Solid wire
Solid wire: Dây đặc - Dây hàn tiết diện đặc và đồng nhất
Self - shielded Welding: Hàn hồ quang tự bảo vệ - Hàn hồ quang mà quá trình hàn tự tạo ra môi trường bảo vệ. Ví dụ hàn hồ quang tay, hàn bằng dây hàn có lõi thuốc.
Shielded metal arc Welding: Hàn hồ quang tay - Hàn hồ quang thao tác bằng tay dùng điện cực có thuốc bọc (que hàn).
Semi - automatic arc Welding: Hàn hồ quang bán tự động - Hàn hồ quang sử dụng cơ cấu tự động cấp dây còn các thao tác khác thực hiện bằng tay có thể coi hàn MIG, hàn MAG là hàn hồ quang bán tự động.
Submerged arc welding
Submerged arc welding: Hàn dưới lớp thuốc - Là phương pháp hàn tự động hoặc bán tự động trong đó hồ quang hàn được hình thành và cháy dưới lớp thuốc bảo vệ.
Stub arc Welding
Stub arc Welding: Hàn cấy bu lông - Một dạng hàn điểm dùng để hàn bulông hoặc đai ốc lêm một bề mặt kim loại. Các bu lông có thể được thay thế bằng tay hay bằng hệ thống tự động.
Top of Form
   
Bottom of Form
Solid- state Welding
Solid- state Welding: Hàn ở trạng thái rắn - Hàn được tạo ra giữa các bề mặt rắn dưới các điều kiện có áp lực hoặc không, không sử dụng kim loại bổ xung, ở nhiệt độ thấp hơn điểm chảy của kim loại cơ bản.
Silicon bronze
Đồng đỏ pha silic. Hợp kim của đồng với Silic, trong đó Silic chiếm khoảng 2 đến 3%. Nó giúp hợp kim này có khả năng chống ăn mòn.
Top of Form
   
Bottom of Form
Total amount of fumes: Tổng khối lượng khói là khối lượng tổng cộng của khói hàn được tạo ra trong một đơn vị thời gian hoặc một đơn vị khối lượng vật liệu hàn cháy.
Threshold limit value
Threshold limit value: Giá trị giới hạn mật độ các chất có hại trong không khí ở mức mà hầu như không có ảnh hưởng đến sức khoẻ con người khi phải tiếp xúc các chất có hại đó hàng ngày.
Tandem technique: Kỹ thuật dùng hai đầu dò xiên là phương pháp kiểm tra bằng siêu âm dò vết nứt trong đó hai đầu dò được đặt một cái phía trước và một cái phía sau, để dò các khuyết tật vuông góc với bề mặt hướng vết nứt và một trong đó đầu dò phát sóng còn đầu kia thu sóng
T-joint weld cracking test
T-joint weld cracking test: Kiểm tra nứt mối hàn liên kết chữ T là kiểm tra nứt mối hàn góc được thực hiện bằng cách hàn hai hay nhiều tấm thép kết nối với nhau dạng chữ T.
Thermal spraying
Thermal spraying: Phun nhiệt là phương pháp tạo lớp phủ bằng cách phun kim loại nóng chảy hoặc gần nóng chảy hoặc phi kim loại lên bề mặt của kim loại cơ bản. Vật liệu phun có dạng bột, thanh, dây…
Tip
Tip: Bép hàn hoặc cắt là bộ phận nơi ngọn lửa được tạo ra ở đầu của mỏ hàn khí hoặc mỏ cắt khí.
Torch offsetting function: Chức năng đặt mỏ là chức năng để thực hiện hiệu chỉnh các thao tác đặc trưng thậm chí qua vị trí của mỏ hàn được đặt nhờ thay đổi nó mà dẫn tới thay đổi của rô bốt.
Torch shock sensor
Torch shock sensor: Cảm biến tránh va chạm mỏ hàn là cảm biến để ngăn ngừa mỏ hàn va chạm với sản phẩm và đồ gá.
Thermo - compression bonding
Thermo - compression bonding: Liên kết nén nhiệt tạo ra liên kết vi mô bằng cách sử dụng nhiệt và áp lực bằng cách nung nóng vùng nối tới trạng thái dẻo và dùng áp lực để tăng cường quá trình khuyếch tán nhằm tạo ra liên kết chung giữa các vật hàn.
Thermosonic bonding
Thermosonic bonding: Liên kết bằng nhiệt sóng âm là phương pháp tạo ra liên kết bằng cách sử dụng năng lượng nhiệt kết hợp sóng âm.
Top of Form
   
Bottom of Form
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |