D



- Phòng Đọc: DV 49142

- Phòng Mượn: MN 8575-8576
20/. PIERCE, TAMORA. Nữ hiệp sĩ / Tamora Pierce ; Khanh Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 4 tập : Tranh vẽ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: Alanna: The first adventure

T.1 : Thành phố đen. - 299tr.

+ Môn loại: 813 / N550H



- Phòng Mượn: MN 8709-8710
21/. PIERCE, TAMORA. Nữ hiệp sĩ / Tamora Pierce ; Khanh Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 4 tập : Tranh vẽ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: In the hand of the goddess - song of the lioness

T.2 : Trong vòng tay Đức Mẹ. - 275tr.

+ Môn loại: 813 / N550H



- Phòng Mượn: MN 8711-8712
22/. PIERCE, TAMORA. Nữ hiệp sĩ / Tamora Pierce ; Khanh Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 4 tập : Tranh vẽ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: The woman who rides like a man

T.3 : Cây kiếm vỡ. - 303tr.

+ Môn loại: 813 / N550H



- Phòng Mượn: MN 8713-8714
23/. PIERCE, TAMORA. Nữ hiệp sĩ / Tamora Pierce ; Khanh Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 4 tập : Tranh vẽ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: Lioness rampant

T.4 : Viên kim cương quyền lực. - 415tr.

+ Môn loại: 813 / N550H



- Phòng Mượn: MN 8715-8716
24/. COBEN, HARLAN. Nhân chứng đã chết / Harlan Coben ; Tất An dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 338tr.; 24cm

+ Môn loại: 813 / NH121CH



- Phòng Đọc: DL 14030

- Phòng Mượn: MN 8547-8548
25/. HOFFMAN, ALICE. Những người nuôi giữ bồ câu : Tiểu thuyết / Alice Hoffman; Lê Đình Chi dịch. - Hà Nội : Phụ nữ, 2014. - 650tr.; 24cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The dovekeepers

+ Môn loại: 813 / NH556NG

- Phòng Mượn: MN 8534
26/. UPDIKE, JOHN. Rabbit ơi, chạy đi / John Updike; Dịch: Huỳnh Kim Oanh, Phạm Viêm Phương. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 376tr.; 21cm

Tên sách tiếng Anh: Rabbit, run

+ Môn loại: 813 / R100-O

- Phòng Mượn: MN 8577-8578
27/. NABOKOV, VLADIMIR. Tiếng cười trong bóng tối / Vladimir Nabokov; Đặng Xuân Thảo dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 269tr.; 21cm

Tên sách tiếng Anh: Laughter in the dark

+ Môn loại: 813 / T306C

- Phòng Đọc: DV 49184

- Phòng Mượn: MN 8667-8668
28/. DEAVER, JEFFERY. Trăng lạnh : Tiểu thuyết / Jeffery Deaver; Đinh Minh Hương dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 624tr.; 24cm

+ Môn loại: 813 / TR116L



- Phòng Đọc: DL 14025

- Phòng Mượn: MN 8528-8529
29/. MARTIN, GEORGE R. R.. Trò chơi vương quyền / George R. R. Martin; Cẩm Chi dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 21cm

T.5a : Đánh thức rồng thiêng. - 635tr.

+ Môn loại: 813 / TR400CH

- Phòng Đọc: DV 49158

- Phòng Mượn: MN 8612-8613
30/. HOWARD, LINDA. Vịnh kim cương : Tiểu thuyết / Linda Howard; Thiên An dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 375tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / V312K



- Phòng Đọc: DV 49157

- Phòng Mượn: MN 8610-8611
31/. WILLINGHAM, MICHELLE. Bí mật tội lỗi / Michelle Willingham; Nguyễn Thị Linh dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 478tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / B300M



- Phòng Mượn: MN 8552-8553
32/. BARDUGO, LEIGH. Bóng tối và xương trắng / Leigh Bardugo; Nguyễn Bảo Anh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 458tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: Shadow and bone

+ Môn loại: 813 / B431T

- Phòng Đọc: DV 49174

- Phòng Mượn: MN 8647-8648
33/. QUICK, MATHEW. Boy21 / Mathew Quick; Nhật Khoa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 309tr.; 20cm

+ Môn loại: 813 / B435TW



- Phòng Đọc: DV 49171

- Phòng Mượn: MN 8637-8638
34/. WILLINGHAM, MICHELLE. Chàng công tước bí ẩn / Michelle Willingham; Mi Fli dịch. - Hà Nội : Lao động, 2015. - 508tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / CH106C



- Phòng Mượn: MN 8558-8559
35/. MACLEAN, SARAH. Chàng có thể huỷ hoại em không? : Tiểu thuyết / Sarah Maclean; Nguyễn Mai Trang dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 472tr.; 24cm

+ Môn loại: 813 / CH106C



- Phòng Đọc: DL 14022

- Phòng Mượn: MN 8522-8523
36/. QUICK, MATTHEW. Chết đi cho rồi, Leonard Peacock : Tiểu thuyết / Matthew Quick ; Lê Thuỳ Giang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 339tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: Forgive me, Leonard Peacock

+ Môn loại: 813 / CH258Đ

- Phòng Đọc: DV 49152

- Phòng Mượn: MN 8600-8601
37/. COLLINS, SUZANNE. Đấu trường sinh tử / Suzanne Collins; Trần Quốc Tân dịch. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 400tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / Đ125TR



- Phòng Mượn: MN 8693-8694
38/. HIGGINS, KRISTAN. Đời không như là mơ / Kristan Higgins; Trần Mạnh Hà dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015. - 467tr.; 21cm

Tên sách tiếng Anh: Too good to be true

+ Môn loại: 813 / Đ462KH

- Phòng Đọc: DV 49141

- Phòng Mượn: MN 8565-8566
39/. V3RDON, JOHN. Hãy nghĩ tới một con số / John V3rdon; Tâm Hiền dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 451tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / H112NGH



- Phòng Mượn: MN 8549
40/. APPELT, KATHI. Keeper / Kathi Appelt; Lê Quang Toản dịch; August Hall minh hoạ. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 338tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / K201



- Phòng Mượn: MN 8695-8696
41/. QUINN, JULIA. Khiêu vũ lúc nửa đêm : Tiểu thuyết / Julia Quinn; Dạ Thảo dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2014. - 492tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / KH309V



- Phòng Mượn: MN 8554-8555
42/. PHILLIPS, SUSAN ELIZABETH. Lỡ yêu người hoàn hảo / Susan elizabeth Phillips; Huyền Vũ dịch. - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2015. - 478tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / L460Y



- Phòng Mượn: MN 8691-8692
43/. VIZZINI, NED. Một câu chuyện chán đời buồn cười / Ned Vizzini; Dương Ngọc Lâm dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 459tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / M458C



- Phòng Mượn: MN 8639-8640
44/. HALE, SHANNON. Ngọn lửa Enna : Phần tiếp theo của Công chúa chăn ngỗng. Cuốn sách về vùng đất Bayern huyền hoặc / Shannon Hale; Dịch: Kim Nhường, Lê San. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 374tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: Enna burning

+ Môn loại: 813 / NG430L

- Phòng Đọc: DV 49175

- Phòng Mượn: MN 8649-8650
45/. HARRISON, LISI. Ngôi trường quái vật / Lisi Harrison; Dịch: Kim Nhường, Lê San. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 3 tập; 20cm

Tên sách bằng tiếng Anh: Monster high

T.1. - 351tr.

+ Môn loại: 813 / NG452TR



- Phòng Đọc: DV 49164

- Phòng Mượn: MN 8624
46/. HARRISON, LISI. Ngôi trường quái vật / Lisi Harrison ; Huyền Trân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 3 tập; 20cm

Tên sách bằng tiếng Anh: Monster high

T.2 : Ma cà rồng nhà bên. - 339tr.

+ Môn loại: 813 / NG452TR



- Phòng Đọc: DV 49165

- Phòng Mượn: MN 8625-8626

47/. HARRISON, LISI. Ngôi trường quái vật / Lisi Harrison; Chu Việt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 3 tập; 20cm

Tên sách bằng tiếng Anh: Monster high

T.3 : Nơi nào có Wolf, nơi đó có con đường. - 339tr.

+ Môn loại: 813 / NG452TR

- Phòng Đọc: DV 49166

- Phòng Mượn: MN 8627-8628
48/. HOWARD, LINDA. Quý ông hoàn hảo / Linda Howard; Lộc Diệu Linh dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 455tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / QU600Ô



- Phòng Mượn: MN 8581-8582
49/. QUINN, JULIA. Săn lùng quý cô thừa kế : Tiểu thuyết / Julia Quinn; Thuỳ Nhi dịch. - Hà Nội : Công ty Sách Bách Việt, 2015. - 504tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / S115L



- Phòng Mượn: MN 8556-8557
50/. PATTERSON, JAMES. Tick Tock / James Patterson, Michael Ledwidge; Đặng Kim Trâm dịch. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 427tr.; 21cm

+ Môn loại: 813 / T302T



- Phòng Đọc: DV 49188

- Phòng Mượn: MN 8675-8676
51/. FOER, JONATHAN SAFRAN. Tìm bố ở New York : Tiểu thuyết / Jonathan Safran Foer; Dịch: Nguyễn Thanh Hằng, Nguyễn Cẩm Vân. - Hà Nội : Phụ nữ, 2014. - 423tr.; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Extremely loud & incredibly close

+ Môn loại: 813 / T310B

- Phòng Đọc: DV 49148

- Phòng Mượn: MN 8593
52/. HYDE, CATHERINE RYAN. Trái tim second hand / Catherine Ryan Hyde; Nhiệt Xích dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 395tr.; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Second hand heart

+ Môn loại: 813 / TR103T

- Phòng Đọc: DV 49151

- Phòng Mượn: MN 8598-8599
53/. GLYNN, ALAN. Trí lực siêu phàm : Tiểu thuyết / Alan Glynn; Dịch: Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Quỳnh Yến. - Hà Nội : Phụ nữ, 2014. - 459tr.; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The dark fields

+ Môn loại: 813 / TR300L

- Phòng Đọc: DV 49161

- Phòng Mượn: MN 8618-8619
54/. FERRIS, JOSHUA. Và thế là chúng ta tiêu : Tiểu thuyết / Joshua Ferris; Đỗ Tuấn Anh dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 399tr.; 24cm

Tên sách tiếng Anh: Then we came to the end

+ Môn loại: 813 / V100TH

- Phòng Đọc: DL 14026

- Phòng Mượn: MN 8530-8531
55/. QUICK, MATTHEW. Về phía mặt trời : Tiểu thuyết / Matthew Quick; Phủ Quỳ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 375tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: The silver linings playbook

+ Môn loại: 813 / V250PH

- Phòng Đọc: DV 49163

- Phòng Mượn: MN 8622-8623
56/. FLYNN, GILLIAN. Vết cắt hành xác / Gillian Flynn; Anh Tô dịch. - Hà Nội : Lao động, 2014. - 315tr.; 24cm

+ Môn loại: 813 / V258C



- Phòng Đọc: DL 14031

- Phòng Mượn: MN 8550-8551

820. VĂN HỌC ANH:

57/. SIMSION, GRAEME. Dự án Rosie : Tiểu thuyết / Simsion, Graeme; Dịch: Nguyễn Đình Khôi. - Hà Nội : Phụ nữ, 2014. - 399tr.; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The Rosie''s project

+ Môn loại: 823 / D550A



- Phòng Đọc: DV 49149

- Phòng Mượn: MN 8594-8595
58/. LANDY, DEREK. Thám tử xương vui tính / Derek Landy; Vũ Kim Dung dịch. - Hà Nội : Thời đại, 2015. - 327tr.; 21cm. - (Tủ sách văn học Anh)

+ Môn loại: 823 / TH104T



- Phòng Đọc: DV 49159

- Phòng Mượn: MN 8614-8615
59/. SHELLEY, MARY. Frankenstein / Mary Shelley; Lê Nguyệt Ánh dịch. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 357tr.; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Frankenstein

+ Môn loại: 823 / FR107

- Phòng Đọc: DV 49169

- Phòng Mượn: MN 8633-8634
60/. MCCULLOUGH, COLLEEN. Những con chim ẩn mình chờ chết : Tiểu thuyết

/ Colleen McCullough; Trung Dũng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2015. - 565tr.; 20cm

+ Môn loại: 823 / NH556C

- Phòng Đọc: DV 49190

- Phòng Mượn: MN 8687-8688
61/. GALBRAITH, ROBERT. Con chim khát tổ : Tiểu thuyết / Robert Galbraith; Hồ Thị Như Mai dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 669tr.; 20cm

Tên sách tiếng Anh: The cuckoo''s calling

+ Môn loại: 823 / C430CH

- Phòng Đọc: DV 49144

- Phòng Mượn: MN 8583-8584
62/. MARIE LU. Huyền thoại : Tiểu thuyết / Marie Lu; Trịnh Ngân Chi dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015. - 318tr.; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Legend

+ Môn loại: 823 / H527TH

- Phòng Đọc: DV 49155

- Phòng Mượn: MN 8606-8607
63/. HOLLINGSHEAD, JAIN. Từng qua tuổi 20 = Twenty something - the quarter life crisis of Jack Lancaster : Tiểu thuyết / Jain Hollingshead; Lê Thu Thuỷ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 354tr.; 20cm

+ Môn loại: 823 / T556QU



- Phòng Đọc: DV 49170

- Phòng Mượn: MN 8635-8636
830. VĂN HỌC BẰNG CÁC NGÔN NGỮ GIECMANH:

64/. MANN, THOMAS. Núi thần / Thomas Mann; Nguyễn Hồng Vân dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 20cm. - (Tủ sách Cánh cửa mở rộng)

Dịch từ nguyên bản tiếng Đức: Der zauberberg

T.2. - 746tr.

+ Môn loại: 833 / N510TH

- Phòng Đọc: DV 49156

- Phòng Mượn: MN 8608-8609
65/. BÖLL, HEINRICH. Nàng Anna xanh xao và nhiều truyện ngắn khác / Heinrich Böll; Phạm Hải Hổ tuyển chọn, dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 235tr.; 21cm. - (Nobel văn chương 1972)

Tuyển chọn và dịch từ nguyên bản tiếng Đức: Erzählungen

+ Môn loại: 833 / N106A

- Phòng Đọc: DV 49182

- Phòng Mượn: MN 8663-8664

840. VĂN HỌC BẰNG NGÔN NGỮ ROMAN:

66/. DUMAS, ALEXANDRE. Hoa tuylip đen / Alexandre Dumas ; Mai Thế Sang dịch. - Hà Nội : Hồng Đức, 2015. - 257tr.; 19cm

+ Môn loại: 843 / H401T

- Phòng Đọc: DV 49140

- Phòng Mượn: MN 8562
67/. DUMAS, ALEXANDRE. Trà hoa nữ / Alexandre Dumas; Hải Nguyên dịch. - Hà Nội : Văn học, 2015. - 310tr.; 21cm

+ Môn loại: 843 / TR100H



- Phòng Đọc: DV 49160

- Phòng Mượn: MN 8616-8617
68/. MODIANO, PATRICK. Phố những cửa hiệu u tối / Patrick Modiano; Dương Tường dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 254tr.; 21cm

Tên sách tiếng Pháp: Rue des boutiques obscures

+ Môn loại: 843 / PH450NH

- Phòng Mượn: MN 8683-8684
69/. MUSSO, GUILLAUME. Central park / Guillaume Musso; Jeanboy dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 357tr.; 21cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Central park

+ Môn loại: 843 / C204P

- Phòng Đọc: DV 49186

- Phòng Mượn: MN 8671-8672
70/. FÉRAY, YVELINE. Lãn Ông : Tiểu thuyết lịch sử / Yveline féray, Lê Trọng Sâm dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2014. - 325tr.; 21cm

+ Môn loại: 843 / L105Ô



- Phòng Đọc: DV 49189

- Phòng Mượn: MN 8681-8682
71/. LEVY, MARC. Nếu như được làm lại / Marc Levy; Thu Phương dịch. - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2014. - 370tr.; 21cm

+ Môn loại: 843 / N309NH



- Phòng Đọc: DV 49185

- Phòng Mượn: MN 8669-8670
72/. CAMUS, ALBERT. Thần thoại Sisyphus / Albert Camus ; Dịch: Trương Thị Hoàng Yến, Phong Sa. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 201tr.; 20cm. - (Tủ sách Cánh cửa mở rộng)

Tên sách tiếng Pháp: Le mythe de Sisyphe



Tóm tắt: Trình bày các luận điểm của tác giả về một thứ triết học mà ông gọi là

triết học phi lý (tư duy phi lý, con người phi lý, sáng tạo phi lý); đồng thời xem xét sự áp dụng của triết học đó vào những trường hợp cụ thể như Don Juan....

+ Môn loại: 844 / TH121TH

- Phòng Đọc: DV 49178

- Phòng Mượn: MN 8655-8656
73/. KUNDERA, MILAN. Màn / Milan Kundera ; Trần Bạch Lan dịch. - Hà Nội : Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2014. - 259tr.; 21cm

Tên sách tiếng Pháp: Le Rideau

+ Môn loại: 844 / M105

- Phòng Mượn: MN 8685-8686
850. VĂN HỌC ITALIA, RUMANI:

74/. CARRISI, DONATO. Người ru ngủ : Tiểu thuyết trinh thám / Donato Carrisi; Hoàng Anh dịch. - Hà Nội : Phụ nữ, 2014. - 458tr.; 24cm

+ Môn loại: 853 / NG558R

- Phòng Đọc: DL 14028

- Phòng Mượn: MN 8535-8536
75/. MORAVIA, ALBERTO. Những câu chuyện thành Rome : Truyện ngắn Ý / Alberto moravia; Thanh Gương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 269tr.; 21cm

Tên sách tiếng Anh: Racconti Romani

+ Môn loại: 853 / NH556C

- Phòng Đọc: DV 49162

- Phòng Mượn: MN 8620-8621
76/. MOCCIA, FEDERICO. Anh khát khao em / Federico Moccia; Hồ Thuỷ An dịch. - Hà Nội : Thời đại, 2014. - 469tr.; 24cm

+ Môn loại: 853 / A107KH



- Phòng Đọc: DL 14027

- Phòng Mượn: MN 8532-8533
860. VĂN HỌC TÂY BAN NHA, BỒ ĐÀO NHA:

77/. COELHO, PAULO. Nhà giả kim : Tiểu thuyết / Paulo Coelho; Lê Chu Cầu dịch; Minh hoạ: Thanh Vũ. - Hà Nội : Văn học, 2015. - 225tr.; 21cm

Nguyên bản tiếng Bồ Đào Nha : O alquimista

+ Môn loại: 869.3 / NH100GI



Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 239.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương