THƯ MỤc sách mớI – tháng 9/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 462.65 Kb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích462.65 Kb.
#4146
  1   2   3   4   5   6

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 9/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ




000. TIN HỌC, THÔNG TIN & TÁC PHẨM TỔNG QUÁT:

1/. ABRAMỐP, I.A. Những kiệt tác của nhân loại / I. A Abramốp, V. N. Đêmin ; Dịch giả: Tôn Quang Tính... - H. : Thế giới, 2002. - 518 tr; 21cm

* Tóm tắt: Tuyển chọn giới thiệu 100 tác phẩm di sản thế giới thuộc các lĩnh vực sáng tạo khác nhau như văn học, nghệ thuật, khoa học (tự nhiên và xã hội), công nghệ từ khi loài người chưa có chữ viết đến nay

* Môn loại: 001 / NH556K



- Phòng Đọc: DV 43145
2/. MINH CHÂU. Những bí ẩn thách thức nhân loại : Truyện xưa kể lại / Minh Châu ; DSC trình bày. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2010. - 336tr.; 21cm. - (Những bí mật xuyên thế kỷ)

* Tóm tắt: Giới thiệu hơn 50 câu chuyện về những bí ẩn lớn nhất thế giới, bí ẩn về các nền văn minh đã mất, những hiện tượng kỳ bí, các tập tục kỳ lạ, những miền đất ma quái huyền bí... chưa được khám phá, lý giải và đang là những thách thức cho nhân loại thế kỷ XXI

* Môn loại: 001.94 / NH556B

- Phòng Đọc: DV 43146

- Phòng Mượn: MH 5819-5820
3/. NGUYỄN THÀNH NHÂN. Nhập môn máy vi tính : Hướng dẫn bằng hình, từng bước làm quen với máy vi tính / Nguyễn Thành Nhân và nhóm tin học thực dụng. - H. : Hồng Đức, 2010. - 358 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về máy vi tính, cụ thể là máy tính cá nhân (PC), với bố cục như sau: giới thiệu PC, các bộ phận chính của máy tính, nối mạng, khía cạnh phần mềm của máy tính và mười yếu tố quan trọng.

* Môn loại: 004 / NH123M

- Phòng Đọc: DL 11332

- Phòng Mượn: MD 7316-7317
4/. FORRESTER, DUANE. Blog - con gà đẻ trứng vàng : Sách hướng dẫn phương pháp thiết kế, tối ưu và kiếm lợi nhuận với blog / Duane Forrester, Gavin Powell ; Vũ Kim Dung dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2009. - 217 tr.; 23 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp thiết kế, tối ưu và kiếm lợi nhuận với blog, cách tạo lợi nhuận trên blog, quản lý blog, trình bày những nhận xét và gợi ý chung về tình hình chủ nhân blog...

* Môn loại: 006.7 / BL427C

- Phòng Đọc: DL 11333

- Phòng Mượn: MD 7318-7319

100. TRIẾT HỌC & TÂM LÝ HỌC:

5/. HOÀNG LÊ MINH. Danh nhân trong lĩnh vực triết học / Hoàng Lê Minh biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 435 tr.; 21 cm. - (Bách khoa danh nhân thế giới)

* Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trong lĩnh vực triết học như: Abelard Peter, Albert Camus, Bêcơn Rôgie, Cantơ, Các Mác....

* Môn loại: 109.2 / D107NH



- Phòng Đọc: DV 43147

- Phòng Mượn: MH 5821
6/. Số 3 huyền bí ?! / Phan Đào Nguyên tuyển soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 295 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện, những sự kiện, nghiên cứu và khám phá về ý nghĩa, về sự có mặt của số 3 trên mọi lĩnh vực về tính chất cực kì phong phú và sự linh diệu của nó

* Môn loại: 130 / S450B

- Phòng Đọc: DV 43151

- Phòng Mượn: MH 5826-5827
7/. LÊ TIẾN THÀNH. Giải mã bí mật cuộc sống : Mật mã vận mệnh trong tên gọi / Lê Tiến Thành. - H. : Lao động, 2010. - 478 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các tri thức liên quan đến họ tên một cách tương đối hệ thống, thông tục, tiêu chuẩn của một cái tên hay và những điều cần tránh trong việc đặt tên, cung cấp một số tư liệu thực dụng trong việc đặt tên, bao gồm phân tích các chữ thường dùng trong tên gọi, những điều cần chú ý của các họ khi đặt tên, điển cố và xuất xứ thơ văn của một số tên hay cũng như phương pháp đặt nhãn hiệu, thương hiệu...

* Môn loại: 133.3 / GI103M

- Phòng Đọc: DV 43124

- Phòng Mượn: MH 5803
8/. DOANH DOANH. Giải mã số mệnh con người qua nhóm máu / Doanh Doanh. - H. : Lao động, 2010. - 479 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Công trình nghiên cứu về ảnh hưởng của nhóm máu tới con người, đến chế độ dinh dưỡng của con người; Chỉ ra cách sống phù hợp để có sức khỏe tốt, khai thác tối đa thiên hướng, hạn chế những tác động xấu mà nhóm máu đem lại.

* Môn loại: 133.3 / GI108M

- Phòng Đọc: DV 43123

- Phòng Mượn: MH 5802
9/. QUỐC KHANH. Chiêm tinh học là gì? / Quốc Khanh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2008. - 147 tr.; 20cm. - (Tủ sách nghiên cứu văn hóa cổ Phương Đông)

* Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về lịch pháp cổ đại phương Đông và luật chiêm tinh cũng như việc vận dụng lịch vạn niên để chọn ngày, chọn giờ tốt khởi sự

* Môn loại: 133.5 / CH304T

- Phòng Đọc: DV 43137

- Phòng Mượn: MH 5810
10/. GIBRAN, KHALIL. Nhà tiên tri / Khalil Gibran; Châu Diên chọn,dịch và giới thiệu. - Tái bản. - H. : Thời đại, 2010. - 374 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Gồm một số câu chuyện kể về các nhà tiên tri nổi tiếng thế giới, đã từng đưa ra những dự báo chính xác đến lạ lùng về số phận của những bậc vua chúa, chính khách...; về những thảm hoạ gây chấn động thế giới

* Môn loại: 133.5 / NH100T

- Phòng Đọc: DV 43141

- Phòng Mượn: MH 5814-5815
11/. TRẦN THANH HÀ. Học thuyết S. Freud và sự thể hiện của nó trong văn học Việt Nam / Trần Thanh Hà. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. - 355 tr.; 21 cm

* Môn loại: 150.19 / H419TH



- Phòng Đọc: DV 43122

- Phòng Mượn: MH 5801
12/. CASSELL, CAROL. Hãy yêu thật nồng nàn : Chìa khoá tìm kiếm và giữ tình yêu lâu dài mãi mãi / Carol Cassell. - H. : Thời đại, 2010. - 231tr.; 23cm

* Tóm tắt: Phân tích vai trò của sự đam mê trong tình yêu và hôn nhân thời đại ngày nay. Thế nào là đam mê tích cực và tiêu cực

* Môn loại: 152.4 / H112Y

- Phòng Đọc: DL 11352

- Phòng Mượn: MH 5797-5798
13/. VAN EPP, JOHN. Tránh cạm bẫy tình yêu = How to avoid falling in love with jerk / John Van Epp. - H. : Thời đại, 2010. - 347 tr.; 23c m

* Tóm tắt: Giới thiệu về mô hình gắn kết quan hệ (RAM), cách giải quyết những vấn đề liên quan đến việc xây dựng một mối quan hệ lành mạnh. Miêu tả năm khía cạnh quan trọng nhất trong các mối quan hệ: sự phù hợp giữa hai người, các kỹ năng thiết lập và duy trì quan hệ, tập tính từ các mối quan hệ khác, tập tính gia đình đối tượng, tập tính về lương tâm và quyết định lựa chọn bạn đời dựa vào cả yếu tố tình cảm

* Môn loại: 152.4 / TR107C

- Phòng Đọc: DL 11351

- Phòng Mượn: MH 5795-5796
14/. MATTHEWS, ANDREW. Hãy theo trái tim của bạn / Andrew Matthews ; Dịch: Huệ Chi, Thuý Hà. - H. : Phụ nữ, 2004. - 211tr.; 19cm

* Tóm tắt: Gồm những qui luật, những nguyên tắc tự nhiên, sự phân tích lẽ đúng sai và cách bạn ứng dụng những vấn đề trên để tìm ra mục đích của cuộc đời và trong công việc

* Môn loại: 153.6 / H112TH

- Phòng Đọc: DL 11350

- Phòng Mượn: MH 5793-5794
15/. HÀ LINH. Sự thần kỳ của giác quan thứ 6 / Hà Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 358 tr.; 21 cm

* Môn loại: 155.2 / S550TH



- Phòng Đọc: DV 43135

- Phòng Mượn: MH 5807-5808
16/. ĐỖ QUYÊN. Đạo ứng xử mẹ chồng nàng dâu / Đỗ Quyên biên soạn. - In lần thứ 4. - H. : Phụ nữ, 2011. - 167 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu những mâu thuẫn giữa mẹ chồng và nàng dâu và cách hoà giải những mâu thuẫn đó: Nhận thức làm cho mẹ chồng và nàng dâu xa cách. Mâu thuẫn giữa mẹ chồng và nàng dâu do đâu. Tiền bạc tạo nên hố ngăn cách giữa mẹ chồng và nàng dâu. Việc giáo dục con cái làm gia tăng mâu thuẫn mẹ chồng nàng dâu.

* Môn loại: 155.9 / Đ108Ư

- Phòng Đọc: DV 43148

- Phòng Mượn: MH 5822-5823
17/. NGUYỄN AN. Dùng người bằng trí tuệ / Nguyễn An biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 471 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về cách chiêu dụng "hiền tài" và có khả năng tổ chức nhân lực, luôn biết cách sắp xếp nhiệm vụ phù hợp với năng lực và thế mạnh riêng của từng người, nhằm phát huy hết tài năng của họ và cách ứng xử trong cuộc sống

* Môn loại: 158 / D513NG

- Phòng Đọc: DV 43144

- Phòng Mượn: MH 5818
18/. IZZO, JOHN. 5 bí quyết cần khám phá trước khi chết / John Izzo; Thảo Nguyên dịch, Thanh Trúc hiệu đính. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 252 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 5 bí quyết để bạn sống cuộc đời có ý nghĩa và hạnh phúc: thành thật với bản thân, sống không hối tiếc, biết yêu thương, tận dụng từng khoảnh khắc và cho nhiều hơn.

* Môn loại: 158.1 / N114B

- Phòng Đọc: DV 43149

- Phòng Mượn: MH 5824-5825
19/. YAGER, JAN. Khi tình bạn gây tổn thương : Phải làm gì khi bị phản bội, bị bỏ rơi hay bị đối xử bất công? / Jan Yager ; Hoàng Thu Hương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2010. - 347 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Bàn đến hầu hết các khía cạnh của tình bạn: phân tích 21 loại tình bạn tiêu cực, những tính cách xấu của các kiểu bạn bè không đáng quen biết, cách nhận biết những người bạn tiêu cực và người bạn lý tưởng, lạm dụng tình bạn nơi công sở, học cách quên đi ám ảnh về một tình bạn tan vỡ

* Môn loại: 158.2 / KH300T

- Phòng Đọc: DV 43140

- Phòng Mượn: MH 5813
20/. TẦN TƯ DUNG. Con đường đi tới tình yêu / Tần Tư Dung. - H. : Lao động, 2010. - 115 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề về tâm lí và các biểu hiện tình yêu trong con người, cách ứng xử hợp lí để chinh phục được người yêu

* Môn loại: 159 / C429Đ

- Phòng Đọc: DV 43150
21/. VƯƠNG TẤT ĐẠT. Phương pháp giải bài tập lôgic học / Vương Tất Đạt, Nguyễn Thị Vân Hà. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 214 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Đối tượng và ý nghĩa của lôgíc học. Các loại khái niệm. Đặc trưng chung của phán đoán. Các qui luật cơ bản của logic hình thức. Suy luận và suy diễn. Quy nạp và tương tự. Chứng minh và bác bỏ

* Môn loại: 160 / PH561PH

- Phòng Đọc: DL 11349

- Phòng Mượn: MH 5791-5792
22/. TIẾN THÀNH. Đức nhẫn của tiền nhân / Tiến Thành biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2008. - 179 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Chắt lọc, phân tích những tinh hoa trong tư tưởng về đức" nhẫn" của người xưa thông qua những câu chuyện, những câu nói đầy tính triết lý và trí tuệ, được trình bày dưới dạng những câu kinh, giúp bạn đọc hiểu sâu chân đế của đức "nhẫn" , từ đó chín chắn hơn trong xử thế.

* Môn loại: 177 / Đ552NH

- Phòng Đọc: DV 43138
23/. LÝ MINH TUẤN. Lão tử đạo đức kinh giải luận / Lý Minh Tuấn. - Cà Mau : Nxb. Phương Đông, 2010. - 486tr.; 21cm

* Tóm tắt: Một vài nét về Lão Tử, về tác phẩm "Đạo đức kinh" và những ảnh hưởng của nó. Luận giải về "Đạo" và triết lí "Vô vi" trong học thuyết tư tưởng Lão giáo

* Môn loại: 181 / L108T

- Phòng Đọc: DV 43120

200. TÔN GIÁO:

24/. Kinh Thánh / Lệ Xuân biên dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 199 tr.; 21 cm. - (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ Đốc)

* Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về Đạo Cơ đốc. Giải thích những câu hỏi liên quan đến Kinh Thánh của Cơ đốc giáo

* Môn loại: 220 / K312TH



- Phòng Đọc: DV 43131
25/. Thần học và thể chế / Lệ Xuân biên dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 243 tr.; 21 cm. - (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ Đốc)

* Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về Đạo Cơ đốc. Giải thích những câu hỏi liên quan đến thần học trong Kinh Thánh và thể chế trong Cơ đốc giáo

* Môn loại: 230 / TH121H

- Phòng Đọc: DV 43133
26/. Nghệ thuật / Lệ Xuân biên dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 207 tr.; 21 cm. - (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ Đốc)

* Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về Đạo Cơ đốc. Giải thích những câu hỏi về đặc điểm và các tác phẩm đại diện của nghệ thuật Cơ đốc giáo

* Môn loại: 246 / NGH250TH

- Phòng Đọc: DV 43126
27/. Lễ nghi. - H. : Thời đại, 2011. - 203 tr.; 21 cm. - (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ Đốc)

* Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về Đạo Cơ đốc. Giải thích những câu hỏi về lễ nghi trong Cơ đốc giáo

* Môn loại: 260 / L250NGH

- Phòng Đọc: DV 43129
28/. Ảnh hưởng / Lệ Xuân biên dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 271 tr.; 21 cm. - (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ Đốc)

* Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về Đạo Cơ đốc. Giải thích những câu hỏi về sự ảnh hưởng của Cơ đốc giáo đối với nền văn minh xã hội trên các lĩnh vực như tôn nghiêm cuộc sống, đạo đức, sinh hoạt tình dục, địa vị phụ nữ, công tác từ thiện, bảo vệ sức khoẻ, giáo dục, kinh tế, khoa học, chính trị, ngôn ngữ, tư duy, văn nghệ...

* Môn loại: 261.8 / A107H

- Phòng Đọc: DV 43130
29/. Thánh địa / Lệ Xuân biên dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 167 tr.; 21 cm. - (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ Đốc)

* Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về Đạo Cơ đốc. Giải thích những câu hỏi về thiết kế và đặc điểm của nhà thờ Thiên Chúa giáo

* Môn loại: 263 / TH107Đ

- Phòng Đọc: DV 43127
30/. Lịch sử / Lệ Xuân biên dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 171 tr.; 21 cm. - (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ Đốc)

* Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về Đạo Cơ đốc. Giải thích những câu hỏi về quá trình hình thành và phát triển của Cơ đốc giáo; sự tiếp thu ảnh hưởng của văn hoá Babylon, Ai Cập và sự tác động của văn hoá Ba Tư đối với văn hoá Cơ đốc giáo

* Môn loại: 270 / L302S

- Phòng Đọc: DV 43132
31/. TERESA. Mẹ Teresa - hãy đến làm ánh sáng của Ta : Những thư từ và ghi chép của “Vị thánh thành Calcutta" / Teresa ; Cam Thảo dịch ; Hồ Ngọc Hảo hiệu đính. - H. : Văn học, 2008. - 373 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm những thư từ và ghi chép của mẹ Teresa - "Vị thánh thành Calcutta" về tình yêu thương không vị kỷ và sự cảm thông của bà dành cho người nghèo, sự bình yên và toả sáng nơi bà, những khía cạnh thâm sâu nhất trong mối quan hệ của bà đối với Chúa, những trang viết về đời sống nội tâm mà bà trải qua với bao nỗi thăng trầm trong cuộc sống...

* Môn loại: 271 / M200T

- Phòng Đọc: DL 11346

- Phòng Mượn: MH 5789
32/. Giáo phái. - H. : Thời đại, 2011. - 171 tr.; 21 cm. - (Tủ sách hỏi đáp về đạo Cơ Đốc)

* Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về Đạo Cơ đốc. Giải thích những câu hỏi về các giáo phái trong Thiên Chúa giáo

* Môn loại: 280 / GI-108PH

- Phòng Đọc: DV 43128
33/. ALLEN, JOHN L.. Đức Giáo Hoàng Benedict XVI : Vén bức màn bí mật về việc bầu chọn Đức Benedict XVI và tìm hiểu đường lối chính sách của vị tân giáo hoàng / John L. Allen; Hồ Ngọc Hảo dịch. - H. : Tôn giáo, 2008. - 303 tr.; 24c m

* Tóm tắt: Kể về những ngày cuối cùng của Đức giáo hoàng John Paul II, về những nổ lực trong nội bộ Hồng y đoàn dẫn đến việc chọn Joseph Ratzinger làm Đức giáo hoàng Benedict XVI và về phương hướng vị giáo hoàng vị mới chọn lựa để dẫn dắt Giáo hội Công giáo

* Môn loại: 282.092 / Đ552GI

- Phòng Đọc: DL 11347

- Phòng Mượn: MH 5790
34/. NGUYỄN THÀNH THỐNG. 265 đức giáo hoàng / Nguyễn Thành Thống. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 415 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những đóng góp của 265 đức Giáo hoàng được sắp xếp theo thứ tự niên đại, đồng thời phản ánh cơ cấu tổ chức Giáo triều Rôma và nền Thần học Công giáo

* Môn loại: 282.092 / H103TR

- Phòng Đọc: DV 43136

- Phòng Mượn: MH 5809
35/. ĐOÀN TRUNG CÒN. Đạo lý nhà Phật / Đoàn Trung Còn. - H. : Tôn giáo, 2010. - 158 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Khái niệm về Phật và Niết bàn. Phong hoá nhà Phật. Đạo Phật ở Á Đông

* Môn loại: 294.3 / Đ108L

- Phòng Đọc: DV 43139

- Phòng Mượn: MH 5811-5812
36/. SOGYAL RINPOCHE. Đạo Phật trong văn hoá / Sogyal Rinpoche ; Dịch: Thanh Long, Miên Vũ. - Cà Mau : Nxb. Phương Đông, 2009. - 174tr.; 20cm

* Tóm tắt: Quan niệm về vấn đề học Phật, đạo Phật trong đời sống xã hội, trong văn hoá Việt Nam: Nhận thức về đạo Phật cùng những phương pháp thể hiện trong đời sống văn hoá. Đạo Phật với tuổi trẻ, với thanh niên hiện nay

* Môn loại: 294.3 / Đ108PH

- Phòng Đọc: DV 43143

- Phòng Mượn: MH 5816-5817
37/. CONZE, EDWARD. Lược sử Phật giáo = A short history of buddhism : Song ngữ Anh-Việt / Edward Conze; Nguyễn Minh Tiến dịch và chú giải. - H. : Tổng hợp, 2011. - 349 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu bối cảnh lịch sử và các thời đại trong lịch sử phật giáo, thời kỳ 500 năm trước công nguyên, thời kỳ thứ hai, thời kỳ thứ ba, và một ngàn năm cuối.

* Môn loại: 294.3 / L557S

- Phòng Đọc: DV 43125

- Phòng Mượn: MH 5804
38/. PHÚC BÌNH AN. Phóng sanh làm phước : Chuyện nhỏ nên làm / Phúc Bình An, Đoàn Phú Vinh biên soạn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 142tr.; 21cm

* Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ khuyên con người ta sống từ bi, không nên sát sinh, ăn chay làm phước theo giáo lý nhà Phật để chung hưởng thái bình

* Môn loại: 294.3 / PH431S

- Phòng Đọc: DV 43142
39/. THANH HÀ. Cao tăng kỳ truyện / Thanh Hà biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 448 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Ghi lại sự tích của các vị Cao tăng Trung Quốc qua các thời đại. Sách mang tính "Truyền kỳ" để 'khuyến thiện, trừng ác' theo tinh thần Phật giáo và cũng là để đưa Phật giáo góp phần xây dựng cuộc sống văn minh trong thời đại mới.

* Môn loại: 294.30951 / C108T

- Phòng Đọc: DV 43168

- Phòng Mượn: MN 7484-7485
40/. LEADBEATER, C.W.. Những vị cứu trợ vô hình = Invisible helpers / C.W. Leadbeater; Tô Hiệp và nhóm dịch thuật Krotona. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 170 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Ngoài những mẩu chuyện ngắn về công việc cứu trợ, chúng ta còn tìm thấy trong sách những giáo lý cao siêu dẫn dắt con người tiến lên những nấc thang thánh thiện

* Môn loại: 299 / NH556V

- Phòng Đọc: DV 43121

- Phòng Mượn: MH 5799-5800

300. KHOA HỌC XÃ HỘI:

41/. NGUYỄN THỪA NGHIỆP. Vấn đề sống còn của nhân loại và nền văn minh / Nguyễn Thừa Nghiệp biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2009. - 181 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Cảnh báo những vấn đề như: Nguy cơ chiến tranh hạt nhân, hiệu ứng nhà kính, khủng bố quóc tế, nạn đói, thiếu nước sạch và thiếu lương thực, ô nhiễm môi trường, nghèo nàn lạc hậu, vấn đề dân số, vấn đề năng lượng và nguyên liệu...

* Môn loại: 303.49 / V121Đ



- Phòng Đọc: DV 42990

- Phòng Mượn: MA 11356-11357
42/. Nobel hoà bình / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 239 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)

* Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các danh nhân thế giới đoạt giải Nobel hoà bình trong hơn 100 năm qua: Jean Henri Dunant năm 1901, Charles Albert Gobat năm 1902, William Randal Cremer năm 1903...

* Môn loại: 303.6092 / N418H

- Phòng Đọc: DV 42972

- Phòng Mượn: MA 11322-11323

305. CÁC NHÓM XÃ HỘI:

43/. Nhật ký tuổi dậy thì : Nhật ký Fraulein Rita / Ngọc Huyền dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2009. - 481tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Đề cập tới những vấn đề quan trọng của tuổi dậy thì, những diễn biến tâm lí, tình cảm, mối quan hệ gia đình, bè bạn... và những rung cảm dành cho các đối tượng khác giới

* Môn loại: 305.235 / NH124K



- Phòng Đọc: DV 42963

- Phòng Mượn: MA 11312
44/. Almanac đàn ông / Phạm Minh Thảo dịch và biên soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 513 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Vai trò của đàn ông trong tiến trình lịch sử, tâm sinh lý đàn ông, đàn ông - tình yêu và hôn nhân, thể thao với đàn ông, tính cách đàn ông và điểm yếu của phái mạnh, thường thức trong gia đình đàn ông cần biết

* Môn loại: 305.3103 / A103Đ

- Phòng Đọc: DV 42970

- Phòng Mượn: MA 11321
45/. ĐẶNG THỊ OANH. Tri thức dân gian về nước của người Thái ở Điện Biên xưa / Đặng Thị Oanh. - H. : Thời đại, 2010. - 210 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát về tài nguyên nước trong hệ thống địa lý tự nhiên tỉnh Điện Biên và trong đời sống của người Thái, các tri thức dân gian về nước trong đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người Thái ở Điện Biên.

* Môn loại: 305.89593 / TR300TH

- Phòng Đọc: DV 42894

306. VĂN HOÁ:

46/. ĐẶNG NGUYÊN MINH. Tìm hiểu văn hoá phương Tây / Đặng Nguyên Minh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 323tr.; 21cm. - (Kiến thức văn hoá)

* Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá phương Tây qua thần thoại Hy Lạp, La Mã; tôn giáo, tín ngưỡng, lễ hội; địa danh và dân tộc; chính trị luật pháp; mỹ thuật kiến trúc; danh nhân; điện ảnh; các doanh nhân thành đạt và các sản phẩm danh tiếng; trang phục; ẩm thực; âm nhạc, thể thao...

* Môn loại: 306.09182 / T310H



- Phòng Đọc: DV 42975

- Phòng Mượn: MA 11328-11329
47/. PHẠM KHANG. Tìm hiểu văn hoá Trung Hoa / Phạm Khang, Lê Minh biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 299tr.; 21cm. - (Kiến thức văn hoá)

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Trung Quốc, lịch sử tư tưởng và tôn giáo, lịch sử văn hoá cổ trung đại và các tác phẩm có ảnh hưởng tới văn hoá; lịch sử, văn học, nghệ thuật; khoa học kỹ thuật; văn hoá giáo dục...

* Môn loại: 306.0951 / T310H

- Phòng Đọc: DV 42976

- Phòng Mượn: MA 11330-11331
48/. NGUYỄN TRƯỜNG TÂN. Tìm hiểu văn hoá Nhật Bản / Nguyễn Trường Tân. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 395tr.; 21cm. - (Kiến thức văn hoá)

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Nhật Bản qua đặc điểm thiên nhiên, dân cư, lịch sử, chính trị, xã hội, kinh tế, khoa học kỹ thuật; lịch sử văn hoá từ khởi nguồn lịch sử qua các thời kỳ Nara, Heian, Kamakura, Muromachi, Sengoku, Yedo; đời sống văn hoá, tôn giáo, tín ngưỡng dân gian, lễ tục, phong tục tập quán - lối sống, lễ hội, ẩm thực, trang phục truyền thống, văn học, nghệ thuật, du lịch...

* Môn loại: 306.0952 / T310H

- Phòng Đọc: DV 42977

- Phòng Mượn: MA 11332-11333
49/. Văn hoá xứ Quảng - Một góc nhìn / Võ Văn Hoè, Hồ Tấn Tuấn, Lưu Anh Rô. - H. : Lao động, 2010. - 389 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên đất Quảng Nam. Các nhân vật lịch sử tiêu biểu và một số nét văn hoá dân gian cùng các lễ hội nổi tiếng của xứ Quảng Nam.

* Môn loại: 306.09959752 / V115H

- Phòng Đọc: DV 42892
50/. Giáo trình văn hoá kinh doanh / Dương Thị Liễu chủ biên, Trương Thị Nam Thắng, Nguyễn Thị Ngọc Anh.... - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2011. - 557 tr.; 21cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức tổng quan về văn hoá kinh doanh và các yếu tố cấu thành văn hoá kinh doanh. Phân tích sự đa dạng, phong phú của văn hoá kinh doanh Việt Nam và quốc tế. Giới thiệu một số tình huống của văn hoá kinh doanh

* Môn loại: 306.4 / GI-108TR


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 462.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương