Resistance Welding: Hàn điện trở tiếp xúc
Reheat crack
Reheat crack: Nứt gia nhiệt là các vết nứt được tạo ra khi nung nóng lại mối hàn.
Top of Form
Bottom of Form
Root crack
Root crack: Nứt đáy mối hàn là các vết nứt được tạo ra do ứng suất tập trung ở đáy mối hàn.
Repair Welding
Repair Welding: Hàn sửa chữa là hàn để sửa chữa các khuyết tật không đúng kích thước và hình dạng.
Residual (Welding) stress
Residual (Welding) stress: Ứng suất ( hàn) dư là ứng suất tồn tại trong kết cấu hoặc các phần tử hàn sau khi hàn.
Rearc
Rearc: Hồ quang phát lại Hồ quang được gây lại sau khi hồ quang bị ngắt.
Root face
Root face: Mặt chân
Root opening: Khe hở hàn
Root radius
Root radius: Bán kính chân vát
Rob diameter
Strip electrode: Điện cực băng - Băng dạng cuộn được sử dụng làm điện cực hàn.
Robotic Welding
Robotic Welding: Hàn rô bốt - Hàn tự động được thực hiện nhờ sử dụng rô bốt công nghiệp, ví dụ hàn hồ quang rô bốt, hàn điểm rô bốt…
Resistance Welding
Resistance Welding: Hàn điện trở tiếp xúc. Các phương pháp hàn áp lực sử dụng nhiệt lượng tỏa ra khi có dòng điện lớn đi qua vùng tiếp xúc giữa các bề mặt của các chi tiết hàn ví du: Phương pháp hàn bấm, phương pháp hàn lăn...
Top of Form
Bottom of Form
Stimulated Emission: bức xạ cưỡng bức thường được hình thành trong quá trình tạo tia laser sử dụng trong các quá trình hàn, cắt laser
Separate type dust respirator
Separate type dust respirator: Mặt nạ phòng bụi kiểu rời là mặt nạ phòng bụi được thiết kế sao cho miếng chụp mặt được nối với hộp chứa bộ lọc khí nhờ một ống nối.
Stress measurement: Đo ứng suất là xác định sự phân bố ứng suất theo mức độ biến dạng của vật liệu thử bằng cách tác dụng ngoại lực lên nó.
Side bend test
Side bend test: Thử uốn cạnh bên là thử uốn mẫu mối hàn giáp mối được thực hiện bằng cách uốn mẫu sao cho phía cạnh bên của mối hàn là phía chịu kéo.
Synthetic heat - affected zone test: Kiểm tra tổng hợp vùng ảnh hưởng nhiệt là kiểm tra được thực hiện bằng cách cho kim loại cơ bản cùng chu trình nhiệt như vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn và xem xét các tính chất của nó.
Slit type weld craking test
Slit type weld craking test: Kiểm tra nứt mối hàn có khe hở là kiểm tra theo mẫu dùng để đánh giá mức độ co ngót của kim loại mối hàn kiểu khe hở khi đông đặc và do hạn chế bao quanh về mặt liên kết của mối hàn.
Spray deposit
Spray deposit: Phun đắp là lớp đắp được thực hiện nhờ phun nhiệt.
Shape cutting: Cắt chép hình Tự động cắt vật liệu theo đường cong theo hình vẽ, theo đường hoặc bằng máy cắt NC.
Soldering
Soldering: Hàn vảy mềm
Spiking phenomenon
Spiking phenomenon: Hiện tượng đâm sâu là hiện tượng xảy ra trong hàn tia điện tử trong đó chiều sâu thâm nhập thay đổi theo chu kỳ, tạo ra trạng thái xuyên sâu, tạo ra lỗ nhọn hoắt.
Top of Form
Bottom of Form
Solid phase diffusion Welding: Hàn khuyếch tán pha rắn là một loại hàn khuyếch tán mà khi hàn các bề mặt liên kết ở trạng thái rắn.
Special welding
Special welding: Hàn đặc biệt
Solder
Solder: Vảy hàn mềm Kim loại phụ tạo vảy mềm có nhiệt độ nóng chảy dưới 450 độ C .
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |