A. 17 Sai số chế tạo bộ phận đặt sẵn
Bảng A.16
|
Hạng mục
|
Sai số, mm
|
Kích thước mặt ghép hàn không qua gia công
|
Kích thước mặt ghép hàn đã qua gia công
|
1. Theo mặt cắt A-A, vuông góc với đường ray chính
|
f=(1/1 500).L nhưng không lớn hơn 3 (L độ dài cấu kiện)
|
f=(1/2 000).L nhưng không lớn hơn 1 (L độ dài cấu kiện)
|
2. Theo mặt cắt B-B, song song với đường ray
|
f1=(1/1 000). L nhưng không lớn hơn 4
|
f1=(1/1 000).L nhưng không lớn hơn 2
|
3. Độ phẳng cục bộ của mặt công tác e
|
e = (1/1 000).L nhưng không lớn hơn 2
|
e = (5/10 000).L nhưng không lớn hơn 1,5
|
4. Độ xoắn, cong vênh
|
Trong phạm vi 3 m không lớn hơn 1 mm, cứ tăng 1 m thì tăng thêm 0,5 mm và không quá 2 mm
|
5. Khe hở cục bộ giữa đường ray 1 và bộ phận đặt sẵn 2 theo chiều dài
|
C = 0,1 mm, chiều dài khe hở không quá 100 mm/1 m dài
|
A .18 Sai số chế tạo bộ phận đặt sẵn - ray và tựa gioăng chắn nước
Bảng A.17
A.19 Sai số độ phẳng, thẳng cho phép của ray theo chiều dài
Bảng A.18
Độ dài đường chạy, mm
|
Loại sai số
|
Độ lõm của đường ray, mm
|
Độ lõm của mặt chịu áp làm đường chạy, mm
|
Độ phẳng của đường ray, mm
|
|
0,15
|
0,20
|
0,4
|
|
0,20
|
0,30
|
0,5
|
|
0,25
|
0,40
|
0,6
|
|
0,30
|
0,50
|
0,8
|
|
0,40
|
0,60
|
1,0
|
A .20 Sai số cấu kiện đặt sẵn cho tường ngực và tấm tựa gioăng chắn nước
Bảng A.19
Hạng mục
|
Dung sai, mm
|
Bề mặt cấu kiện chưa gia công
|
1. Độ thẳng của mặt làm việc e
|
e1/1500 chiều dài cấu kiện nhưng không lớn hơn 3
|
2. Độ thẳng của mặt bên e
|
e1/1 000 chiều dài cấu kiện nhưng không lớn hơn 4
|
3. Độ phẳng cục bộ của mặt làm việc
|
Trong phạm vi 1m2 không lớn hơn 1 và không nhiều hơn 3 vị trí
|
4. Độ uốn cong
|
Cấu kiện dài 3 m không lớn hơn 2, tăng thêm 1 m dài thì tăng thêm 0,5 và không lớn hơn 3
|
5. Sai số kích thước tường ngực
|
Không lớn hơn 3 mm trên toàn bộ chiều dài
|
A. 21 Sai lệch cho phép khi gia công cửa van phẳng
Bảng A.20
|
Hạng mục
|
Kích thước, mm
|
Sai lệch cho phép, mm
|
1. Chiều dày cửa b
|
|
(2mm + 0,007b)
nhưng không lớn hơn giá trị cột bên
|
,0
,0
,0
|
2. Chiều rộng B, chiều cao H
|
B, H
|
(2mm + 0,007B) hoặc (2mm + 0,007H) nhưng không lớn hơn giá trị cột bên
|
,0
,0
,0
,0
|
Bảng A.20 (tiếp theo)
Hạng mục
|
Kích thước, mm
|
Sai lệch cho phép, mm
|
3. Độ sai lệch tương đối giữa hai đường chéo:
Dmax-Dmin
|
Dmax
|
3,0
4,0
5,0
6,0
|
4. Độ uốn cong
|
B
>10000
|
3,0
4,0
|
5. Độ cong của cửa theo chiều ngang f (chỉ được cong về phía áp lực nước)
|
|
và không lớn hơn 6
|
6. Độ cong của cửa theo chiều đứng f1 (chỉ được cong về phía áp lực nước)
|
|
và không lớn hơn 4
|
7. Khoảng cách tâm hai dầm biên
|
B
|
,0
,0
,0
|
8. Độ lệch đường tâm hai dầm biên:
|
B
|
3
4
5
|
9. Sai lệch vị trí dầm dọc
|
|
2
|
10. Khe hở cục bộ giữa bản mặt và dầm
|
|
1,0
|
11. Độ phẳng cục bộ bề mặt tôn bưng
|
Độ dày:
|
Trong phạm vi 1 m không lớn hơn:
4
3
2
|
12. Độ lệch mép dưới đáy cửa van 2C
|
|
3
|
13. Độ phẳng mép dưới cửa van
|
|
2,0
|
14. Độ phẳng của mặt đáy 2 dầm biên
|
|
2,0
|
15. Sai số khoảng cách mặt lắp gioăng chắn nước và bệ đỡ
|
|
1,0
|
16. Khoảng cách giữa tim lỗ vít chặn gioăng cạnh bên và tim cửa van
|
|
1,5
|
17. Khoảng cách giữa tim lỗ vít chặn gioăng đáy và mép đáy cửa
|
|
3,0
|
A.22 Sai lệch khẩu độ cho phép của gối tựa động
Bảng A.21
TT
|
Khẩu độ, mm
|
Sai lệch cho phép, mm
|
Bánh xe
|
Gối trượt động
|
1
|
5000
|
2
|
2
|
2
|
> 500010000
|
3
|
2
|
3
|
> 10000
|
4
|
2
|
A.23 Sai lệch cho phép khẩu độ bánh xe của cửa van theo đường ray chịu tải
Bảng A.22
Khẩu độ, mm
|
Sai lệch cho phép, mm
|
5000
|
1
|
> 500010000
|
2
|
> 10000
|
4
|
A.24 Sai lệch cho phép khi gia công cửa van cung
Bảng A.23
|
Hạng mục
|
Kích thước, mm
|
Sai lệch cho phép, mm
|
Ghi chú
|
Cống ngầm
|
Cống lộ thiên
|
1. Chiều dày dàn ngang và tôn bưng (bản mặt cửa b)
|
|
(2mm+0,007.b), nhưng không lớn hơn giá trị dưới đây:
,0
,0
,0
|
|
2. Sai lệch chiều rộng B, chiều cao H
|
B hoặc H
|
(2mm+0,007b), nhưng không lớn hơn giá trị dưới đây:
,0
,0
,0
,0
|
|
3. Sai lệch tương đối của đường chéo
D1 - D2
|
D1
|
3,0
4,0
5,0
|
Đo ở mối ghép càng với dầm chính
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |