Intermittent fillet weld: Mối hàn góc đứt quãng là mối hàn góc trong đó các phần hàn và các phần không hàn xen kẽ nhau.
Top of Form
Bottom of Form
Interpass temperature
Interpass temperature: Nhiệt độ giữa các lượt hàn là nhiệt độ thấp nhất của lượt hàn trước khi hàn lượt tiếp theo trong mối hàn.
Intermittent weld
Intermittent weld: Mối hàn gián đoạn là loại mối hàn trong đó tính liên tục của đường hàn bị ngắt quãng lặp lại bởi những đoạn không hàn
Incomplete joint penetration
Incomplete joint penetration: Liên kết ngấu không hết là hiện tượng ngấu không hết bề mặt của các phần tử liên kết ở chỗ nối.
Inert gas shielded arc weldcing: Hàn hồ quang khí trơ bảo vệ - Hàn hồ quang sử dụng khí trơ để bảo vệ như Ar, He hoặc hỗn hợp Ar và He với một lượng nhỏ khí hoạt tính.
Top of Form
Bottom of Form
Hydrogen determination
Hydrogen determination: Kiểm tra xác định Hyđrô là kiểm tra để xác định lượng hydrô chứa trong kim loại đắp hoặc kim loại mối hàn.
Keyhole
Keyhole: Lỗ khoá hàn là vùng hàn trong đó nguồn nhiệt thâm nhập một phần hay toàn bộ vật hàn, tạo ra một lỗ ở phía trước mối hàn. Sau khi nguồn nhiệt đi qua, kim loại nóng chảy điền đầy lỗ này.
K groove
K groove: Vát mép chữ K
Top of Form
Bottom of Form
Laser
Laser (Light Amplication by the Stimulation Emission of Radiation): khuếch đại ánh sáng bằng bức xạ cưỡng bức Laser ngày nay được ứng dụng khá phổ biến trong lĩnh vực hàn cắt kim loại.
Low volume air sampler: Bộ thu khí dung lượng thấp là thiết bị được sử dụng để đo mật độ khí trong môi trường của thao tác hàn, thu thập các khí hàn lơ lửng trong không khí trên giấy lọc với lưu lượng từ 20 đến 30 lít/phút.
Leak test
Leak test: Kiểm tra rò rỉ là kiểm tra khả năng rò rỉ của chất lỏng hoặc khí chứa trong thùng hoặc ống.
Longitudinal bend test
Longitudinal bend test: Thử uốn dọc là phép thử được thực hiện bằng cách làm cho đường hàn ở phương chịu kéo khi thử uốn.
Laser beam cutting: Cắt bằng chùm tia Laser là phương pháp cắt được thực hiện bằng cách sử dụng nhiệt của chùm tia Laser. (Nó còn được sử dụng cho cắt vật liệu phi kim loại).
Low vacuum type electron beam Welding: Hàn tia điện tử trong chân không thấp Hàn tia điện tử được thực hiện trong thiết bị chân không có áp suất bên trong lớn hơn 1,3 pascal.
Local vacuum type electron beam Welding
Local vacuum type electron beam Welding: Hàn tia điện tử trong chân không cục bộ là hàn tia điện tử được thực hiện mà chỉ có những nơi có mối hàn được đặt trong chân không.
Liquid phase diffusion Welding: Hàn khuyếch tán pha lỏng là một loại hàn khuyếch tán để hàn chèn kim loại giữa các bề mặt liên kết, trong đó sau khi tạm thời hàn chúng được hoá lỏng, chúng được đông đặc đẳng nhiệt nhờ lợi dụng sự khuyếch tán.
Laze beam soldering
Laze beam soldering: Hàn vảy mềm bằng tia lade là hàn vảy mềm được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của tia lade.
Low frequency resistance Welding machine
Low frequency resistance Welding machine: Máy hàn điện trở tiếp xúc tần số thấp là máy hàn được thiết kế sao cho 3 pha nguồn xoay chiều tần số bình thường được đảo thành nguồn một pha tần số thấp, bao gồm máy hàn điểm tần số thấp, máy hàn đường tần số thấp…
Top of Form
Bottom of Form
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |