Trường tiểu học An Lương Đông
TUẦN 16
Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2014
HỌC VẦN
Bài 64: im um (2 tiết )
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, tím, đỏ, vàng
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
- HS: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
Gọi HS đọc
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)( 1 phút)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Giới thiệu vần: im ( 8 phút )
+ Hướng dẫn đánh vần : i – m –im
Hướng dẫn ghép tiếng chim
Hướng dẫn phân tích tiếng chim
Hướng dẫn đánh vần : ch – im – chim
Dùng tranh giới thiệu từ chim câu.
H? Tìm tiếng chứa vần mới học?
b.Dạy vần: im (tương tự )( 7 phút)
c.Luyện viết: ( 5 phút)
-Viết mẫu: im, um, chim câu, trùm khăn
- Nhận xét
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 9 phút)
-Đính từ lên bảng:
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Củng cố tiết 1:
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: ( 5 phút)
Luyện đọc tiết 1
b. Luyện đọc câu.( 8 phút)
*GV chỉ bảng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
Đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
c.Luyện viết: ( 8 phút)
-GV hướng dẫn cách viết
-Nhận xét, chấm vở
d.Luyện nói: (8 phút)
+ Yêu cầu quan sát tranh
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
Tìm tiếng chứa vần mới học?
* Nhận xét tiết học
|
2 HS đọc các từ: con tem , sao đêm , que kem , mềm mại
1 đọc câu ứng dụng:
2 HS viết bảng :con tem , sao đêm
-Đọc tên bài học: im, um
Học sinh phân tích vần im
HS đánh vần, đọc trơn :cá nhân , cả lớp
Cài bảng vần im
Âm ch đứng trước vần im đứng sau
Đánh vần , đọc trơn :cá nhân , nhóm , cả lớp
Cài bảng tiếng chim
Tiếng chim
Đọc cá nhân , nhóm , cá lớp .
So sánh vần im và vần um
+ Giống nhau: âm m ở cuối
+ Khác nhau: Âm i và âm u đứng trước
Học sinh viết bảng con
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
- Đọc thầm
+Tìm tiếng chứa vần vừa học. nhím, tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
Đọc cá nhân , nhóm ,cá lớp, đồng thanh
2 học sinh đọc trơn toàn bài
-HS đọc toàn bài tiết 1
Đọc thầm
Tìm tiếng chứa vần mới học. chúm, chím.
Đọc cá nhân , nhóm , cả lớp
Lắng nghe
Học sinh viết vào vở
-HS nói tên chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
+ HS QS tranh trả lời câu hỏi:
* Trong tranh vẽ những màu gì ?
* Em tìm những vật có màu xanh, tím, đỏ, vàng?
- Học sinh trả lời
-Chuẩn bị bài sau
|
Toán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm :bài 1 , bài 2 (cột 1, 2 ), bài 3 .
II/ Đồ dùng:
- GV : - Các hình vật mẫu
- HS: - SGK Toán 1, bảng con…
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
1.Kiểm ta bài cũ: ( 5 phút)
Gọi HS lên bảng
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
*Luyện tập:
Chấm bài ,nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò bài sau
|
- 2 HS
10 – 4 = , 10 – 6 =
10 – 5 = , 10 – 5 =
Học sinh làm sgk
Bài 1: Tính.
a. 10 – 2 = 10 – 4 = 10 – 3 =
10 – 9 = 10 – 6 = 10 – 1 =
3 hs lên bảng làm
Bài 2: Số.( cột 1, 2)
HS làm sách
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
Học sinh nhìn tranh nêu đề toán
Viết phép tính vào sgk
HS lên bảng làm , lớp nhận xét bổ sung ,
- Chuẩn bị bài sau
|
Luyện tập Toán
Ôn luyện phép cộng ,phép trừ , trong phạm vi 10 .
I. Mục tiêu dạy học .
- Luyện cho học sinh làm tính cộng và trừ thành thạo trong phạm vi 10 .
- Giáo dục HS yêu thích môm học
II.Hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
1. Luyện tập:
GV ra đề bài
Bài 1 :Tính
Bài 2 : Tính
Hướng dẫn làm bài tập .
Chấm bài ,nhận xét .
2.Củng cố - dặn dò.
Nhận xét tiết học .
Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài mới .
|
HS làm vở .
8 10 7 10 10 10
+ - + - - -
1 4 2 1 5 7
HS nhận xét - chữa bài .
6 - 4 = 10 - 2 =
6 + 0 = 10 - 4 =
7 + 2 = 10 - 3 =
HS nhận xét -chữa bài
3 .Số .
5 +...= 8 .... - 2 = 10 ....+ 2 = 8
10 - 3 =.... ...+ 4 = 9 9 – 1 = ...
* 1 số HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vở.
|
Luyện tập Tiếng Việt
Luyện đọc và viết bài 64.
I. Mục tiêu:
- Rèn học sinh đọc lại bài 64.
- Luyện học sinh đọc trơn toàn bài ,và làm bài tập
II/ Các hoạt động dạy học
1/ Luyện cho hs đọc bài
Gọi hs đọc bài cá nhân
Nhận xét sữa sai
Chấm bài,nhận xét .
2/ Hướng dẫn làm bài tập. Nối:
- Nhận xét.
* Điền vần: im hay um.
xâu k...... xem ph..... ch.... nhãn
Nhận xét.
3/ Luyện viết : Viết từ :con nhím , tủm tỉm
4/ Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài mới .
|
Học sinh đọc bài cá nhân.
Đọc theo tổ, nhóm cả lớp.
Đọc đồng thanh.
Phân tích vần ,tiếng ,từ.
Học sinh viết bài
Nêu yêu cầu bài tập.
Chim hùm
Cá bồ câu
Tôm kìm
Đọc thầm
Học sinh làm bài tập .
HS viết vở .
|
Đạo đức:
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
-
Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-
Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp.
-
Thực hiện giữ trật khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II/ Đồ dùng:
- Một số cờ thi đua màu đỏ, vàng
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
Hoạt động 1: * Khởi động: ( 3 phút)
Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 1
( 13 phút)
Nêu yêu cầu thảo luận nhóm.
* Nhận xét
Hoạt động 3: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. ( 12 phút)
+ Thầy cô giáo đã quy định điều gì ?
+ HS không làm gì trong giờ học ?
+ HS không làm gì trong giờ ra chơi?
+ Giữ trật tự có lợi ích gì ?
- Nhận xét, kết luận
Hoạt động 4: Liên hệ thực tế.( 7 phút)
- HDHS tự biết liên hệ
- Dặn bài sau
|
- HS hát múa tập thể
- Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi:
- Tranh 1: Các bạn vào lớp như thế nào?
- Tranh 2: HS ra khỏi lớp thế nào ?
- Ra khỏi lớp có tác hại gì ?
-Thực hiện theo các bạn nào ở tranh
+ Đại diện các nhóm trình bày
+ Nhóm khác bổ sung
- Thực hiện, thảo luận toàn lớp
- Trình bày cá nhân
- HS liên hệ thực tế
- Chuẩn bị bài học sau
|
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2014
HỌC VẦN
BÀI 65: iêm yêm ( 2 tiết )
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
- HS: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
Gọi hsđọc bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)( 1 phút)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Giới thiệu vần: iêm ( 8 phút )
+ Hướng dẫn đánh vần : iê – m – iêm
Hướng dẫn ghép tiếng xiêm
Hướng dẫn phân tích tiếng xiêm
Hướng dẫn đánh vần : x – iêm - xiêm
Dùng tranh giới thiệu từ dừa xiêm.
H? Tìm tiếng chứa vần mới học?
b.Dạy vần: iêm (tương tự )( 7 phút)
c.Luyện viết: ( 5 phút)
-Viết mẫu: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Nhận xét
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 9 phút)
-Đính từ lên bảng:
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Củng cố tiết 1:
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: ( 5 phút)
Luyện đọc tiết 1
b. Luyện đọc câu.( 9 phút)
*GV chỉ bảng:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
c.Luyện viết: ( 8 phút)
-GV hướng dẫn cách viết
-Nhận xét, chấm vở
d.Luyện nói: (8 phút)
+Bức tranh vẽ gì?
+khi em được điểm thì em thế nào?
+Học thế nào thì mới được điểm 10?
+Lớp em bạn nào hay được điểm 10?
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
Tìm tiếng chứa vần mới học?
* Nhận xét tiết học
|
- 2HS đọc các từ con: trùm khăn, chim câu , con nhím , tủm tỉm ,
- 1 hs khổ thơ
- 2HSviết bảng : chim câu, trùm khăn
-Đọc tên bài học: iêm, yêm
Học sinh phân tích vần iêm
Đánh vần , đọc trơn ;cá nhân , cả lớp
Cài bảng vần iêm
Âm x ghép vần iêm
Đánh vần , đọc trơn : cá nhân , nhóm , cả lớp
Cài tiếng xiêm
Tiếng xiêm
Đọc cá nhân , cả lớp
So sánh vần iêm và vần yêm
+ Giống nhau: âm m ở cuối
+ Khác nhau: Âm iê và âm yê đứng trước
Học sinh viết bảng con
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi
- Đọc thầm
+Tìm tiếng chứa vần vừa học. kiếm, hiếm, yếm.
ịoc cá nhân , đồng thanh
2 học sinh đọc trơn toàn bài
-HS đọc toàn bài tiết 1
Đọc thầm
Tìm tiếng chứa vần mới học. kiếm, yếm.
Đọc cá nhân , đồng thanh
Lắng nghe
Học sinh viết vào vở
-HS nói tên chủ đề: Điểm mười
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
- Học sinh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
- Học sinh trả lời
-Chuẩn bị bài sau
|
TOÁN
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm :Bài 1 , bài 3
II/ Đồ dùng:
- GV: - Các hình vật mẫu
- HS: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
I. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút)
Nhận xét bài cũ.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( ghi đề bài )( 1 phút)
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. Tiến hành tương tự như bài trong phép cộng trong phạm vi 7 ( 17 phút)
2. Thực hành: ( 14 phút)
Bài 1: Tính
a. 3 + 7 = 4 + 5 = 7 – 2 =
6 + 3 = 10 - 5 = 6 + 4 =
Nhận xét
b.
Nhận xét Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Giáo viên treo tranh
Chấm bài, nhận xét
* ( Học sinh khá, giỏi làm Bài 2)
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau
|
- 2 HS làm bài :
6 + 4 = 8 + 2 =
10 – 5 = 10 – 8 =
- Thành lập và ghi nhớ công thức cộng, trừ trong phạm vi 10.
Đọc công thức
Học sinh làm vào sách giáo khoa
HS nêu yêu cầu bài
Bài 1: Tính
a. 3 + 7 = 4 + 5 = 7 – 2 =
6 + 3 = 10 - 5 = 6 + 4 =
b.
5 8 5 10 10
+ - + - -
4 1 3 9 6
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán đó.
* 1 số HS lên chữa bài.
- Chuẩn bị bài học sau.
|
Thủ công:
Bài 13: GẤP CÁI QUẠT (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái quạt .
- Gấp và dán được cái quạt bằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ .
- HS khéo tay :Gấp và dán được cái quạt bằng giấy . Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn , các nếp gấp tương đối đều thẳng .
II.Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của GV:
-Quạt giấymẫu, -1 tờ giấy màu hình chữ nhật .
-1 sợi chỉ hoặc len màu, -Bút chì, hồ dán.
2.Chuẩn bị của HS:
-1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô.
-1 sợi chỉ hoặc len màu, -Bút chì hồ dán,-Vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu:
Đưa mẫu
Nêu câu hỏi định hướng giúp hs rút ra nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách gấp
a. gấp nếp gấp thứ nhất
- GV làm mẫu
b. gấp nếp thứ hai
c.Gấp nếp thứ ba
d. gấp các nếp gấp tiếp theo
3.Học sinh thực hành:
-GV nhắc lại qui trình gấp quạt theo 3 bước trên bản vẽ qui trình mẫu.
-GV nhắc nhở HS mỗi nếp gấp phải miết kĩ và bôi hồ phải mỏng,đều,buộc dây bảo đảm chắc chắn đẹp .
-Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm ,chọn sản phẩm đẹp tuyên dương.
-Nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
Hoạt động 3: * Nhận xét, dặn dò:
-Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS.
-GV dặn dò HS chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS ,giấy màu để học bài"Gấp cái ví"
|
HS quan sát
HS nhận xét
HS quan sát
Lắng nghe
HS thực hiện theo từng nếp gấp trên giấy giấy màu.
Học sinh gấp xong dán vào vở
HS trang trí sản phẩm đẹp
Nhận xét bổ sung
Lắng nghe
* Thực hiện
* Chuẩn bị bài học sau
|
Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014
HỌC VẦN
Bài 66: uôm ươm (2 tiết )
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
- HS: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)( 1 phút)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Giới thiệu vần: uôm ( 8 phút )
+ Hướng dẫn đánh vần : uô – m –uôm
Hướng dẫn phân tích tiếng buồm
Hướng dẫn đánh vần : b - uôm – buôm - huyền - buồm .
Dùng tranh giới thiệu từ cánh buồm.
H? Tìm tiếng chứa vần mới học?
b.Dạy vần: ươm (tương tự )( 7 phút)
c.Luyện viết: ( 6 phút)
-Viết mẫu: : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Nhận xét
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 8 phút)
-Đính từ lên bảng:
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Củng cố tiết 1:
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: ( 5 phút)
Luyện đọc tiết 1
b. Luyện đọc câu.( 9 phút)
*GV chỉ bảng:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
c.Luyện viết: ( 8phút)
-GV hướng dẫn cách viết
-Nhận xét, chấm vở
d.Luyện nói: (8 phút)
Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
+Bức tranh vẽ những con gì?
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
Tìm tiếng chứa vần mới học?
* Nhận xét tiết học
|
- 2 hs đọc : dừa xiêm, cái yếm, quý hiếm , âu yếm .
- 1 hs đọc khổ thơ
- 2 hs viết: dừa xiêm, cái yếm.
-Đọc tên bài học: uôm - ươm
Học sinh phân tích vần uôm
Đánh vần cá nhân , cả lớp
Cài bảng vần uôm
Âm b ghép vần uôm dấu huyền trên âm ô
Đánh vần , đọc trơn :cá nhân , cả lớp
Caì tiếng buồm
Tiếng buồm
Đọc cá nhân , đồng thanh
So sánh vần ươm và vần uôm
+ Giống nhau: âm m ở cuối
+ Khác nhau: Âm ươ và âm uô đứng trước
Học sinh viết bảng con
ao chuôm vườn ươm
nhuộm vải cháy đượm
- Đọc thầm
+Tìm tiếng chứa vần vừa học. chuôm, nhuộm, ươm, đượm.
Đọc cá nhân , đồng thanh
2 học sinh đọc trơn toàn bài
-HS đọc toàn bài tiết 1
Đọc thầm
Tìm tiếng chứa vần mới học. nhuộm, bướm.
Đọc cá nhân , đồng thanh
Lắng nghe
Học sinh viết vào vở
-HS nói tên chủ đề: “ong, bướm, chim, cá cảnh”
+ HS QS tranh thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
+Bức tranh vẽ những con gì?
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
- Học sinh trả lời
-Chuẩn bị bài sau
|
Toán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ,(cột 1,2, 3 ), bài 2 ,9phần 1 ), bài 3, (dòng 1 ), bài 4 .
II/ Đồ dùng:
- GV: - Các hình vật mẫu
- HS: - SGK Toán 1.- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
1.Kiểm ta bài cũ: ( 4 phút)
Nhận xét
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) ( 1 phút)
b.Thực hành: ( 28 phút)
Bài 4:Viết phép tính
Hướng dẫn
H? Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ?
Hướng dẫn
.
* GV nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò(2 phút )
* Nhận xét dặn dò
|
- 2 HS làm bài tập ( ghi bảng lớp)
3 + 7 = 4 + 5 =
10 - 3 = 10 – 6 =
- Học sinh làm bài sgk
HS nêu yêu cầu bài Bài 1: Tính ( cột 1, 2, 3) Bài 2: Số.( phần 1)
Bài 3: <, >, =? ( dòng 1)
Bài 4:Viết phép tính
Tổ 1 : 6 bạn
Tổ 2 : 4 bạn
Cả hai tổ :....bạn?
3 học sinh đọc đề toán.
Tổ 1có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn
Tìm xem hai tổ có bao nhiêu bạn
Ghi phép tính tương ứng
*1 số HS lên chữa bài.
- Chuẩn bị bài sau
|
Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2014
HỌC VẦN
Bài 67: ÔN TẬP (2 tiết )
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
* Học sinh khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truỵên theo tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ bài học.Tranh minh hoạ phần luyện nói
- HS: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Gọi HS đọc bài
GV nhận xét
II.Dạy học bài mới: ( 30 phút)
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)( 1 phút)
2.Ôn tập:
a. Các vần vừa học
+Gv đọc âm và HS chỉ chữ
+Trò chỉ chữ và đọc âm
b. Ghép âm thành vần
Hướng dẫn
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
+Gv chỉnh sửa, phát âm
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa
Nhận xét
Củng cố bài tiết 1
Tiết 2
3.Luyện tập: ( 35 phút)
a.Luyện đọc:
+ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
+ Cho 1 số HS nhận xét tranh
+ Đọc câu ứng dụng.
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đùng đưa
Quả ngon bà dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
- Nhận xét
b.Luyện viết:
- Hướng dẫn
Chấm bài, nhận xét cách viết
c. Kể chuyện:
Nội dung:
GV kể theo tranh (4 tranh)
+Thi tài của các nhóm
Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
* Nhận xét tiết học
- Dặn học bài sau
|
- 2hs đọc : cánh buồm, đàn bướm, ao chuôm , cháy đượm
- 1 hs đọc câu ứng dụng
-2hs viết bảng : cánh buồm, đàn bướm.
HS đọc theo bảng ôn các vần vừa học trong tuần
Trò chơi tìm chữ
HS đọc và ghép từ chữ ở cột dọc, chữ ở cột ngang
HS ghép bảng cài
Cá nhân, bàn, lớp đọc lại
+HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
Lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
Tìm tiếng có vần vừa ôn
Đọc cá nhân ,cả lớp
Viết bảng con
Nghỉ 5 phút
Đọc lại bài tiết 1.
Quan sát tranh ,đọc câu ứng dụng
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần vừa ôn.
Đọc cá nhân, nhóm ,tổ, cả lớp.
Học sinh viết vào vở tập viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
- Đọc tên câu chuyện “Đi tìm bạn”
Lắng nghe
Thảo luận nhóm
Đại diện 4 em kể nội dung từng bức tranh một
* 1 số em kể 2-3 đoạn của câu chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
Chuẩn bị bài sau.
|
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10, biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ,bài 2 , bài 3 (cột 4,5,6,7 ),bài 4 ,bài 5
II.Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy dạy học Toán lớp 1
- Các vật mẫu 10 bông hoa, 10 hình tam giác, ...)
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
1.Kiểm ta bài cũ: ( 5 phút)
- Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Thực hành: ( 28 phút)
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
a, Có : 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả : …quả ?
Hướng dẫn
H? Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ?
Nhận xét
3. Nhận xét tiết học (2 phút )
Dặn dò: Xem trước bài mới.
|
- 2 HSlên bảng
1 + 9 = 7 + 3 =
10 - 1 = 10 - 3 =
Học sinh làm sgk
Nêu yêu cầu bài
+ Bài 1 :Viết số thích hợp ( theo mẫu)
+ Bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0?
+Bài 3: Tính. ( cột 4, 5, 6, 7)
+ Bài 4 : Số?
HS đọc đề toán
Có 5 quả thêm 3 quả.
Hỏi có tất cả bao nhiêu quả.
Học sinh làm vào sgk
* 1 số HS lên chữa bài.
Học sinh thực hiện
|
Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014
HỌC VẦN
Bài 68: ot – at ( 2 tiết )
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ot, at, hót , hát , tiếng hót, ca hát, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hát, ca hát.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: “Gà gáy chim hót, chúng em ca hát”
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
- HS: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
Gọi HS đọc bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)( 1 phút)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Giới thiệu vần: ot ( 8 phút )
+ Hướng dẫn đánh vần : o – t – ot
Hướng dẫn phân tích tiếng hót
Hướng dẫn đánh vần :h – ot –hot -sắc - hót
Dùng tranh giới thiệu từ tiếng hót.
H? Tìm tiếng chứa vần mới học?
b.Dạy vần: at (tương tự )( 7 phút)
c.Luyện viết: ( 6 phút)
-Viết mẫu: ot, at, tiếng hát, ca hát :
- Nhận xét
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 8 phút)
-Đính từ lên bảng:
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Củng cố tiết 1:
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: ( 5 phút)
Luyện đọc tiết 1
b. Luyện đọc câu.( 8 phút)
*GV chỉ bảng:
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say
Đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
c.Luyện viết: ( 7 phút)
-GV hướng dẫn cách viết
-Nhận xét, chấm vở
d.Luyện nói: (9 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận:
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
Tìm tiếng chứa vần mới học?
* Nhận xét tiết học
|
- 2 HS đọc : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
- 1 hs đọc khổ thơ
- 2 HS Viết: lưỡi liềm, xâu kim.
-Đọc tên bài học: ot - at
Học sinh phân tích vần ot
Đánh vần , đọc trơn : cá nhân , đồng thanh
Cài bảng vần ot
Âm h ghép vần ot dấu sắc trên âm o
Đánh vần , đọc trơn :cá nhân , đồng thanh
Cài tiếng hót
Tiếng hót
Đánh vần, đọc trơn :cá nhân , cá lớp
So sánh vần at và vần ot
+ Giống nhau: âm t ở cuối
+ Khác nhau: Âm a và âm o đứng trước
Học sinh viết bảng con
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt
- Đọc thầm
+Tìm tiếng chứa vần vừa học. ngọt, nhót, cát, lạt.
Đọc trơn, cá nhân ,đồng thanh
2 học sinh đọc trơn toàn bài
-HS đọc toàn bài tiết 1
Đọc thầm
Tìm tiếng chứa vần mới học. hát, hót.
Đánh vần, đọc trơn, phân tích
Lắng nghe
Học sinh viết vào vở
-
-HS nói tên chủ đề: “Gà gáy chim hót, chúng em ca hát”
+ HS QS tranh học sinh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ Bức tranh vẽ những con gì?
+ Con gì gáy thức mọi người dậy sớm?
+ Con gì hay hót?
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
- Học sinh trả lời
-Chuẩn bị bài sau
|
Luyện tập Toán
Ôn luyện bảng cộng , bảng trừ
I. Mục tiêu dạy học .
- Luyện cho học sinh làm tính cộng và trừ thành thạo .
-Giáo dục hs yêu thích môm học .
II.Hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
1. Luyện tập:
GV ra đề bài
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
Tổ 1 : 6 bạn
Tổ 2 : 4 bạn
Cả hai tổ : … bạn ?
Chấm bài ,nhận xét .
2.Củng cố - dặn dò.
Nhận xét tiết học .
Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài mới .
|
Cả lớp làm vào vở.
1.Tính .
8 9 4 10 10 10
+ - + - - -
1 4 2 1 5 7
Nhận xét .
2.Tính .
6 + 2 - 4 = 10 - 6 + 2 =
3 + 6 + 0 = 10 - 3 - 4 =
Chấm bài ,nhận xét .
3 .Số .
2 +...= 8 10 - 2 = ....+ 2 = 10
10 - 5 =.... ...+ 4 = 9 9 – 1 =
HS nêu đề toán
Viết phép tính : 6 + 4 = 10
* 1 số HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vở.
|
Luyện tập Tiếng Viêt
Ôn luyện bài 67
I. Mục tiêu:
- Rèn học sinh đọc lại bài 67.
- Luyện học sinh đọc trơn toàn bài ,và viết chính tả.
II/ Các hoạt động dạy học
1/ Luyện cho hs đọc bài
Gọi hs đọc bài cá nhân
Nhận xét sữa sai
* Luyện cho hs viết bài ở vở trắng
Giáo viên đọc vần tiếng, từ.
Theo dõi nhắc nhở .
Chấm bài,nhận xét .
* Hướng dẫn làm bài tập. Nối:
- Nhận xét.
* Viết từ: nhóm lửa ,hương thơm.
Chấm bài,nhận xét.
Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài mới .
|
Học sinh đọc bài cá nhân.
Đọc theo tổ, nhóm cả lớp.
Đọc đồng thanh.
Phân tích vần ,tiếng
Học sinh viết bài
Nêu yêu cầu bài tập.
Bụi cây chăm chỉ
Nồi cơm um tùm
Làm bài đom đóm
Từng đàn gạo tám
.
Học sinh viết vào vở .
|
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu:
-Nhận xét đánh giá tình hình tuần 16
-Khen thưởng những HS chăm chỉ học tập, có ý thức trong việc rèn luyện.
-Kế hoạch tuần 17
II/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của thầy
|
Hoạt động của trò
|
1. Khởi động:
- GV bắt bài hát:
-Kết luận:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
*Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua:
*Đánh giá từng em cụ thể:
+ Chuyện cần, Vệ sinh thân thể, lớp học
Hoạt động 2:
*Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch
Tiếp tục duy trì số lượng .
Đi học đúng giờ , không vắng trể ,
Tập trung nâng cao chất lượng dạy và h ọc để chuẩn bị thi cuối học kỳ II
Vệ sinh lớp học sạch s ẽ .
*Các tổ nhận việc
*Dặn sinh hoạt lần sau.
|
- HS cùng hát: Bống Bang
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nhận xét
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn.
*Tổ 1: Vệ sinh lớp học
*Tổ 2: Vệ sinh bàn ghế
*Tổ 3: Kiểm tra vệ sinh cá nhân
- Cả lớp nghiêm túc thực hiện
|
GVTH: Võ Thị Xuân
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |