TỔ toán tin đỀ kiểm tra học kỳ II môn tin họC 10 Thời gian làm bài 45 phút



tải về 74.82 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích74.82 Kb.
#24676

TRƯỜNG THPT MINH HÓA

TỔ TOÁN - TIN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 10

Thời gian làm bài 45 phút

MÃ ĐỀ 03

(Đề gồm có 2 phần, 34 câu, 3 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (8 điểm)

Câu 1: Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:

A. vẽ bảng biểu trong văn bản

B. chèn ảnh vào trang văn bản

C. sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại

D. kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.

Câu 2: Muốn quy định lề (trái, phải, trên, dưới) cho trang in (margins), ta thực hiện:

A. File --> Print Preview B. File --> Print

C. File --> Page Setup D. File --> Print Preview --> Margins

Câu 3: Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện:

A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted

B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered

C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted

D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered

Câu 4: Muốn xoá một đoạn văn bản, ta thực hiện:

A. Đưa con trỏ vào đầu đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Delete

B. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Space Bar

C. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C

D. Cả câu A, C đều đúng

Câu 5: Muốn kẻ khung và tô nền cho bảng (Table), ta thực hiện:

A. Format --> Borders and Shading B. Sử dụng các nút trên thanh công cụ vẽ

C. Table --> Borders and Shading D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

Câu 6: Chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ "sai" thành từ "đúng" sau khi đã nhập văn bản sai:

A. Find and Replace B. AutoText C. AutoCorrect D. 2 câu A, C đúng

Câu 7: Muốn in toàn bộ tài liệu ra giấy, ta thực hiện lệnh:

A. File --> Print -->... B. File --> Print Preview --> chọn nút

C. Click chuột vào nút D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

Câu 8: Để tạo khung cho cả trang văn bản ta chọn:

A. Format --> Style B. Format --> Border and Shading

C. File --> Paper Setup D. File -->Print Preview

Câu 9: Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, ta chọn:

A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó

B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó

C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng

D. Cả hai cách A và B đều được

Câu 10: Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ

A. Nhấn đúp chuột vào ô đó B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó

C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó

Câu 11: Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:

A. Thay thế từ trong văn bản

B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước

C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước

D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ

Câu 12: Khi tệp vanban01 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là vanban02 có cùng nội dung với vanban01 thì bạn phải:

A. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.

B. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.

C. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.

D. Nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME

Câu 13: Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn

A. Format/paragraph/line spacing B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

C. Cả hai cách A và B đều đúng D. Cả 2 cách A và B đều sai

Câu 14: Giao thức truyền thông là bộ các …… cụ thể phải tuân thủ trong việc trao đổi…… giữa các thiết bị nhận và truyền ……

Các từ còn thiếu trong đoạn văn trên lần lượt là:



A. Qui tắc, dữ liệu, thông tin B. Thông tin, qui tắc, dữ liệu

C. Qui tắc, thông tin, dữ liệu D. Cả A, B, C đều sai

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?

A. Mạng máy tính lớn nhất là mạng Internet.

B. Yahoo, Google, Microsoft cùng là chủ sở hữu của Internet.

C. Có hàng trăm triệu người sử dụng Internet nhưng không có ai là chủ sở hữu của nó

D. Mạng Internet sử dụng bộ giao thức TCP/IP.

Câu 16: Internet được thiết lập vào năm nào?

A. 1898 B. 1983 C. 1893 D. 1883

Câu 17: Giao thức TCP/IP được áp dụng cho mạng nào sau đây?

A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Không mạng nào

Câu 18: “Tên miền” là:

A. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự

B. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu

C. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự

D. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số

Câu 19: Câu nào sai trong các câu sau?

A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số, còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự

B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự

C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng số sang dạng kí tự thuận tiện cho người dùng

D. B và c đúng

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ?

A. Để biết được tổng số máy tính trên Internet B. Để tăng tốc độ tìm kiếm

C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Cả ba ý trên

Câu 21: Để kết nối máy tính với Internet bằng cách nào để có thể sử dụng Internet mọi lúc mọi nơi và mọi thời điểm.

A. Sử dụng mô đem qua đường điện thoại B. Sử dụng đường truyền riêng

C. Sử dụng đường truyền ADSL D. Kết nối Internet không dây, sử dụng WI-FI

Câu 22: Hãy xác định câu nào đúng dưới đây để mô tả mạng cục bộ (LAN)

A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in

B. Một máy tính ở Phú Yên và một máy tính ở Đà Nẵng có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu

C. 200 máy tính ở các tầng 2,3,4 của một tòa nhà cao tầng được nối cáp với nhau để dùng chung dữ liệu

D. Cả a và c

Câu 23: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính;

A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. B. Cùng một hệ điều hành.

C. ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức.

Câu 24: Có thể kết nối Internet bằng cách nào ?

A. Sử dụng thiết bị kết nối không dây; B. Sử dụng Modem và đường điện thoại;

C. Sử dụng đường truyền riêng; D. Cả ba cách đều đúng

Câu 25: Internet ra đời từ nước nào?

A. Anh B. Mỹ

C. Đức D. Pháp

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai:

A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ.

B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.

C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web.

D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai

A. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này

B. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft

C. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính

D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh

Câu 28: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com

B. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.

C. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.

D. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.

Câu 29: WWW là gì?

A. Là một mạng không thể thiếu trong hệ thống mạng toàn cầu

B. Là một mô hình truyền tin

C. Là một phần của Internet

D. Là tên gọi khác của Internet

Câu 30: Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:

A. Chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables B. Chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text

C. Chọn thực đơn lệnh Insert->Break D. Chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers

Câu 31: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là như thế nào

A. Cả 3 phương án trên đều sai

B. Máy tính - ISP - điện thoại - modem

C. Máy tính - modem - điện thoại - ISP

D. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)

Câu 32: Để xem nhanh một tài liệu trước khi in cần thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P

B. Nhấn chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ Standard

C. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ Standard

D. Cả ba cách trên đều cho ra cùng một kết quả
Phần II. Tự Luận (2 điểm)
Câu 1:(1đ): Khái niệm và thành phần mạng máy tính ? Lợi ích khi nối các máy tính thành mạng .

Câu 2:(1đ): Nhà bạn An đang chuẩn bị mua máy tính và bạn đang lựa chọn không biết cách nào để kết nối tới Internet. Em hãy cho bạn An lời khuyên nên sử dụng cách kết nối nào có chi phí thấp và hiệu quả với việc học tập của bạn? Vì sao em lại chọn cách đó?


-----------------------------------------------

---------- HẾT ----------
Lưu ý: Học sinh làm vào tờ giấy thi Phần trắc nghiệm theo mẫu dưới đây:


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

















































Câu

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

Đáp án


















































ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI HK II

MÔN TIN HỌC 10 NĂM HỌC 2013 - 2014


Mã đề 03:

I. Phần trắc nghiệm:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

D

C

C

D

A

D

D

B

B

C

C

B

A

C

B

B

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

C

C

A

C

D

D

A

D

B

B

A

B

C

D

C

b


II. Phần tự luận:

Câu

Nội Dung

Biểu Điểm

1

Khái niệm: Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối theo 1 phương thức nào đố sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.

Các thành phần:

  • Các máy tính

  • Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối

  • Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính.

Lợi ích:

  • Sao chép và chia sẻ tài nguyên dữ liệu lớn

  • Dùng chung phần mềm, dữ liệu và các thiết bị

  • Quản lý dữ liệu tập trung và an toàn



0,25đ

0,25đ


0,5đ

2


Em khuyên bạn nên sử dụng kết nối mạng qua đường điện thoại sử dụng ADSL với chi phi thấp và giá thành rẻ nhất, tiện lợi nhất:

  • Thuê bao hàng tháng thấp.

  • Cách cài đặt và kết nối rẻ nhất.

  • Bảo trì đơn giản

(Nếu HS không phân tích được các chi phí hay trả lời cho câu hỏi vì sao nên chọn cách đó thi cho 0,5đ)






Каталог: uploads -> news -> 2014 04
news -> 01. Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
news -> Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
news -> NGÀy môi trưỜng thế giớI 2016 (wed 2016) cuộc chiến chống nạn buôn bán trái phéP ĐỘNG, thực vật hoang dã
news -> LÝ LỊch khoa học I. Thông tin chung
news -> LÝ LỊch khoa họC
2014 04 -> Ubnd tỉnh nghệ an cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2014 04 -> 385 CÂu hỏi và ĐÁp về HÓa học vớI ĐỜi sốNG
2014 04 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II môn : Địa lý Lớp 7 Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau của địa hình đại lục Bắc Mĩ và Nam Mĩ?

tải về 74.82 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương