THƯ MỤc sách mớI – tháng 12/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 160.84 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích160.84 Kb.
#15179

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 12/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ



000. TIN HỌC, THÔNG TIN & TÁC PHẨM TỔNG QUÁT:

1/. OÉLEARY, TIMOTHY J.. Microsoft Office Excel 2003 / Timothy J. OéLeary, Linda I. OéLeary. - Brief ed. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2004. - 185 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về tính năng và những ứng dụng của phần mềm Microsoft Office Excel 2003 trong tạo lập các bảng biểu, lập kế hoạch và tạo các bảng công việc, chỉnh sửa bảng biểu và lập biểu đồ

* Môn loại: 005.54 / M301-O



- Phòng Ngoại văn: AL 9620
2/. Microsoft Office Access 2003 : A professional approach, comprehensive / Jon Juarez, John Carter, Kathleen Stewart. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2005. - 598 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm Microsoft office access 2003; Tạo lập bảng khai về dữ liệu; Thiết kế tạo lập cơ sở dữ liệu; Tổ chức và tra cứu dữ liệu. Quản trị dữ liệu, làm việc với các bảng biểu; Tạo lập lựa chọn truy vấn; Tạo lập báo cáo

* Môn loại: 005.75 / M301-O

- Phòng Ngoại văn: AL 9636
3/. SCAMBRAY, JOEL. Hacking exposed Windows : Windows security secrets & solutions / Joel Scambray, Stuart McClure. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 451 p.; 24 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu mô hình thiết kế mạng và an ninh mạng. Những bí mật an ninh, giải pháp và tiêu chuẩn khai thác trong môi trường an ninh mạng.

* Môn loại: 005.8 / H101E

- Phòng Ngoại văn: AL 9664
4/. LEACH, JAMES A.. AutoCAD 2006 companion : Essentials of AutoCAD plus solid modeling / James A. Leach. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 670 p.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về AutoCAD 2006. Hướng dẫn cách khởi động, phương pháp làm việc với các file, cùng các cách tiếp cận cũng như sử dụng những tiện ích của AutoCAD 2006

* Môn loại: 006.6 / A111C

- Phòng Ngoại văn: AL 9653
5/. ATWAN, GREG. The Facebook book : A satirical companion / Greg Atwan, Evan Lushing ; Illustrated: Aurora Andrews. - New York : Abrams Image, 2008. - 191 p.; 21 cm

* Môn loại: 006.7 / F101B



- Phòng Ngoại văn: AV 3586

100. TRIẾT HỌC & TÂM LÝ HỌC:

6/. RACHELS, JAMES. Problems from philosophy / James, Rachels. - Boston :

McGraw - Hill, Inc., 2005. - 225p.; 23cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về triết học như: Quan điểm của Xôcrat, những vấn đề về cái ác. Liệu chúng ta tồn tại sau khi chết ? các vấn đề về nhận dạng cá nhân. Cơ thể và ý nghĩ của con người. Những ý nghĩ chống lại tự do, về dân tộc về ý nghĩa của cuộc sống,..

* Môn loại: 100 / PR418F

- Phòng Ngoại văn: AV 3584
7/. RACHELS, JAMES. The truth about the world : Basic readings in philosophy / James Rachels. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2005. - 302 p.; 22 cm

* Tóm tắt: Gồm những bài đọc về những vấn đề cơ bản của triết học như: Thần thánh, trí tuệ, quyền tự do, tri thức và đạo đức học

* Môn loại: 100 / TR522A

- Phòng Ngoại văn: AV 3585
8/. PASSER, MICHAEL W.. Psychology : The science of mind and behavior / Michael W. Passer, Ronald E. Smith. - 3rd ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 655 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Phân tích và nhiên cứu những vấn đề về tâm lý học và tâm lý học hành vi: Nền tảng sinh học của hành vi là sự tiến hoá, gen và bộ não; sự cảm nhận và nhận thức; vai trò của kinh nghiệm, trí nhớ, ngôn ngữ, ý nghĩ, tâm trạng, rối loạn tâm lý,...

* Môn loại: 150 / PS601

- Phòng Ngoại văn: AL 9655
9/. AMBLARD, ODILE. Friends forever ? : Why your friendships are so important / Odile Amblard ; Illustrated: Andre´e Prigent ; Ed.: Andrea Bussel. - New York : Amulet books, 2009. - 95 p.; 25 cm

* Môn loại: 158.2 / FR302F



- Phòng Ngoại văn: AV 3581
10/. BIFFLE, CHRISTOPHER. A guided tour of selections from Aristotleés Nicomachean ethics / Christopher Biffle. - California : Mayfield Pub., 1991. - 167p.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và quan điểm đạo đức học của Aristotle.

* Môn loại: 171 / G510T

- Phòng Ngoại văn: AL 9661
300. KHOA HỌC XÃ HỘI:

11/. ANGELONI , ELVIO. Anthropology / Elvio Angeloni. - Dubuque : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 251p.; 27 cm. - (Classic edition sources)

* Tóm tắt: Dẫn luận về nhân chủng học, mục đích, phạm vi và ý nghĩa của việc nghiên cứu nhân chủng học như các vấn đề: ngôn ngữ, văn hoá, các mối quan hệ xã hội, hôn nhân và gia đình, tôn giáo và cuộc sống tinh thần, nhân chủng học y học và những ứng dụng của nhân chủng học trong cuộc sống xã hội

* Môn loại: 301 / A107



- Phòng Ngoại văn: AL 9645
12/. KOTTAK, CONRAD PHILLIP. Anthropology : The exploration of human diversity / Conrad Phillip Kottak. - 12th ed. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 594 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược các khái niệm và ứng dụng của nhân loại học. Khảo cổ học và lịch sử nhân loại học (sự tiến hoá của loài người qua các thời kỳ). Nghiên cứu về sự đa dạng văn hoá con người

* Môn loại: 301 / A107

- Phòng Ngoại văn: AL 9651
13/. MCSHANE, STEVEN L.. Organizational behavior : Essentials / Steven L. McShane, Mary Ann Von Glinow. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 365 p.; 25 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về sự hình thành hành vi tổ chức; Những phân tích với những triển vọng lớn, nhỏ về hành vi tổ chức như: Hành vi tổ chức trong giao tiếp, trong văn hoá, chính trị,... cùng những thay đổi định hướng phát triển trong tương lai

* Môn loại: 302.3 / O-434B

- Phòng Ngoại văn: AL 9640
14/. Oppression, privilege, and resistance : Theoretical perspectives on racism, sexism, and heterosexism / Lisa Heldke, Peg OéConnor. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2004. - 791 p.; 23 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các học thuyết về phân biệt chủng tộc, phân biệt giới tính, phân biệt đối xử với những người có giới tính khác biệt và đặc quyền của người da trắng, giới đàn ông trong xã hội và những người có giới tính bình thường; Nêu các giải pháp cho những vấn đề trên: giáo dục, nổi dậy phản kháng, chủ nghĩa phân lập, chính trị đồng nhất và xây dựng liên minh

* Môn loại: 303.3 / O-434P

- Phòng Ngoại văn: AL 9677
15/. Profile of key sex-disaggregated indicators : From the 2009 Viet Nam population & housing census. - H. : The Unifpa, 2011. - 63 p.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu danh sách các đồ thị, bản đồ ,bảng về nhân khẩu học, về cấu trúc giới tính, tình trạng hôn nhân, điều kiện sống của các hộ gia đình ở Việt Nam...

* Môn loại: 304.602 / PR427-O

- Góc Thông tin NHTG: WB 2126

16/. Dự báo dân số Việt Nam 2009-2049. - H. : Bộ Kế hoạch và đầu tư. Tổng cục thống kê, 2011. - 310 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Dự báo lấy số liệu tổng điều tra làm gốc, gồm hai dự báo độc lập: Một dự báo cho cả nước, khu vực thành thị, nông thôn cả nước; một dwjk báo cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

* Môn loại: 304.609597 / D550B



- Góc Thông tin NHTG: WB 2107
17/. Population projection for VietNam 2009 - 2049. - H. : Ministry of planning and invesstment, 2011. - 310 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Dự báo lấy số liệu tổng điều tra làm gốc, gồm hai dự báo độc lập: Một dự báo cho cả nước, khu vực thành thị, nông thôn cả nước; một dwjk báo cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

* Môn loại: 304.609597 / P434P

- Góc Thông tin NHTG: WB 2106
18/. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 2009 : Tỷ số giới tính khi sinh ở Việt Nam: Các bằng chứng mới về thực trạng, xu hướng và những khác biệt. - H. : Bộ Kế hoạch và đầu tư, 2011. - 64 tr.; 29 cm

* Môn loại: 304.609597 / T455Đ



- Góc Thông tin NHTG: WB 2105
19/. An analysis of the situation of children in Dien Bien 2010. - Dien Bien : People's committee; H. : Unicef Viet Nam2010. - 160 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Phân tích tình hình trẻ em tỉnh Điện Biên, cung cấp một bức tranh toàn diện về tình hình trẻ em nữ và trẻ em nam, bao gồm nhiều phân tích sâu về những thách thức mà trẻ em phải đối mặt. Phân tích vè những nguyên nhân gây ra tình trạng hiện thời, phân tích tình hình tỉnh trong bối cảnh Vùng Tây Bắc nói riêng và Việt Nam nói chung

* Môn loại: 305.23084 / A105-O

- Góc Thông tin NHTG: WB 2102
20/. Phân tích tình hình trẻ em tỉnh Điện Biên 2010. - Điện Biên : Uỷ ban nhân dân tỉnh; H. : Unicef Viet Nam2010. - 160 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Phân tích tình hình trẻ em tỉnh Điện Biên, cung cấp một bức tranh toàn diện về tình hình trẻ em nữ và trẻ em nam, bao gồm nhiều phân tích sâu về những thách thức mà trẻ em phải đối mặt. Phân tích vè những nguyên nhân gây ra tình trạng hiện thời, phân tích tình hình tỉnh trong bối cảnh Vùng Tây Bắc nói riêng và Việt Nam nói chung

* Môn loại: 305.23084 / PH121T

- Góc Thông tin NHTG: WB 2103

21/. Adolescence - An age of opportunity. - H. : The Unicef, 2011

* Tóm tắt: Gồm: Tính cấp thiết của việc đầu tư vào trẻ vị thành niên, quyền của trẻ vị thành niên, các thách thức toàn cầu đối với trẻ vị thành niên, nắm bắt cơ hội ở tuổi vị thành niên, cùng hành động vị trẻ vị thành niên

* Môn loại: 305.235 / A102A



- Góc Thông tin NHTG: WB 2092
22/. Tuổi vị thành niên - Tuổi của những cơ hội : Tình hình trẻ em thế giới năm 2011. - H. : Quỹ Nhi đồng Liên hiệp quốc, 2011. - 13 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Gồm: Tính cấp thiết của việc đầu tư vào trẻ vị thành niên, quyền của trẻ vị thành niên, các thách thức toàn cầu đối với trẻ vị thành niên, nắm bắt cơ hội ở tuổi vị thành niên, cùng hành động vị trẻ vị thành niên

* Môn loại: 305.235 / T515V

- Góc Thông tin NHTG: WB 2093-2094
23/. Đánh giá giới tại Việt Nam. - H. : Ngân hàng Thế giới, 2011. - 111 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Gồm: Tổng quan và phương thức đánh giá giới tại Việt Nam; giới, nghèo và an sinh: Tiến bộ, đảo ngược và rào cản, vấn đề giới và việc làm: Thoát nghèo, đóng góp vào tăng trưởng; giới và tham gia hoạt động chính trị

* Môn loại: 305.309597 / Đ107GI

- Góc Thông tin NHTG: WB 2111-2112
24/. VietNam country gender assessment. - H. : The World Bank, 2011. - 103 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Gồm: Tổng quan và phương thức đánh giá giới tại Việt Nam; giới, nghèo và an sinh: Tiến bộ, đảo ngược và rào cản, vấn đề giới và việc làm: Thoát nghèo, đóng góp vào tăng trưởng; giới và tham gia hoạt động chính trị

* Môn loại: 305.309597 / V302C

- Góc Thông tin NHTG: WB 2110
25/. SHAW, SUSAN M.. Womenés voices, feminist visions : Classic and contemporary readings / Susan M. Shaw, Janet Lee. - 3rd ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 743 p.; 24 cm

* Tóm tắt: Đề cập đến vai trò, địa vị xã hội của phụ nữ trong quá khứ và hiện tại. phân tích một số vấn đề về cuộc sống, giới tính, quan hệ xã hội, sức khoẻ,... cũng như sự bình quyền của phụ nữ

* Môn loại: 305.42 / W429V

- Phòng Ngoại văn: AL 9670
26/. KIRK, GWYN. Women's lives : Multicultural perpectives / Gwyn Kirk, Margo Okazawa-Rey. - 3rd ed. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2004. - 580 p.; 23 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò của phụ nữ Mỹ trong điều kiện kinh tế và xã hội hiện nay: Tìm hiểu về cơ thể, giới tính, sức khoẻ và những hoạt động chống lại bạo lực đối với phụ nữ; các mối quan hệ trong gia đình ngoài xã hội, công việc, lương,.. những vấn đề về an ninh, xã hội và sự bình đẳng

* Môn loại: 305.420973 / W429L

- Phòng Ngoại văn: AL 9669
27/. ANGELONI, ELVIO. Annual editions: Anthropology 08/09 / Elvio Angeloni.

- 31st ed.. - Dubuque : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 222p.; 27cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nhân chủng học: sự phát triển của nhân chủng học, văn hoá và sự liên kết thông tin, tổ chức xã hội và văn hoá, gia đình và các vấn đề hôn nhân gia đình, giới tính, tôn giáo, niềm tin và tinh thần, sự thay đổi về văn hoá xã hội

* Môn loại: 306 / A105E



- Phòng Ngoại văn: AL 9646
28/. Eco2 cities : Ecological cities as economic cities / Hiroaki Suzuki, Arish Dastur, Sebastian Moffatt.... - Washington : The World Bank, 2010. - 358 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những sáng kiến về các thành phố sinh thái học như là các thành phố kinh tế tại các nước đang phát triển của Ngân hàng Thế giới

* Môn loại: 307.76 / E201C

- Góc Thông tin NHTG: WB 2076
29/. Báo cáo nghiên cứu đánh giá cuối kỳ dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 / Dự án 00040722 - Hỗ trợ giám sát phát triển kinh tế - xã hội. - H. : Bộ Kế hoạch và đầu tư, 2011. - 172 tr.; 29 cm

* Môn loại: 315.97 / B108C



- Góc Thông tin NHTG: WB 2104
320. CHÍNH TRỊ HỌC:

30/. PATTERSON, THOMAS E.. The American democracy / Thomas E. Patterson.. - 7th ed. - New York : McGraw - Hill, Inc., 2005. - 619 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Khái quát một số tình hình và sự kiện chính trị Mỹ: văn hoá chính trị, dân chủ hiến pháp, quyền tự do và bình đẳng, xã hội hoá chính trị, bầu cử và tổ chức quốc hội... cùng một số chính sách công: chính sách kinh tế môi trường, phúc lợi xã hội và giáo dục,...

* Môn loại: 320.473 / A104D



- Phòng Ngoại văn: AL 9643
31/. PATTERSON, THOMAS E.. The American democracy / Thomas E. Patterson, Gary M. Halter. - 8th edition. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 775 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu về nền chính trị và chính phủ Mỹ. Nền tảng phát triển của văn hoá chính trị, chủ nghĩa liên bang, quyền tự do, sự bình dẳng về nhân quyền,... Các hoạt động đoàn thể chính trị, của chính phủ, chính sách công và những hoạt động chính trị và chính phủ ở Texas

* Môn loại: 320.473 / A104D

- Phòng Ngoại văn: AL 9629
32/. GIVENTER, LAWRENCE L.. Governing California / Lawrence L. Giventer. - 2nd ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 185 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tình hình chính trị, xã hội và hệ thống chính trị bang California . Tác phong dân chủ, hiến pháp, chính phủ địa phương quan điểm của công chúng, các đảng chính trị, bộ máy nhà nước và sự thay đổi

* Môn loại: 320.9794 / G435C

- Phòng Ngoại văn: AL 9663
33/. How delivering as one adds value : Stories and testimonies from eight programme pilot countries / Albania, Cape Verde, Mozambique.... - Washington : The World Bank, 2010. - 27 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Những câu chuyện và kinh nghiệm về tám nước thí điểm chương trình về tiến độ thực hiện các mục tiêu phát triển con người, sức mạnh trong quyền sở hữu quốc gia...

* Môn loại: 323 / H435D

- Góc Thông tin NHTG: WB 2113
34/. HASTEDT, GLENN P.. Annual editions: American foreign policy. 07/08 / Glenn P. Hastedt. - 13th ed.. - Dubuque : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 221 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về chính sách đối ngoại của Mỹ năm 2007/2008. Quan hệ giữa Mỹ và thế giới, những lựa chọn chiến lược của Mỹ trong các chính sách đối ngoại. Các mối quan hệ song phương và trong khu vực của Mỹ. Các chính sách đối ngoại trong kinh tế, thương mại của Mỹ. Sự tham gia của chính phủ và các cơ quan hành pháp trong những chính sách đối ngoại. Quá trình ban hành các chính sách đối ngoại. Chiến lược kinh tế quốc tế, quân sự và chính trị của Mỹ

* Môn loại: 327.73 / A105E

- Phòng Ngoại văn: AL 9648

330. KINH TẾ HỌC:

35/. The least developed countries report 2010 : Towards a new international development architecture for LDCs. - New York : United Nations, 2010. - 258 p.; 30 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu xu hướng phát triển kinh tế hiện tại và mục tiêu phát triển của các nước kém phát triển. Nghiên cứu khả năng phát triển: tăng trưởng kinh tế, tích luỹ vốn, phát triển công nghệ, hội nhập thương mại, cung cấp lao động, phân bổ cơ sở hạ tầng, sựu yếu kém của các tổ chức như: công ty, hệ thống tài chính và hệ thống tri thức

* Môn loại: 330.9172 / L200D



- Góc Thông tin NHTG: WB 2075
36/. CONNOR, JOHN T.. Out of the red : Investment and capitalism in Russia / John T. Connor, Lawrence P. Milford. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2008. - 205 p.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các chính sách kinh tế và đầu tư ở nước Nga.

* Môn loại: 330.947 / O-435-O

- Phòng Ngoại văn: AL 9676
37/. ĐỖ HOÀI NAM. Việt Nam trong thập niên tới và giai đoạn xa hơn : Các vấn đề chiến lược then chốt / Đỗ Hoài Nam. - H. : Thế giới, 2010. - 91 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tóm tắt bối cảnh Việt Nam trở thành nước có thu nhập trung bình; chiến lược phát triển của Việt Nam; Các nhóm giải pháp đột phá như: phòng tránh rủi ro, tăng năng suất, tăng cường quản trị nhà nước.

* Môn loại: 330.9597 / V308N

- Phòng Ngoại văn: AL 183
38/. People-centred development : Empowered lives. Resilient nations. - New York : United Nations development programme, 2011. - 40 p.; 28cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chiến lược phát triển nguồn nhân lực, xoá đói giảm nghèo, chế độ dân chủ, môi trường và phát triển bền vững.

* Môn loại: 331.11 / P205C

- Góc Thông tin NHTG: WB 2080-2081
39/. Summary human development report 2010 : The real wealth of nations: Pathways to human development. - 20th anniversary edition. - New York : United Nations development programme, 2010. - 17p.; 28 cm

* Tóm tắt: Tóm tắt báo cáo về chỉ số phát triển nguồn nhân lực 2010 của Liên hiệp quốc như sự bất bình đẳng trong tiêu chuẩn y tế, giáo dục và thu nhập; chỉ số bất bình đẳng về giới tính; chỉ số giảm nghèo.

* Môn loại: 331.11 / S511H

- Góc Thông tin NHTG: WB 2078-2079
40/. RUBINO, JOHN. Clean money : Picking winners in the green tech boom / John Rubino. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2009. - 274 p.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về năng lượng sạch và công nghệ sạch. Nghiên cứu khía cạnh kinh tế của công nghệ và năng lượng sạch. Vấn đề đầu tư cho sự bùng nổ công nghệ xanh

* Môn loại: 332.6 / CL200M

- Phòng Ngoại văn: AL 9680
41/. INEICHEN, ALEXANDER M.. Asymmetric returns : The future of active asset management / Alexander M. Ineichen. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2007. - 336 p.; 24 cm

* Môn loại: 332.63 / A109R



- Phòng Ngoại văn: AL 9678

42/. The entrepreneurial investor : The art, science, and business of value investing / Paul Orfalea, Lance Helfert, Atticus Lowe, Dean Zatkowsky. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2008. - 170 p.; 24 cm

* Tóm tắt: Tiết lộ cách sử dụng nghệ thuật đầu tư chứng khoán để đạt thành công trong công việc đầu tư hàng ngày của bạn. Nghiên cứu nghệ thuật, khoa học và giá trị đầu tư. Phân tích những yếu tố cơ bản, chủ nghĩa cơ hội và những vấn đề liên quan mà có thể cải thiện được kết quả đầu tư của bạn

* Môn loại: 332.67 / E204-I



- Phòng Ngoại văn: AL 9684
43/. TREYNOR, JACK L.. Treynor on institutional investing / Jack L. Treynor. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2008. - 574 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về đầu tư cho các cơ quan, tổ chức của Treynor. Phân tích thể chế đầu tư và phương pháp quản lý danh mục đầu tư qua các chiến dịch, qua các hoạt động kinh tế và thương mại,....

* Môn loại: 332.67 / TR207-O

- Phòng Ngoại văn: AL 9672
44/. PETERSON, GEORGE E.. Giải phóng giá trị đất đai để cung cấp tài chính cho cơ sở hạ tầng đô thị / George E. Peterson. - H. : Ngân hàng Thế giới, 2009. - 117 tr.; 24 cm. - (Các xu hướng và lựa chọn chính sách; Số 7)

* Tóm tắt: Gồm: Đặt vấn đề về huy động tài chính từ đất đai đầu tư cho cơ sở hạ tầng đô thị, liên kết các nguyên tắc với công cụ tài chính từ đất đai: Kinh nghiệm các nước phát triển, huy động tài chính từ đất đai đầu tư cho cơ sở hạ tầng ở các nước đang phát triển, điều chỉnh bảng kế toán và quản lý tài sản đất, kết luận, đề xuất và các vấn đề cân nhắc

* Môn loại: 333.1 / GI-103PH

- Góc Thông tin NHTG: WB 2124-2125
45/. Compulsory land accquisition and voluntary land conversion in Vietnam : The conceptual approach, land vuluation and grievance redress mechanisms. - H. : The World Bank, 2011. - 223 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Gồm 3 báo cáo: Đề xuất về hoàn thiện chính sách nhà nước thu hồi đất và cơ chế chuyển dịch đất dai tự nguyện ở Việt Nam; Nghiên cứu về cơ chế xác định giá đất phục vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại Việt Nam; Ngiên cứu hoàn thiện cơ chế giải quyết khiếu nại về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tại Việt Nam

* Môn loại: 333.77 / C429L

- Góc Thông tin NHTG: WB 2089
46/. Cơ chế nhà nước thu hồi đất và chuyển dịch đất đai tự nguyện ở Việt Nam : Phương pháp tiếp cận, định giá đất và giải quyết khiếu nại của dân. - H. : Ngân hàng Thế giới, 2011. - 216 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Gồm 3 báo cáo: Đề xuất về hoàn thiện chính sách nhà nước thu hồi đất và cơ chế chuyển dịch đất đai tự nguyện ở Việt Nam; Nghiên cứu về cơ chế xác định giá đất phục vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại Việt Nam; Nghiên cứu hoàn thiện cơ chế giải quyết khiếu nại về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tại Việt Nam

* Môn loại: 333.77 / C460CH

- Góc Thông tin NHTG: WB 2090
47/. State and people, central and local, working together : The Vietnam rural electrification experience. - Washington : The World Bank, 2011. - 78p.; 26cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm điện khí hoá nông thôn Việt Nam.

* Môn loại: 333.793 / ST110A

- Góc Thông tin NHTG: WB 2087
48/. NGUYỄN THỊ MINH HUỆ. Tăng cường giám sát tài chính - Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Huệ. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 114 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Thông lệ quốc tế trong giám sát tài chính và đánh giá các khu vực tài chính, mô hình giám sát tài chính phối hợp hiệu quả ở Nhật Bản, mô hình giám sát tài chính hợp nhất ở Singapore, mô hình giám sát tài chính đặc trưng Hồi giáo ở Malaysia, thực trạng giám sát tài chính ở Việt Nam, các khuyến nghị nhằm tăng cường giám sát tài chính ở Việt Nam

* Môn loại: 336.597 / T116C

- Góc Thông tin NHTG: WB 2122
49/. MARBER, PETER. Seeing the elephant : Understanding globalization from trunk to tail / Peter Marber. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2009. - 420 p.; 24 cm

* Môn loại: 337 / S201TH



- Phòng Ngoại văn: AL 9683

50/. MCCONNELL, CAMPBELL R.. Macroeconomics : Principles, problems, and policies / Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue. - 17th ed. - New York : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 380 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu bản chất, phương pháp nghiên cứu và các khái niệm cơ bản về kinh tế học và nền kinh tế. Những tính toán xác định sự tăng trưởng và các mối quan hệ của kinh tế vĩ mô. Các mô hình kinh tế vĩ mô và chính sách tài chính. Chính sách tiền tệ, ngân hàng. Các triển vọng và chiến lược kinh tế vĩ mô. Kinh tế học quốc tế và nền kinh tế thế giới

* Môn loại: 338.5 / M101



- Phòng Ngoại văn: AL 9633
51/. MCCONNELL, CAMPBELL R.. Microeconomics : Principles, problems, and policies / Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue. - 17th ed. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 482p.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về kinh tế và hệ thống kinh tế; kinh tế vi mô và các thị trường sản phẩm; các nguồn thị trường của nền kinh tế vi mô, các chính sách ban hành, các mối quan hệ kinh tế quốc tế và nền kinh tế thế giới

* Môn loại: 338.5 / M301

- Phòng Ngoại văn: AL 9637
52/. WALSTAD, WILLIAM B.. Study guide for use with McConnell and Brue microeconomics / William B. Walstad. - 17th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 476 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Nhập môn kinh tế và kinh tế học. Kinh tế vi mô các thị trường tài nguyên. Chính phủ và các vấn đề kinh tế hiện hành. Kinh tế thế giới và kinh tế học quốc tế

* Môn loại: 338.5 / ST500G

- Phòng Ngoại văn: AL 9638
53/. Sách trắng - Doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam 2009. - H. : Bộ Kế hoạch và đầu tư, 2010. - 142 tr.; 29 cm

* Môn loại: 338.709597 / S102TR



- Góc Thông tin NHTG: WB 2091
54/. Human development report 2009 : Overcoming barriers : Human mobility and development. - New York : The United Nations Development Programs, 2009. - 217 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Báo cáo tóm tắt phát triển con người 2009 như quyền tự do và di cư, con người trong tình trạng di cư, những người di cư sinh sống thế nào, tác động tới nơi ra đi và nơi di cư đến, chính sách phát huy kết quả phát triển con người

* Môn loại: 338.9005 / H511A

- Góc Thông tin NHTG: WB 2077
55/. Project paper on a proposed additional credit : In the amount of SDR6.2 million (US$10 million equivalent) to the Socialist republic of VietNam for the avian and human influenza control and preparedness project. - H. : The World Bank, 2011. - 25 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Báo cáo về đề nghị tài trợ bổ sung tín dụng cho Việt Nam về dự án cúm gia cầm và ảnh hưởng của nó đến con người.

* Môn loại: 338.91 / PR434P

- Góc Thông tin NHTG: WB 2085-2086
56/. Điểm lại : cập nhật tình hình phát triển kinh tế Việt Nam : Báo cáo của Ngân hàng Thế giới hội nghị giữa kỳ Nhóm tư vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam - Hà Tĩnh, ngày 8-9 tháng 6 năm 2011. - H. : Ngân hàng Thế giới, 2011. - 33 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Diễn biến kinh tế toàn cầu và khu vực gần đây và triển vọng, tình hình phát triển kinh tế gần đây của Việt Nam, các động thái chính sách, triển vọng trong và sau năm 2011

* Môn loại: 338.9597 / Đ304L

- Góc Thông tin NHTG: WB 2109
57/. Talking stock : An update on Vietnam's recent economic developments : Prepared by the World bank for the mid - year consultative group meeting for

Vietnam - Ha Tinh city, June 8-9, 2011. - H. : The World Bank, 2011. - 33 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Diễn biến kinh tế toàn cầu và khu vực gần đây và triển vọng, tình hình phát triển kinh tế gần đây của Việt Nam, các động thái chính sách, triển vọng trong và sau năm 2011

* Môn loại: 338.9597 / T103S



- Góc Thông tin NHTG: WB 2108
58/. SCHILLER, BRADLEY R.. The macro economy today / Bradley R. Schiller. - 11th ed. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 451p.; 26 cm

* Tóm tắt: Các vấn đề chính trong nền kinh tế vĩ mô hiện nay: thu nhập quốc gia, thất nghiệp, lạm phát, vòng quay thương mại và áp lực thị trường, các chính sách về thuế và tiền tệ, thương mại quốc tế, tài chính quốc tế...

* Môn loại: 339 / M101R

- Phòng Ngoại văn: AL 9617

340. PHÁP LUẬT:

59/. Judicial systems in transition economies : Assessing the past, looking to the future / James H. Anderson, David S. Bernstein, Cheryl W. Gray. - Washington : The World Bank, 2005. - 110p.; 24cm

* Tóm tắt: Giới thiệu thập kỷ đầu tiên của cải cách pháp luật, 10 năm cho quá

trình chuyển đổi pháp luật và tư pháp, và những bài học về kinh nghiệm cải cách cho tương lai.

* Môn loại: 340.9 / J506S

- Góc Thông tin NHTG: WB 2115
60/. The socioeconomic impact of pretrial detention : A global campaign for pretrial justice report / Open scociety justice initiative. - New York : Open scociety founation, 2011. - 67 p.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về chiến dịch toàn cầu cho công lý trước khi xét xử giam giữ , ảnh hưởng của nó đến cá nhân và gia đình, tác động đến cộng đồng và xã hội, và một số kết luận và khuyến nghị.

* Môn loại: 341 / S419-I

- Góc Thông tin NHTG: WB 2119-2120
61/. SPAGNOLA, LINDA A.. Contracts for paralegals : Legal principles and practical applications / Linda A. Spagnola. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 300 p.; 28 cm

* Môn loại: 346.7302 / C431F



- Phòng Ngoại văn: AL 9609
62/. Business law : The ethical, global, and e-commerce environment / Jane P. Mallor, A. James Barnes, Thomas Bowers, Arlen W. Langvardt. - 13th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 1309 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Luật và hệ thống pháp luật Mỹ trong kinh doanh: luật hợp đồng, hợp đồng mua bán và bảo vệ khách hàng, bảo hiểm và phá sản, luật về việc làm và

quan hệ lao động, tổ chức kinh doanh

* Môn loại: 346.7307 / B521L



- Phòng Ngoại văn: AL 9644
63/. The legal and regulatory environment of business / O. Lee Reed, Peter J. Shedd, Jere W. Morehead, Marisa Anne Pagnattaro. - 14th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 664 p.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về luật kinh doanh, thương mại và việc quản lí kinh doanh thương mại ở Mỹ. Hệ thống toà án về giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh và thương mại. Các kiến thức nền tảng về kinh doanh ở Mỹ. Các quy chế về kinh doanh, vấn đề toàn cầu hoá và luật thương mại quốc tế

* Môn loại: 346.7307 / L201A

- Phòng Ngoại văn: AL 9634
64/. BEVANS, NEAL R.. Civil law & litigation for paralegals / Neal R. Bevans. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 341 p.; 28 cm

* Môn loại: 347.73 / C300V



- Phòng Ngoại văn: AL 9630
65/. SCUDERI, CONNIE FARRELL.. Introduction to law & paralegal studies / Connie Farrell Scuderi. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 311 p.; 28 cm

* Môn loại: 349.71 / I-312T



- Phòng Ngoại văn: AL 9616
66/. Reforming public andministration in Vietnam : Current situation an recommendation : Reference book / Jairo Acuna-alfaro, Thaveeporn Vasavakul, Le Viet Thai.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 427tr.; 24cm

* Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về cải cách hành chính công ở Việt Nam: thực trạng và hiệu quả của cải cách Nhà nước và hành chính công ở Việt Nam, sự phát triển của nền kinh tế và cải cách hành chính công ở Việt Nam cho thế kỉ 21, vấn đề quản lý tài chính công, những cải cách trong hệ thống phục vụ dân sự trong thời kì đổi mới, cơ cấu tổ chức của Chính phủ và các dịch vụ công cộng, vấn đề tham nhũng và những thách thức trong cải cách hành chính công ở Việt Nam

* Môn loại: 351.597 / R200F

- Góc Thông tin NHTG: WB 2117
360. CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI:

67/. DEWEES, MARTY. Contemporary social work practice / Marty Dewees. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2006. - 350 p.; 24 cm

* Môn loại: 361.3 / C430S

- Phòng Ngoại văn: AL 9662
68/. KRYSIK, JUDY. Research for effective social work practice / Judy Krysik, Jerry Finn. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 421 p.; 23 cm

* Tóm tắt: Sơ lược về công tác nghiên cứu công việc xã hội. Các vấn đề chính trị và đạo đức học của việc nghiên cứu công tác xã hội. Quá trình khảo cứu và lấy số liệu cho công tác xã hội. Đánh giá các công việc và hiệu quả của các dịch vụ xã hội

* Môn loại: 361.3 / R200F

- Phòng Ngoại văn: AL 9668
69/. Đánh giá chính sách chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho người dân tộc ít người tại Việt Nam. - H. : Quỹ Dân số Liên hiệp quốc, 2011. - 71 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Báo cáo nêu những điểm mạnh và điểm yếu trong quá trình xây dựng và thực hiện chính sách chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho người dân tộc ít người, từ đó đưa ra khuyến nghị cho việc xây dựng Chiến lược dân số - sức khoẻ sinh sản giai đoạn 2011 - 2020

* Môn loại: 362.83 / Đ107GI

- Góc Thông tin NHTG: WB 2100
70/. Hợp phần chăm sóc sức khoẻ sinh sản chu kỳ 7 : Một số bài học kinh nghiệm giữa chu kỳ. - H. : Quỹ Dân số Liên hiệp quốc, 2011. - 21 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Báo cáo là kết quả tổng hợp các đánh giá giữa kỳ các mô hình can thiệp về chăm sóc sức khoẻ sinh sản ở các tỉnh thuộc Chương trình Quốc gia chu kỳ 7 do Quỹ dân số Liên hiệp quốc hỗ trợ cho Việt Nam

* Môn loại: 362.83 / H466PH

- Góc Thông tin NHTG: WB 2096
71/. Nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản tại Việt Nam : Báo cáo rà soát các Nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản cho đồng bào dân tộc ít người từ năm 2000 đến 2007. - H. : Quỹ Dân số Liên hiệp quốc, 2011. - 44 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Báo cáo rà soát các Nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản cho đồng bào dân tộc ít người từ năm 2000 đến 2007 nhằm góp phần xây dựng Chiến lược Quốc gia về Sức khoẻ sinh sản và dân số cho giai đoạn 2011 - 2020

* Môn loại: 362.83 / NGH305C

- Góc Thông tin NHTG: WB 2098-2099
72/. Policies on reproductive health care for ethnic minority people in Viet Nam. - H. : The Unifpa, 2011. - 71 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Báo cáo nêu những điểm mạnh và điểm yếu trong quá trình xây dựng và thực hiện chính sách chăm soc sức khoẻ sinh sản cho người dân tộc ít người, từ đó đưa ra khuyến nghị cho việc xây dựng Chiến lược dân số - sức khoẻ sinh sản giai đoạn 2011 - 2020

* Môn loại: 362.83 / P428-O

- Góc Thông tin NHTG: WB 2101
73/. Research on reproductive health in Viet Nam / A review of reproductive health studies conducted in ethnic minority communities 2000 - 2007. - H. : Unifpa, 2011. - 46 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Báo cáo rà soát các Nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản cho đồng bào dân tộc ít người từ năm 2000 đến 2007 nhằm góp phần xây dựng Chiến lược Quốc gia về Sức khoẻ sinh sản và dân số cho giai đoạn 2011 - 2020

* Môn loại: 362.83 / R206-O

- Góc Thông tin NHTG: WB 2097
74/. Support for the National reproductive health programme between 2006 - 2010 : Some lessions learned at its midpoint. - H. : The Unifpa, 2011. - 21 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Báo cáo là kết quả tổng hợp các đánh giá giữa kỳ các mô hình can thiệp về chăm sóc sức khoẻ sinh sản ở các tỉnh thuộc Chương trình Quốc gia chu kỳ 7 do Quỹ dân số Liên hiệp quốc hỗ trợ cho Việt Nam

* Môn loại: 362.83 / S521F

- Góc Thông tin NHTG: WB 2095
75/. Technology and innovation report 2010 : Enhancing food security in Africa through science, technology and innovation. - New York : United Nations, 2010. - 106 p.; 30 cm

* Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo tại hội thảo về một số vấn đề cơ bản trong phát triển nông nghiệp ở Châu Phi. Những đổi mới về khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp và vai trò của khoa học kĩ thuật trong phát triển kinh tế nông nghiệp Châu Phi. Các chính sách và đổi mới về an ninh lương thực tại Châu Phi. Những thách thức cũng như cơ hội phát triển nông nghiệp nhờ đổi mới công nghệ ở Châu Phi, đặc biệt là đối với các thành phần kinh tế nhỏ

* Môn loại: 363.19 / T201A

- Góc Thông tin NHTG: WB 2074
76/. Natural hazards, unnatural disasters : The economics of effective prevention. Washington : The World Bank, 2010. - 251p.; 24cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu cơ chế hoạt động của trái đất và những hoạt động của thiên tai thường xảy ra trên thế giới và sức mạnh của con người đã và đang cố gắng chế ngự thiên tai để bảo vệ sự sống trên hành tinh của chúng ta

* Môn loại: 363.34 / N110H

- Góc Thông tin NHTG: WB 2114
77/. GLAVE, JAMES. Almost green : How I saved 1/6th of a billionth of the planet / James Glave. - New York : Skyhorse Pub., 2008. - 252p.; 24 cm

* Môn loại: 363.7 / A103G



- Phòng Ngoại văn: AL 9681
78/. ANDERSON, JAMES H.. Anticorruption in transition 3 : Who is succeeding... and why? / James H. Anderson, Cheryl W. Gray. - Washington : The World Bank, 2006. - 105 p.; 25 cm

* Tóm tắt: Phân tích đánh giá thực trạng tham nhũng ở các nước đang trong thời kỳ chuyển đổi ở châu Âu và trung á từ năm 2002-2005. Những tác động của tham nhũng tới kinh tế, chính trị và quá trình quá độ của nền kinh tế. Chính sách và hậu quả của tham nhũng. Những thành công trong chống tham nhũng ở các nước Châu Âu và Trung Á

* Môn loại: 364.1 / A105-I

- Góc Thông tin NHTG: WB 2116
79/. BOHM, ROBERT M.. Introduction to criminal justice / Robert M. Bohm, Keith N. Haley. - 4th ed. update. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 548 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về tội phạm và những tìm hiểu về luật tội phạm ở Mỹ. Lịch sử phát triển và các tổ chức chính trị. Những vấn đề liên quan đế toà án và xét xử. Đưa ra một số sửa chữa về luật tội phạm trong quá khứ và hiện tại cùng một số thách thức trong tương lai

* Môn loại: 364.973 / I-312T

- Phòng Ngoại văn: AL 9615

370. GIÁO DỤC HỌC:

80/. SADKER, DAVID MILLER. Teachers, schools, and society : A brief introduction to education / David Miller Sadker, Karen R. Zittleman. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 441 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu vắn tắt lịch sử phát triển nền giáo dục Mỹ Nghiên cứu các hoạt động dạy của thầy và hoạt động học của trò cùng những đánh giá hệ thống trường học và lớp học ở Mỹ.

* Môn loại: 370.973 / T200S



- Phòng Ngoại văn: AL 9659
81/. SADKER, DAVID MILLER. The teachers, schools, and society : A brief introduction to education : reader / David Miller Sadker, Karen R. Zittleman. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 77 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Đề cập tới vấn đề giáo dục ở Mỹ. Nghiên cứu một số trường hợp về những hoạt động của giáo viên, phương pháp giảng dạy, hướng dẫn học, ... cùng những thảo luận thường ngày giữa giáo viên và học sinh qua các bài học

* Môn loại: 371.10023 / T200S

- Phòng Ngoại văn: AL 9660
82/. MOSS, GLENDA. Annual editions : Early childhood and elementary literacy 05/06 / Glenda Moss, Terri Jo Swim. - Dubuque : McGraw - Hill, Inc., 2006. - 237p.; 27 cm

* Môn loại: 372 / A105E



- Phòng Ngoại văn: AL 9649
83/. BEEGHLY, DENA G.. Litlinks : Activities for connected learning in elementary classrooms / Dena G. Beeghly, Catherine M. Prudhoe. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 176 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giảng dạy kèm theo các hoạt động thực hành, như đọc chuyện, vẽ tranh hay các hoạt động thực tế khác nhằm hỗ trợ cho việc học các môn học đọc, toán và các môn khoa học một cách hiệu quả

* Môn loại: 372.1 / L314

- Phòng Ngoại văn: AL 9618
84/. Constructing knowledge societies : New challenges for tertiary education.

Washington : The World Bank, 2002. - 204p.; 24cm

* Tóm tắt: Phân tích giáo dục đào tạo các cấp trong hệ thống giáo dục của nước đang chuyển đổi và phát triển. Những thay đổi về xã hội, môi trường kinh tế trên toàn cầu ảnh hưởng tới giáo dục các bậc tiểu học, trung học đặc biệt là đại học. Đưa ra 1 số đánh giá của ngân hàng thế giới về vấn đề này (1995-2001) đối với các nước đang phát triển

* Môn loại: 378.1 / C430K



- Góc Thông tin NHTG: WB 2123
85/. LANGAN, JOHN. Ten skills you really need to succeed in college / John Langan. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 219 p.; 27 cm

* Môn loại: 378.1 / T203S



- Phòng Ngoại văn: AL 9654
380. PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG, GIAO THÔNG VẬN TẢI:

86/. Broadcasting, Voice, and AccountabilityMendel... : Puclic Interest Approach to Policy, Law, and Regulation / Steve Buckley, Kreszentia Duer, Toby Mendel.... - Washington : The World Bank, 2008. - 402p.; 23 cm

* Tóm tắt: Vai trò của đài phát thanh với cuộc sống của người dân và vai trò nâng cao vị thế của chính phủ. Đặc điểm của môi trường truyền thông, tiêu chuẩn tự do truyền thông. Đặc điểm của đài phát thanh về luật pháp, dịch vụ công, phi lợi nhuận cộng đồng, đặc điểm các đài phát thanh tư nhân thương mại

* Môn loại: 384.54 / BR403C



- Góc Thông tin NHTG: WB 2118
87/. Southern Innovator : Mobile phones & information technology issue. - New York : United Nations development programme, 2011. - 58 p.; 26cm

* Tóm tắt: Giới thiệu mạng điện thoại di động và vấn đề công nghệ thông tin trên thế giới.

* Môn loại: 384.6 / S435-I

- Góc Thông tin NHTG: WB 2084-2083
88/. ROLAND, ALEX. The way of the ship : Americaés maritime history reenvisioned, 1600-2000 / Alex Roland, W. Jeffrey Bolster, Alexander Keyssar. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2008. - 521 p.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hàng hải của nước Mỹ từ năm 1600 đến năm 2000.

* Môn loại: 387.50973 / W112-O

- Phòng Ngoại văn: AL 9682
89/. DAVIDSON, MATTHEW. On sense and direct reference : Readings in the philosophy of language / Matthew Davidson. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. –

1081p.; 24 cm

* Tóm tắt: Đưa ra những lí thuyết ngôn ngữ mới theo Millianism và Fregeanism.

* Môn loại: 401 / S203A



- Phòng Ngoại văn: AL 9675
90/. ICON 3: International communication through English / Donald Freeman, Deborah Gordon, Kathleen Graves, Linda Lee. - New York : McGraw - Hill, Inc., 2005. - 101p.; 28 cm

* Môn loại: 428 / I-301-I



- Phòng Ngoại văn: AL 9612
91/. ELDER, JANET. Entryways into college reading and learning / Janet Elder. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 489 p.; 28 cm

* Môn loại: 428.4071 / E204-I



- Phòng Ngoại văn: AL 9610
500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

92/. BENNETT, ALBERT B.. Mathematics for elementary teachers : A conceptual approach / Albert B. Bennett, L. Ted Nelson. - 7th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 804 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức toán học cơ bản như: Cách giải bài toán, các bài toán tập hợp, số nguyên, các phép đếm, lí thuyết số, các bài toán tính toán hàm số, phân số, thập phân, toán xác suất.

* Môn loại: 510 / M110F



- Phòng Ngoại văn: AL 9635
93/. BENNETT, ALBERT B.. Mathematics for elementary teachers : An activity approach / Albert B. Bennett, Laurie J. Burton, L. Ted Nelson. - 7th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 313 p.; 26 cm

* Môn loại: 510.71 / M110F



- Phòng Ngoại văn: AL 9621
94/. COBURN, JOHN W.. Precalculus / John W. Coburn. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 1275p.; 27 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức lý thuyết cơ bản và các bài tập thực hành về toán học như: Các phương trình và bất đẳng thức; đồ thị và hàm số; Các phép tính về hàm số và phân tích đồ thị; Các hàm đa thức và hàm hữu tỷ, hàm lôgarit... và những ứng dụng của các hàm số trong một số ngành

* Môn loại: 512 / PR201

- Phòng Ngoại văn: AL 9641
95/. LIND, DOUGLAS A.. Statistical techniques in business and economics / Douglas A. Lind, William G. Marchal, Samuel A. Wathen. - 13th ed.. - Boston :

McGraw - Hill, Inc., 2008. - 859 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm, ý nghĩa của thống kê, mô tả các số liệu, biểu đồ thống kê, tần số phân bố & diễn giải bằng đồ thị, xác định chiều hướng qua các số liệu, nghiên cứu điều tra, ước tính, phân tích số liệu & kiểm soát chất lượng thống kê

* Môn loại: 519.5 / ST110T



- Phòng Ngoại văn: AL 9656
96/. KERROD, ROBIN. The star guide : Learn how to read the night sky star by star / Robin Kerrod. - 2nd ed.. - New Jersey : N.J. Wiley, 2005. - 160 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Trình bày về mặt trời, mặt trăng, các hành tinh, các ngôi sao ...

* Môn loại: 523.8 / ST109G

- Phòng Ngoại văn: AL 9631
610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

97/. MARTIN, TERRY R.. Human anatomy & physiology : Laboratory manual, fetal pig dissection / Terry R. Martin. - 3rd ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 484 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Cơ sở lí thuyết về giải phẫu và sinh lí học của người. Cấu trúc sinh học của tế bào. Cấu tạo của sụn, hệ xương, hệ cơ, hệ thần kinh; hệ nội tiết; hệ tim mạch; hệ sinh sản; hệ hô hấp

* Môn loại: 611 / H511A



- Phòng Ngoại văn: AL 9614
98/. ANNUAL, CHILDCRAFT. Our amazing bodies / Childcraft Annual. - Chicago : World book, Inc., 1996. - 224p.; 26cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát hoạt động của các bộ phận cơ thể người như da, tóc, răng, xương và bộ xương, cơ bắp và sự cử động, máu, tim, sự hô hấp, bộ não và các giác quan

* Môn loại: 612 / O-435A

- Phòng Ngoại văn: AL 9686
99/. Tình hình dinh dưỡng Việt Nam năm 2009-2010 = A review of the nutrition situation in VietNam 2009-2010. - H. : Y học, 2011. - 31p.; 28 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số chỉ tiêu về dinh dưỡng, các số liệu liên quan đến tình trạng dinh dưỡng trẻ em ở Việt Nam.

* Môn loại: 613.2 / T312H

- Góc Thông tin NHTG: WB 2088
100/. CLISSOLD, LORRAINE. Why the Chinese donét count calories : 15 secrets

from a 3,000-year-old food culture / Lorraine Clissold. - New York : Skyhorse Pub.,

2008. - 223 p.; 20 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 15 bí mật của nền văn hoá ẩm thực 3000 năm tuổi của người Trung Quốc về chế độ ăn uống, dinh dưỡng và bí quyết sống thọ....

* Môn loại: 613.20951 / WH600TH

- Phòng Ngoại văn: AV 3583
101/. Medicinal & aromatic plants abstracts : Reporting current World literature (bimonthly). - New Delhi : National institute of science communication and information resources, 2010. - 158 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt một số loại cây thuốc thảo dược trên thế giới.

* Môn loại: 615 / M201A

- Góc Thông tin NHTG: WB 2084
102/. MCKENNA, KIM. ACLS essentials : Basics and more / Kim McKenna. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 246 p.; 24 cm

* Môn loại: 616.1 / A101E



- Phòng Ngoại văn: AL 9666
620. KỸ THUẬT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN:

103/. MALVINO, ALBERT PAUL. Malvino electronic principles / Albert Paul Malvino. - 6th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 1999. - 1012 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Các khái niệm và kiến thức cơ bản của các ngành cơ học lượng tử, vật lí trạng thái chất rắn, điện tử và các điểm bán dẫn, các tụ điện, các bộ biến áp, các thiết bị điện tử, các bộ tách sóng quang...Các nguyên tắc hoạt độngcủa các thiết bị điện tử

* Môn loại: 621.381 / M103V



- Phòng Ngoại văn: AL 9632
640. QUẢN LÝ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ CỬA:

104/. Korean cuisine refresh your senses. - Seoul : Korea tourism organization, 2010. - 50 p.; 24cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên liệu cơ bản, phương pháp nấu nướng, chế biến các món ăn Hàn Quốc như: cơm trộn , sushi làm từ gạo, kim chi, bò nướng lửa, các món bánh...

* Môn loại: 641.595195 / K434C



- Phòng Ngoại văn: AL 9687
105/. WILLAN, ANNE. Cooking with wine / Anne Willan ; Photo.: Langdon Clay. - New York : Harry N. Abrams, 2001. - 288 p.; 32 cm

* Tóm tắt: Viết về các món ăn, đồ uống đặc trưng và cách chế biến các món ăn món ăn, đồ uống của một số nước. Giới thiệu về một số nhà đầu bếp tài giỏi và những thành công của họ trong nghề đầu bếp

* Môn loại: 641.6 / C431W

- Phòng Ngoại văn: AL 9608
650. QUẢN LÝ VÀ CÁC DỊCH VỤ PHỤ TRỢ:

106/. KENKEL, CINDY S.. Extreme re´sume´ makeover : The ultimate guide to renovating your re´sume´ / Cindy S. Kenkel. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 155 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, kinh nghiệp giúp các bạn sinh viên nắm được kĩ năng tạo lập các đơn xin việc, các bản sơ yếu lí lịch hay các bức thư và đơn xin việc điện tử một cách hiệu quả

* Môn loại: 650.14 / E207R



- Phòng Ngoại văn: AL 9613
107/. TROMBLEY, MARK A.. Accounting for derivatives and hedging / Mark A. Trombley. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2003. - 221 p.; 24 cm

* Môn loại: 657 / A101F



- Phòng Ngoại văn: AL 9667
108/. Advanced financial accounting / Richard E. Baker, Valdean C. Lembke, Thomas E. King, Cynthia G. Jeffrey. - 7th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 1046 p.; 29 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu kế toán tài chính nâng cao. Những vấn đề về hợp tác mua lại và đầu tư vào đối tượng khác, báo cáo lợi ích hợp tác quốc tế, phân đoạn và báo cáo tạm thời, nợ liên công ty, vấn đề hợp tác trong sự khó khăn về tài chính,..

* Môn loại: 657 / A102F

- Phòng Ngoại văn: AL 9627-9628
109/. LIBBY, ROBERT. Financial accounting / Robert Libby, Patricia A. Libby, Daniel G. Short. - 5th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 756 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về tài chính kế toán: Các báo cáo tài chính và quyết định kinh doanh; bảng cấn đối đầu tư tài chính; báo cáo thu nhập, báo cáo lợi tức bán hàng, hoá đơn nhận và tiền mặt; báo cáo về lưu thông tiền tệ; phân tích báo cáo tài chính...

* Môn loại: 657 / F311A

- Phòng Ngoại văn: AL 9611
110/. WHITTINGTON, O. RAY. Principles of auditing & other assurance services / O. Ray Whittington, Kurt Pany. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 847 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Vai trò của hệ thống kiểm toán trong nền kinh tế Mỹ.Tiêu chuẩn nghề nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, nghĩa vụ pháp lý, tài liệu và chứng cứ kiểm toán, kế hoạch kiểm toán, thanh tra nội bộ, xem xét thanh tra nội bộ trong môi trường công nghệ thông tin, mẫu kiểm toán, đầu tư tài chính và tiền mặt.

* Môn loại: 657 / PR311-O

- Phòng Ngoại văn: AL 9624
111/. WILD, JOHN J.. Principles of financial accounting / John J. Wild, Kermit D. Larson, Barbara Chiappetta. - 18th ed. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 717 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Phân tích một số nguyên tắc cơ bản trong kế toán tài chính: Kế toán trong kinh doanh, phân tích và ghi chép các giao dịch, điều chỉnh các tài khoản và chuẩn bị báo cáo tài chính, kế toán cho các hoạt động bán hàng, hàng tồn kho và chi phí bán hàng, kế toán hệ thống thông tin, tiền mặt và kiểm soát nội bộ, kế toán cho quan hệ đối tác, phân tích báo cáo tài chính,..

* Môn loại: 657 / PR3110-O

- Phòng Ngoại văn: AL 9622-9623
112/. RICHARDSON, JOHN E.. Annual editions: Marketing 08/09 / John E. Richardson. - 13th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 203p.; 28 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết về thị trường: khái niệm, dịch vụ & nguyên lí vận hành. Cũng phân tích về thái độ của người tiêu dùng, nhu cầu thị trường & kế hoạch marketing sản phẩm, các yếu tố ảnh hưởng đối với sự phát triển & thực hiện các chiến lược khuyếch trương sản phẩm

* Môn loại: 658 / A105E

- Phòng Ngoại văn: AL 9650
113/. New business ventures and the entrepreneur / Michael J. Roberts, Howard H. Stevenson, William A. Sahlman. - 6th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 697 p.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày cách tổ chức doanh nghiệp kinh doanh mới ở Mỹ. Cách nhận ra và phân tích cơ hội kinh doanh. Thu thập trí tuệ, con người và nguồn tài chính. Quản lý công việc kinh doanh trong thời gian đầu. Quản lý sự tăng trưởng và nhận rõ giá trị của công việc kinh doanh.

* Môn loại: 658.1 / N207B

- Phòng Ngoại văn: AL 9665
114/. PACE, JOE. The workplace : Interpersonal strengths and leadership / Joe Pace. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2006. - 114 p.; 27 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức nhằm phát triển kĩ năng lãnh đạo của bạn. Giới thiệu phương pháp tạo ra các nhóm làm việc hiệu quả. Vai trò và hiệu quả của một người lãnh đạo tốt, cũng như cách giúp bạn trở thành một người lãnh đạo

* Môn loại: 658.4 / W434

- Phòng Ngoại văn: AL 9639
115/. STEVENSON, WILLIAM J.. Operations management / William J. Stevenson. - 9th ed. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 903p.; 29 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về quản lý hoạt động sản xuất, chiến lược và sản phẩm. Dự báo về sản phẩm. Thiết kế sản phẩm và quản lý chất lượng sản phẩm. Quản lý hàng tồn và lập danh mục. Quản lý sản xuất và phân phối sản phẩm. Quản lý dự án

* Môn loại: 658.5 / O-434M

- Phòng Ngoại văn: AL 9626
116/. FINCH, BYRON J.. Operations now : Supply chain profitability and performance / Byron J. Finch. - 3rd ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 769 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về quản lý hoạt động sản xuất, chiến lược và sản phẩm. Dự báo về sản phẩm. Thiết kế sản phẩm và quản lý chất lượng sản phẩm. Quản lý hàng tồn và lập danh mục. Quản lý sản xuất và phân phối sản phẩm.

* Môn loại: 658.5 / O-434N

- Phòng Ngoại văn: AL 9625
117/. COOPER, DONALD R.. Marketing research / Donald R. Cooper, Pamela S. Schindler. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2006. - 790 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Trình bày vai trò và quá trình nghiên cứu trong tiếp thị. Thiết kế của nghiên cứu tiếp thị. Nguồn tài liệu và thu thập dữ liệu để nghiên cứu tiếp thị. Phân tích và trình bày dữ liệu

* Môn loại: 658.8 / M109K

- Phòng Ngoại văn: AL 9619
118/. JOHNSTON, MARK W.. Relationship selling / Mark W. Johnston, Greg W. Marshall. - 2nd ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 446 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Lí luận về tiếp cận bán hàng chuyên nghiệp, vấn đề đạo đức nghề nghiệp, các bước chuẩn bị về tâm lí, truyền thông trong quan hệ tiêu thụ hàng hóa. Mối quan hệ trong chuỗi phân phối bán lẻ. Kĩ năng quản lí về thời gian và khu vực phân phối là chìa khóa dẫn đến thành công

* Môn loại: 658.85 / R201S

- Phòng Ngoại văn: AL 9657
119/. WOODSON, R. DODGE. Be a successful green builder / R. Dodge Woodson. – New York : McGraw - Hill, Inc., 2009. - 363p.; 26 cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cho các nhà thầu xây dựng như: Những thiếu sót tài chính cần tránh. Dự thầu, giá cả và dịch vụ xây dựng. Mở văn phòng xây dựng. Giải quyết với nhà thầu phụ và người cung cấp....

* Môn loại: 690.068 / B200A

- Phòng Ngoại văn: AL 9671
700. NGHỆ THUẬT:

120/. KISSICK, JOHN. Art, context and criticism / John Kissick. - 2nd ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 1996. - 512 p.; 28 cm

* Môn loại: 709 / A109C

- Phòng Ngoại văn: AL 9652
800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

121/. FERSTER, JUDITH. Arguing through literature : A thematic anthology and guide / Judith Ferster. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2005. - 1597p.; 23 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ năng đọc và kỹ năng viết. Tìm hiểu những yếu tố cơ bản của văn học như: chủ đề, tường thuật và cốt truyện, các nhân vật,... Thảo luận và nghiên cứu một số vấn đề văn học, khám phá văn học qua nhiều nguyên tắc khác nhau, nghiên cứu sử dụng kỹ năng viết trong văn học. Khám phá những hợp tuyển trong văn học.

* Môn loại: 808 / A109TH



- Phòng Ngoại văn: AL 9679
122/. SILVERMAN, JAY. Rules of thumb : A guide for writers / Jay Silverman, Elaine Hughes, Diana Roberts Wienbroer. - 7th ed.. - New York : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 177p.; 24 cm

* Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về viết chính tả, chấm câu và ngữ pháp tiếng Anh. Giới thiệu và phân tích cách vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào việc viết các dạng bài luận ngắn, dài khác nhau

* Môn loại: 808 / R510-O

- Phòng Ngoại văn: AL 9685
123/. LUCAS, STEPHEN E.. The art of public speaking / Stephen E. Lucas. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2007. - 502 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng: cách nói và lắng nghe. Chuẩn bị diễn thuyết: chọn chủ đề, phân tích khán giả, thu thập tài liệu. Tổ chức bài diễn thuyết. Cách trình bày bài diễn thuyết: sử dụng ngôn từ, cách trình bày và sử dụng công cụ hỗ trợ. Một số dạng của diễn thuyết.

* Môn loại: 808.5 / A109-O

- Phòng Ngoại văn: AL 9642

124/. ETIENNE, MARIE. Confessions of a bi-polar mardi gras queen / Marie Etienne. - California : Alluvium books, 2009. - 335 p.; 24 cm

* Môn loại: 813 / C430-O

- Phòng Ngoại văn: AV 3582
125/. KIRK, DANIEL. Elf realm : Book one, the low road / Daniel Kirk. - New York : Amulet books, 2008. - 498 p.; 24 cm

* Môn loại: 813 / E201F



- Phòng Ngoại văn: AL 9673
900. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ:

126/. BENTLEY, JERRY H.. Traditions & encounters : A brief global history / Jerry H. Bentley, Herbert F. Ziegler, Heather E. Streets. - Boston : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 675 p.; 26 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử thế giới: lịch sử phát triển xã hội từ thời kỳ văn minh sớm 3500 đến 500 trước công nguyên. Sự hình thành nên xã hội cổ đại và kỷ nguyên hậu cổ đại từ năm 500 cho đến 1000 trước công nguyên

* Môn loại: 909 / TR100E



- Phòng Ngoại văn: AL 9658
127/. MITCHELL, JOSEPH R.. Annual editions : World history : Vol.2: 1500 to present / Joseph R. Mitchell, Helen Buss Mitchell. - 9th ed.. - Dubuque : McGraw - Hill, Inc., 2008. - 191 p.; 28 cm

* Tóm tắt: Gồm các bài báo được lựa chọn từ các tạp chí được nhiều người quan tâm viết về những vấn đề thế giới và phương Tây từ 1500-1900. Sự náo động của phương Tây từ 1500-1900. Những cuộc cách mạng công nghiệp và khoa học. Lịch sử thế giới thế kỷ 20 tới năm 1850. Kỷ nguyên của chiến tranh lạnh 1950-1990. Những vấn đề toàn cầu và sự tương tác toàn cầu.

* Môn loại: 909.08 / A105E

- Phòng Ngoại văn: AL 9647
128/. PALKA, EUGENE J.. Geographic perspectives: North Korea / Eugene J. Palka, Francis A. Galgano. - Guilford : McGraw - Hill, Inc., 2004. - 119p.; 23cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu về vị trí địa lý, địa lý sinh vật, địa mạo học, khí hậu, địa lý học lịch sử, văn hoá, chính trị, dân số, kinh tế, y học,... của Bắc Triều Tiên

* Môn loại: 915.193 / G205P

- Phòng Ngoại văn: AL 9674
129/. SHIN HYONG SIK. An easy guide to Korean history / Shin Hyong Sik. - Seoul : The Association for overseas Korean education development, 2010. - 230 p.; 24 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử Hàn Quốc từ thuở sơ khai bắt đầu hình thành nên quốc gia cho đến từng thời kỳ: thời kỳ Goryeo, thời kỳ Joseon, thời kỳ hiện đại, thời thuộc địa và thời hậu tự do về cả văn hoá, chính trị và xã hội,..

* Môn loại: 951.95 / E200G

- Phòng Ngoại văn: AL 9688-9689
130/. Korea travel guide. - Seoul : Korea tourism organization, 2011. - 230 p.; 21cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu về đất nước, con người, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế, xã hội, thể thao, du lịch của đất nước Hàn Quốc.



* Môn loại: 951.95 / K434TR

- Phòng Ngoại văn: AV 3587


- -


Каталог: datalibrary -> images
images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 160.84 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương