Địa chỉ khác sẽ đến trong thời gian lưu trú, làm việc tại Việt Nam/Other contact addresses to come to in Vietnam: ...............................................................................................................................................
Trong 14 ngày qua, anh/chị đã đến/lưu trú hoặc từ quốc gia nào sau đây/In the past 14 days, have you been to/stayed in or from any of the following countries?
Họ và tên (CHỮ IN HOA)/Full name (BLOCK LETTER):..................................................................................
Trong 14 ngày qua, anh/chị đã đến/lưu trú hoặc từ quốc gia nào sau đây/In the past 14 days, have you been to/stayed in or from any of the following countries?
Vì sức khỏe của anh/chị và cộng đồng, nếu anh/chị thấy xuất hiện triệu chứng sốt/ho hoặc khó thở đề nghị liên hệ ngay với cơ quan kiểm dịch y tế tại cửa khẩu:
Anh/chị mang theo HƯỚNG DẪN này để làm thủ tục nhập cảnh và tự theo dõi sức khỏe
여행자는 본 안내문을 입국 심사와 본인의 건강 모니터링에 사용하세요.
Họ và tên (CHỮ IN HOA)/성명 (대문자로 표기):...................................................................................
Trong 14 ngày qua, Anh/chị đã đến/lưu trú hoặc từ quốc gia nào sau đây/지난 14일 동안 아래 국가에 방문/체류한 적이 있습니까?
이
란
쿠웨이트
예멘
바레인
레바논
아
랍 에미리트
카
타르
오만
요르단
한국
사우디 아라비아
기타.......................................
XÁC NHẬN CỦA KIỂM DỊCH VIÊN Y TẾ
보건검역소 직원의 확인
Vì sức khỏe của anh/chị và của cộng đồng nếu anh/chị thấy xuất hiện triệu chứng sốt/ho hoặc khó thở đề nghị liên hệ ngay với cơ quan kiểm dịch y tế tại cửa khẩu 본인 건강 및 주위 지역사회 건강을 보호하기 위해 열병/기침이나 호흡곤란 등과 같은 증상이 나타날 경우 입국심사를 받는 곳에 있는 보건검역소 또는 아래의 지역 보건당국을 접촉하시기 바랍니다.