28 TCN 156 : 2000- Qui định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản
13/12/2010 08:29
T I Ê U C H U Ẩ N N G À N H
|
28 TCN 156 : 2000
|
Qui định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản
Regulations on using food additives in fish processing
1 Đối tượng và phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định về việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong bảo quản, chế biến thuỷ sản dùng làm thực phẩm.
2 Giải thích thuật ngữ
Trong Tiêu chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2.1 Phụ gia thực phẩm: Những chất không được coi là thực phẩm hay một thành phần chủ yếu của thực phẩm, có hoặc không có giá trị dinh dưỡng, đảm bảo an toàn cho sức khoẻ; được chủ động cho vào thực phẩm với một lượng nhỏ, nhằm duy trì chất lượng, hình dạng, mùi vị, độ kiềm hoặc a xít của thực phẩm; đáp ứng về yêu cầu công nghệ trong chế biến, đóng gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm.
2.2 Các thuật ngữ: Thuỷ sản, Sản phẩm thuỷ sản, Sản phẩm thuỷ sản chế biến được hiểu theo qui định tại Điều 2 của 28 TCN 30:1998.
2.3 INS (International Numbering System): Hệ thống chỉ số quốc tế đã được uỷ ban Tiêu chuẩn thực phẩm thế giới duyệt năm 1989 và cho phép sử dụng chỉ số này thay cho tên của phụ gia tương ứng khi ghi thành phần trên nhãn của sản phẩm thực phẩm.
2.4 ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày có thể Chấp nhận được tính theo mg/kg khối lượng cơ thể/ngày.
2.5 "ADI không giới hạn": Không qui định ADI cụ thể cho phụ gia vì:
a. Các kết quả nghiên cứu về sinh học, hoá học, độc học cho thấy phụ gia có độc tính thấp.
b. Tuy lượng phụ gia cho vào thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu của công nghệ sản xuất nhưng cũng không gây tác hại đến sức khoẻ của người tiêu thụ.
2.6 "ADI chưa quy định": Do chưa có số liệu nghiên cứu về ảnh hưởng của phụ gia trong thực phẩm tới sức khoẻ của người tiêu thụ nên chưa quy định ADI.
2.7 MTDI (Maximum Tolerable Daily Intake) : Lượng tối đa ăn hàng ngày có thể chấp nhận được tính theo mg/người/ngày.
2.8 GMP (Good Manufacturing Practices): Lượng phụ gia được phép cho vào thực phẩm vừa đủ để đạt được yêu cầu về công nghệ. Do đó, không qui định giới hạn tối đa, lượng phụ gia cho vào thực phẩm càng ít càng tốt.
3 Quy định chung
3.1 Yêu cầu đối với phụ gia
3.1.1 Phụ gia sử dụng để bảo quản, chế biến thuỷ sản phải nằm trong danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng cho thực phẩm theo Quyết định số 867/QĐ-BYT ngày 04/4/1999 của Bộ Y tế. Những phụ gia không có trong danh mục này phải được Bộ Thuỷ sản đề nghị và được Bộ Y tế bổ sung vào danh mục cho phép sử dụng.
3.1.2 Phụ gia phải có nhãn hàng hoá theo đúng qui định, có nguồn gốc rõ ràng, còn thời hạn sử dụng, đảm bảo độ tinh khiết và các yêu cầu kỹ thuật khác.
3.1.3 Các nhóm phụ gia thực phẩm và giới hạn tối đa cho phép sử dụng của mỗi loại phụ gia trong chế biến thuỷ sản được qui định trong Phụ lục A và Phụ lục B.
3.2 Yêu cầu đối với cơ sở sử dụng phụ gia
Các cơ sở sử dụng phụ gia trong chế biến thuỷ sản phải thực hiện đúng các qui định sau đây:
3.2.1 Tuân thủ nghiêm ngặt việc quản lý, sử dụng phụ gia trong bảo quản, chế biến thuỷ sản dùng làm thực phẩm.
3.2.2 Phải có phiếu theo dõi ghi rõ tên phụ gia, liều lượng sử dụng để cung cấp cho cơ quan kiểm tra khi có yêu cầu.
3.2.3 Khi đăng ký chất lượng sản phẩm, phải nêu rõ tên phụ gia thực phẩm và liều lượng được sử dụng.
3.2.4 Những phụ gia thực phẩm không thuộc qui định trong Phụ lục B của Tiêu chuẩn này, nếu sử dụng cơ sở phải đăng ký và được phép của Bộ Y tế bằng văn bản.
3.2.5 Thường xuyên kiểm tra giảm sát để kịp thời phát hiện, xử lý, ngăn chặn mọi vi phạm về sử dụng phụ gia.
Phụ lục A
(qui định)
Danh mục các nhóm phụ gia thực phẩm sử dụng trong chế biến thuỷ sản
TT
|
Nhóm phụ gia thực phẩm
|
Ký hiệu viết tắt
|
1
|
Các chất bảo quản (Preservatives)
|
Bq
|
2
|
Các chất chống đóng vón (Anticaking agents)
|
Cd
|
3
|
Các chất chống ô xy hoá (Antioxydants)
|
Co
|
4
|
Các chất chống tạo bọt (Antifoaming agents)
|
Ct
|
5
|
Các chất điều chỉnh độ chua (Acidity regulators)
|
Dc
|
6
|
Các chất điều vị (Flavour enhancers)
|
Dv
|
7
|
Các hương liệu (Flavours)
|
Hl
|
8
|
Các chất làm đặc và tạo gel (Thickeners, gelling agents)
|
Da
|
9
|
Các chất làm rắn chắc (Firming agents)
|
Lc
|
10
|
Các men (Enzymes)
|
Me
|
11
|
Các phẩm màu (Colours)
|
Pm
|
12
|
Các chất nhũ hoá (Emulsifiers)
|
Nh
|
13
|
Các chất ổn định (Stabilizers)
|
Od
|
14
|
Các chế phẩm tinh bột (Modified starches)
|
Tb
|
15
|
Chất ngọt nhân tạo (Artificial Sweeteners)
|
Ng
|
16
|
Các chất tạo phức kim loại hoà tan (Sequestrants)
|
Ph
|
Chú thích:
1. Trong cột "Nhóm phụ gia thực phẩm", các phụ gia được xếp trong các nhóm theo chức năng, công dụng.
2. Trong cột "Ký hiệu viết tắt", các nhóm phụ gia được viết tắt bằng chữ cái tiếng Việt.
Phụ lục B
(qui định)
Danh mục các phụ gia và giới hạn tối đa cho phép sử dụng trong các nhóm thực phẩm thuỷ sản
Nhóm thực phẩm
|
Phụ gia thực phẩm
|
Giới hạn tối đa cho phép
|
INS
|
ADI
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
- Họ cá trích và sản phẩm tương tự cá trích đóng hộp.
(Canned
sardines and
sardine-type
products)
- Họ cá bạc má, cá thu, cá ngừ đóng hộp
(Canned
mackerel and
jack mackerel)
|
260
270
330
400
402
404
405
406
407
410
412
440
466
1400
|
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
0-70
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
|
Hương liệu khói tự nhiên hoặc tinh chế (Hl)
Dầu gia vị và dịch chiết gia vị . (Dv)
Axit axetic (Dc)
Axit lactic (Dc)
Axit chanh (Dc)
Axit alginic (Da)
Alginat kali (Da)
Alginat canxi (Da)
Pro Propylen glycol alginat (Da)
Agar (Da)
Caragen gồm cả furcelleran (Da)
Gôm đậu locust (Da)
Gôm gua (Da)
Pectin được amin hoá hoặc không (Da)
Natri cacboxymetyl xelulo (Da, Od)
Dextrin, tinh bột rang trắng hay vàng (Tb)
|
Smoke flavours (Natural solutions and their extract)
Spice oils & spice extracts
Acetic acid
Lactic acid
Citric acid
Alginic acid
Potassium alginate
Calcium alginate
Propylene glycol alginate
Agar
Carrageenan including furcelleran
Locust bean gum
Guar gum
Pectin(amidated & non-amidated)
Sodium carboxymethyl cellulose
Dextrin, roasted starch, white & yellow
|
GMP
GMP
GMP
GMP
01 g/kg
20 g/kg
20 g/kg
20 g/kg
20 g/kg
20 g/kg
20 g/kg
20 g/kg
20g/kg
20 g/kg
20g/kg
60g/kg trong hộp cá bạc má
|
- Họ cá trích và sản phẩm tương tự cá trích đóng hộp (Canned
sardines and
sardine-type
products).
- Họ cá bạc má,
cá thu, cá ngừ đóng hộp (Canned
mackerel and
jack mackerel).
|
1420
1401
1402
1403
1404
1410
1411
1412
1422
1423
1442
1443
|
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Cqđ
Kgh
Kgh
Cqđ
Kgh
Kgh
|
Amidon acetat (Tb)
Tinh bột xứ lý axit (Tb)
Tinh bột xứ lý kiềm (Tb)
Tinh bột khử màu (Tb)
Tinh bột oxy hoá (Tb)
Mono amidon phốt phát (Tb)
Diamidon glycerol (Tb)
Diamidon phốt phát (Tb)
Acetyl diamidon adipat (Tb)
Acetyl diamidon glyceron (Tb)
Hydroxypropyl diamidon phốt phát (Tb)
Hydroxypropyl diamidon glyceron (Tb)
|
Starch acetate
Acid-treated starch
Alkali-treated starch
Bleached starch
Oxidized starch
Mono starch phosphate
Distarch glycerol
Distarch phosphate
Acetylated distarch adipate
Acetylated distarch glycerol
Hydroxypropyl distarch phosphate
Hydroxypropyl distarch glycerol
|
60g/kg trong hộp cá bạc má
Từ INS 1401 đến INS 1443:
- 20 g/kg trong hộp cá trích và
- 60 g/kg trong
hộp cá bạc má, cá thu, cá ngừ
|
Tôm đóng hộp (Canned shrimp )
|
102
110
123
124
127
161g
330
338
621
|
0 - 30
0 -2,5
0 -0,5
0 - 4
0 -0,1
0-0,03
Kgh
(70)
Kgh
|
Vàng chanh (Pm)
Vàng cam (Pm)
Amaran(đỏ) (Pm)
Ponceau 4R (Pm)
Erythrosin (Pm)
Canthaxanthin (Pm)
Axit chanh (Dc)
Axit photphoric (Dc,Co)
Mỳ chính (Dv)
|
Tartrazine
Sunset yellow FCF
Amaran
Ponceau 4R
Erythrosine
Canthaxanthine
Citric acid
Phosphoric acid
Mono-sodium L-glutamate
|
30 mg/kg
30 mg/kg
30 mg/kg
30 mg/kg
30 mg/kg
30 mg/kg
GMP
850 mg/kg
500 mg/kg
|
Thịt cua đóng hộp
(Canned crab meat)
|
330
338
450a
621
|
Kgh
(70)
(70)
Kgh
|
Axit chanh (Dc)
Axit photphoric (Co, Dc)
Dinatri pyrophotphat (Ph)
Mỳ chính (Dv)
|
Citric acid
Phosphoric acid
Disodium pyrophosphate
Monosodium glutamate
|
GMP
5 g/kg
5 g/kg
5 g/kg
|
Cá, giáp xác và nhuyễn thể đóng hộp
(Canned & bottled fish, crustacean and molluscs)
|
385
|
0 - 2,5
|
Canxi dinatri etylen diamin tetra
axetat (canxi dinatri EDTA)
(Co, Bq, Ph)
|
Calcium disodium ethylene - diamine tetra-acetate
(calcium disodium EDTA)
|
75 mg/kg
|
Thuỷ sản khô mặn
(Dried salted fish)
|
200
210
222
|
0 - 25
0 - 05
0 - 0,7
|
Axit socbic (Bq)
Axit benzoic (Bq)
Natri hydro sunphit (Bq)
|
Sorbic acid
Benzoic acid
Sodium hydrogen sulphite
|
200 mg/kg
200 mg/kg
200 mg/kg
|
Cá xông khói
(Smoked fish)
|
160b
120
|
0-0,065
Kgh
0 - 5
|
Dịch chiết xuất anato (Pm)
Hương liệu khói (Hl)
Camin & các axit caminic (Pm)
|
Annato extracts
Smoked flavours
Cochineal & carminic acid
|
10 mg/kg tính theo bixin
GMP
100 mg/kg
|
Thuỷ sản tẩm gia vị
(Seasoned fish)
|
420
954
|
Kgh
0 - 5
|
Socbiton (Ng)
Sacarin (Ng)
|
Sorbitol
Saccharin (Na,K and Ca salt)
|
GMP
GMP
|
Giáp xác, chân đầu tươi, đông lạnh và đông lạnh sâu
(Crustacean and cephalopods fresh, frozen and deep frozen)
|
102
124
127
221
222
223
224
225
228
420
421
450c
450d
451a
451b
953
965
966
967
|
0 - 30
0 - 4,0
0 - 0,1
0 - 0,7
0 - 0,7
0 - 0,7
0 - 0,7
0 - 0,7
0 - 0,7
Kgh
0-50
(70)
(70)
(70)
(70)
Cqđ
0-50
Kgh
Kgh
|
Vàng chanh (Pm)
Ponceau 4R (Pm)
Erytrosin (Pm)
Natri sunphit (Co, Bq)
Natri hydro sunphit (Co, Bq)
Natri metabisunphit ( Co, Bq)
Kali metabisunphit (Co, Bq)
Kali sunphit (Co, Bq)
Kali bisunphit ( Co, Bq)
Socbiton (Ng)
Manniton (Ng)
Tetranatri pyrophotphat (Nh,Od)
Tetrakali pyrophotphat (Nh, Od)
Penta natri triphotphat (Nh, Od)
Penta kali triphotphat (Nh, Od)
Isoman ( Ng)
Maniton (Ng)
Lactiton (Ng)
Xiliton (Ng)
|
Tartrazine
Ponceau 4R
Erythrosine
Sodium sulphite
Sodium hydrogen sulphite
Sodium metabisulphite
Potassium metabisulphite
Potassium sulphite
Potassium bisulphite
Sorbitol
Mannitiol
Tetra-sodium pyrophosphate
Tetra-potassiumpyrophosphate
Penta-sodium triphosphate
Penta-potassium triphosphate
Isomalt
Manitol
Lactitol
Xylitol
|
INS :102,124,127
30 mg/kg trong sản
phẩm chín
Từ INS 221 đến INS 228:
150 mg/kg trừ giáp xác các họ penedae, solenceridae, aristeidae có kích cỡ:
* Dưới 80 con/kg:150 mg/kg
* 80-120 con/kg: 200 mg/kg
*Trên120 con/kg: 300mg/kg
* Sản phẩm chín: 50 mg/kg
GMP
GMP
5 g/kg
5 g/kg
5 g/kg
5 g/kg
GMP
GMP
GMP
GMP
|
- Cá bao bột hoặc bao vụn bánh mỳ
đông lạnh.
(Frozen fish stick (fish fingers) and fish portions, breaded or in batter)
- Cá phi lê, thịt cá xay đông lạnh.
(Frozen fish fillet, minced fish flesh)
|
150a
160a
160b
160c
160e
270
300
301
302
303
304
305
322
330
332
339
340
341
407
|
Kgh
Cqđ
0-0,065
Cqđ
0 - 5
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
0 -1,25
0 -1,25
Kgh
Kgh
Kgh
(70)
(70)
(70)
Kgh
|
Nước hàng (Pm)
b -caroten (Pm)
Dịch chiết annato (Pm)
Paprika oleoresin (Hl)
b -apro-carotenal (Pm)
Axit lactic (Dc)
Axit ascorbic (Co)
Natri ascorbat (Co)
Canxi ascorbat (Co)
Kali ascorbat (Co)
Ascorbyl panmitat (Co)
Ascorbyl stearat (Co)
Lecithin (Dc, Nh)
Axit chanh (Dc)
Kali dihydro citrat (Od)
Mono,di,tri natri photphat (Nh,Dc)
Mono,di,tri kali photphat (Ph, Dc)
Mono,di,tri canxi photphat (Lc,Dc)
Caragen (Da)
|
Caramel colour
b -carotene
Annato extracts
Papprika oleoresins
b -apro-carotenal
Lactic acid
Ascorbic acid
Sodium ascorbate
Calcium ascorbate
Potassium ascorbate
Ascorbyl palmitate
Ascorbyl stearate
Lecithin
Citric acid
Potassium dihydrogen citrate
Mono,di,trisodium phosphate
Mono,di,tripotasium phosphate
Mono,di,tricalcium phosphate
Carrageenan
|
GMP
100 mg/kg
20 mg/kg
GMP
100 mg/kg
GMP
1 g/kg
1 g/kg
1 g/kg
1 g/kg
1 g/kg
1 g/kg
5 g/kg
1 g/kg
1 g/kg
INS: 339, 340, 341
5 g/kg đối với
cá phi lê và 1 g/kg
đối với các sản phẩm
khác trong nhóm
5 g/kg
|
- Cá bao bột hoặc bao vụn bánh mỳ
đông lạnh.
(Frozen fish stick (fish fingers) and fish portions, breaded or in batter)
- Cá phi lê, thịt cá xay đông lạnh.
(Frozen fish fillet, minced fish flesh)
|
410
412
415
420
421
440
450
451
452
461
463
465
466
471
500a
500b
501
503a
|
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
0-50
Kgh
(70)
(70)
(70)
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
|
Gôm locust (Da)
Gôm guar (Da)
Gôm xanthan (Da)
Socbiton (Ng)
Manniton (Ng)
Pectin (Da)
Diphotphat (di, tri, tetra-natri và
di, tetra-kali) (Dc, Nh, Od)
Triphotphat (pentanatri,pentakali)
(Dc)
Polyphotphat -natri,kali (Nh)
Metyl xenlulo (Da)
Hdroxypropyl xenlulo (Da)
Metyl etyl xenlulo (Da)
Cacboxy metyl xenlulo (Da)
Mono & diglycerit (Nh, Od)
Natri cacbonat (Dc)
Natri hyro cacbonat (Dc)
Kali cacbonat (Od)
Amon cacbonat (Od)
|
Locust bean gum
Guar gum
Xanthan gum
Sorbitol
Mannitiol
Pectins
Diphosphates (di, tri, tetra-sodium
& di, tetra-potasium)
Triphosphates
(pentasodium, pentapotassium )
Polyphosphates (sodium, potassium)
Methyl cellulose
Hydroxypropyl cellulose
Methyl ethyl cellulose
Carboxyl-methyl cellulose
Mono & diglycerides
Sodium carbonate
Sodium hydrogen carbonate
Potassium carbonate
Ammonium carbonate
|
5 g/kg
5 g/kg
5 g/kg
GMP
GMP
5 g/kg
INS: 450,451,452
5 g/kg đối với cá phi lê và 1 g/kg đối với các sản phẩm khác trong nhóm
5 g/kg
5 g/kg
5 g/kg
5 g/kg
5 g/kg
GMP
GMP
GMP
GMP
|
- Cá bao bột hoặc bao vụn bánh mỳ
đông lạnh.
(Frozen fish stick (fish fingers) and fish portions, breaded or in batter)
- Cá phi lê, thịt cá xay đông lạnh.
(Frozen fish fillet, minced fish flesh)
|
503b
541
621
622
953
965
966
967
1401
1402
1403
1410
1412
1414
1420
1422
1423
1440
1442
|
Kgh
0-0,6
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
Cqđ
Kgh
Kgh
|
Amon hydro cacbonat (Dc)
Natri nhôm photphat (Nh)
Mỳ chính (Dv)
Mono kali L glutamat (Dv)
Isoman (Ng)
Maniton (Ng)
Lactiton (Ng)
Xyliton (Ng)
Tinh bột xử lý axit (Tb)
Tinh bột xử lý kiềm (Tb)
Tinh bột đã khử màu (Tb)
Monoamidon photphat (Tb)
Diamidon photphat (Tb)
Diamidon axetyl photphat (Tb)
Amidon aetat (Tb)
Diamidon axetyl adipat (Tb)
Diamidon axetyl glyceron (Tb)
Hydroxy propyl amidon (Tb)
Hydroxy propyl diamidon photphat (Tb)
|
Ammonium hydrogen carbonate
Sodium aluminium phosphate
Mono- sodium L-glutamate
Mono- potassium L-glutamate
Isomalt
Manitol
Lactitol
Xylitol
Acid-treated starch
Alkali-treated starch
Bleached starch
Mono starch phosphate
Distarch phosphate
Acetylated distarch phosphate
Starch acetate
Acetylated diatarch adipate
Acetylated distarch glycerol
Hydroxypropyl starch
Hydroxypropyl distarch phosphate
|
GMP
5 g/kg
500 mg/kg
500 mg/kg
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
GMP
|
Chả cá, chả mực
(Fish cakes, cuttlefish cakes)
|
|
Kgh
|
Tinh dầu gia vị và dịch chiết gia vị (Dv)
|
Spice oils & spice extracts
|
GMP
|
Dầu cá
(Fish oil )
|
300
320
321
|
Kgh
0 - 0,5
0 - 0,125
|
Axit ascorbic và muối Na, Ca, K của nó (Co)
Butylat hydroxyanison (Bq)
Butylat hydroxytoluen (Bq)
|
Ascorbic acid & potassium, calcium, sodium salt
Butylated hydroxyanisole
Butylated hydroxytoluene
|
200 mg/kg
200 mg/kg
75 mg/kg
|
Mắm cá, mắm tôm (Fish paste and crustacean paste)
|
100
|
0 - 0,1
|
Cucumin (Pm)
|
Curcumin
|
100 mg/kg
|
Bột cá, bột canh
(Fish meal, food grade salt)
|
341
504
552
556
559
|
(70)
Kgh
Kgh
Kgh
Kgh
|
Mono,di,tricanxi photphat (Cd, Dc)
Magie cacbonat (Cd, Dc)
Canxi silicat (Cd)
Canxi nhôm silicat (Cd)
Nhôm silicat (Cd)
|
Calcium phosphate tribasic
Magnesium carbonate
Calcium silicate
Calcium aluminium silicate
Aluminium silicate
|
20g/kg
20g/kg
20g/kg
20g/kg
20g/kg
|
Thuỷ sản bảo quản
(Preserved and semipreserved fish product)
|
315
316
|
0 - 5
0 - 5
|
Axit erythorbic (Bq)
Natri erythorbat (Bq)
|
Erythorbic acid
Sodium erythorbate
|
1,5 g/kg tính theo axit erythorbic
|
Nước mắm
(Fish sauce)
|
150a
|
Kgh
|
Nước hàng ( Pm)
|
Caramel colour
|
GMP
|
Chú thích:
1. Các phụ gia trong từng nhóm thực phẩm được sắp xếp theo thứ tự chỉ số quốc tế (INS) từ thấp đến cao.
2. Trong cột ADI, con số viết trong ngoặc đơn là MTDI ; " ADI không giới hạn " viết tắt là Kgh ; " ADI chưa qui định " viết tắt là Cqđ.
3. Khi sử dụng phối hợp hai hoặc nhiều chất bảo quản, hai hoặc nhiều chất chống ô xy hoá, thì tổng lượng sử dụng phải tương ứng với lượng tối đa cho phép của riêng một chất nếu dùng một mình.
4. Đối với chất bảo quản, giới hạn dùng tối đa của benzoat được tính theo axít benzoic, các sorbat tính theo axít sorbic và các muối sunfit tính theo SO2.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |