Enraf-Nonius International Sonopuls 692
SONOPULS 692
Thiết bị hoàn thiện cho điều trị siêu âm, điện trị liệu và điều trị kết hợp
1. GIỚI THIỆU CHUNG
a) Sử dụng dễ dàng và thoải mái
Thử tưởng tượng : Tất cả các tác động của liệu pháp chỉ bằng một tay. Chỉ là chạm, giống như chuột của máy tính. Có thể trực tiếp gọi lên phương thức điều trị mà bạn chọn trên màn hình màu LCD, vì vậy bạn có thể hoàn toàn tập trung vào khách hàng của bạn. Không có âm thanh không thoải mái hơn sao? Điều đó là tất nhiên. Với đầy đủ các tính năng điều khiển của 6serial cho điều trị siêu âm và/hoặc điện trị liệu. Duy nhất phát minh của Enraf-Nonius làm cho công việc của bạn thoải mái hơn, hiệu quả hơn và giúp bạn tăng cường hiệu quả điều trị.
b) Khả năng linh hoạt
Sonopuls 692 là một thiết bị có tính năng cao và linh hoạt trong việc điều trị siêu âm, điện trị liệu và trị liệu kết hợp. Nó có tất cả các tùy chọn cho các ứng dụng phổ biến của siêu âm trong dải tần số tử 1 đế 3 MHz. Với dải tần này, nó đem lại hiểu quả cả về chiều sâu và bề mặt cho pháp liệu trị được chọn. Có thể ứng dụng cả xung siêu âm và siêu âm liên tục. Hơn nữa, Sonopuls 692 có 16 loại dòng trị liệu khác nhau cho bạn lựa chọn, trong đó kết hợp với siêu âm
c) Hiển thị thông tin chính xác và hữu ích
Màn hình màu LCD sắc nét và chống chày sước cho phép quan sát rõ ràng. Sonopuls 692 được trang bị hiệu quả trị liệu “phản ngược” khác thường; một sự giúp đỡ mà nhanh chóng chứng tỏ sự cần thiết trong việc tập luyện của bạn.
Bạn có tất cả các phương thức điều trị bằng tay. Bạn có thể truy tiếp cận tất cả chức năng của ngón cái trên một bàn tay, bao gồm thông tin trên nơi đặt điện cực hoặc một trị liệu mà bạn muốn làm.
Hơn nữa, với mỗi khách hàng bạn có thể tạo ra một phương thức trị liệu và lư trữ riêng. Và nếu muốn tham khảo lại, bạn sẽ có thông tin ngay chỉ trong vòng vài giây và có thể trực tiếp làm việc ngay.
d) Liều lượng siêu âm tối ưu
Sonopuls 692 mang đến cho bạn sự chắc chắn năng lượng thực tế từ nguồn siêu âm. Thiết bị của Enraf-Nonius đáp ứng được những trở kháng vô cùng nhỏ, do đó nó có thể cho phép cài đặt liều lượng vô cùng chính xác.
e) Dòng sản phẩm V cho chân không
Sonopuls 692V đưuọc kết hợp từ Sonopuls 692 với bộ phận chân không. Bộ phận chân không cực kỳ yên tĩnh với khả năng ứng dụng tới 4 điện cực chân không. Phần nguồn có thể được cài đặt qua bảng mạch hàng (board range) và có thể cho dòng liên tục hoặc xung. Hệ thống tự điểu chỉnh chỉ kích hoạt bơm khi mà bộ phận chân không bị lỗi trong vài phút. Các điện cực chân không nhanh chóng được kích hoạt. Chúng được làm hoàn toàn phù hợp và tiện ích trên bề mặt thân. Việc điều chỉnh điện cực rất đơn giản và dễ dàng, và tác động đơn giản qua toàn bộ bề mặt của điện cực một cách an toàn.
f) Trị liệu kết hợp
Trị liệu kết hợp vô cùng hiệu quả cho việc điều trị. Trong việc trị liệu kết hợp, đồng thời người sử dụng được làm giảm sự đau đớn tác động của điện trị liệu với việc chuyển đổi qua điều trị siêu âm.
Điều này có nghĩa là nó có thể can thiệp dễ dàng vào trạng thái trị liệu mà không làm ảnh hưởng đến khác hàng. Hơn nữa, kết quả có thể được hoàn thiện trong những hoàn cảnh khó khăn trong khi dòng trị liệu liên tục tức thời bị thay đổi mà vẫn chưa giảm được đau đớn và chưa kích thích trị liệu có thể cung cấp trong cùng một thời gian.
Sonopuls 692V là thiết bị hoàn hảo cho siêu âm, điện trị liệu và trị liệu phối hợp với khả năng ứng dụng của điện cực chân không.
Bộ phận này có thể được mở rộng bởi chức năng của các module.
2. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT MÁY
Tính năng kỹ thuât chung:
Số kênh : 2 kênh độc lập
Loại dòng : 16 loại dòng, 36 biến thể.
Tần số siêu âm : 1 và 3 MHz
Siêu âm : liên tục và xung
Tần số xung / chu kỳ phát công suất: 100 Hz/5,10,20,50,80% - 16 Hz/20% - 48 Hz / 20%
Chu kỳ công suất : 5, 10, 20, 50, 80% với dòng xung, 100% với dòng liên tục.
Số lượng kết nối siêu âm : 2
Cường độ : 0-2W/cm2 dòng liên tục
: 0-3 W/cm2 dòng xung
Chương trình điều trị có thể lập trình : Không giới hạn
Số chương trình cài đặt sẵn: 60
Nguồn cấp : 100-240 V ± 10% (50/60 Hz)
Kích thước (rộng/dài/cao) : 45x37x24 cm
Trọng lượng : 4.7kg
Các thông số siêu âm:
Đầu phát
Biên độ đầu ra đỉnh : 0 – 3 W/cm²
Chu kỳ công suất 5 – 50% : 0 – 2.5 W/cm2
Chu kỳ công suất 80% : 0 - 2.5 W/cm2
Chu kỳ công suất 100% : 0 – 2 W/cm2 (sóng liên tục)
Công suất ra đỉnh của đầu siêu âm 5 cm2
Chu kỳ công suất 5 – 50% : 0 – 15W
Chu kỳ công suất 80% : 0 – 12W
Chu kỳ công suất 100% : 0 – 10 W (sóng liên tục)
Công suất ra đỉnh của đầu siêu âm 0.8 cm2
Chu kỳ công suất 5 – 50% : 0 – 2.4 W
Chu kỳ công suất 80% : 0 – 2W
Chu kỳ công suất 100% : 0 – 1.6 W (sóng liên tục)
Độ sai khác đầu ra : ± 20 % cho bất kỳ giá trị đầu ra trên 10 % của giá trị lớn nhất.
Tần số xung : 100 Hz ± 1% cố định
Chu kỳ công suất : 5 – 80% và 100% ( 100% là sóng cố định)
Thời gian xung : 0.5 – 8 ms ± 10% (đặt bởi chu kỳ công suât)
Thời gian đỉnh so với tỉ lệ trung bình(RTPA): 20 – 1.25 ± 10% (đặt bởi chu kỳ công suât)
Thời gian điều trị : 0 - 30 ± 0.1 phút , được liên kết với bộ điều khiển tiếp xúc.
Mức độ điều khiển tiếp xúc: 65 %
Đầu siêu âm 5 cm2
Tần số siêu âm:
1 MHz : 0.98 MHz ± 2%
3 MHz : 3.1 MHz ± 2%
Vùng bức xạ ảnh hưởng (ERA):
IEC 60601-2-5: 2000 : Đã được xác định
21 CFR 1050.10 : Đã được xác định
Loại tia:
1 MHz : Chuẩn trực
3 MHz : Chuẩn trực
BNR (tỉ lệ không đều của tia) : 6:1 lớn nhất
Mặt bức xạ: : 10 mW/cm² lớn nhất
Đầu siêu âm 0.8 cm2
Tần số siêu âm:
1 MHz : 0.98 MHz ± 2%
3 MHz : 3.1 MHz ± 2%
ERA (Vùng bức xạ ảnh hưởng):
IEC 60601-2-5: 2000 : Đã được xác định
21 CFR 1050.10 : Đã được xác định
Loại tia:
1 MHz : Chuẩn trực
3 MHz : Phân kỳ
BNR (Tỉ lệ không đồng nhất chùm tia) : 6:1 lớn nhất
Bức xạ: : 10 mW/cm² lớn nhất
Các thông số kích thích đầu ra
Thông số điện trị liệu chung
Số kênh : 2
Mô tả đầu ra : Dòng không đổi (CC) và điện áp không đổi (CV)
Phạm vi biên độ của dòng : Phụ thuộc vào dạng sóng của dòng
Biên độ dao động : 0.1mA
Thời gian điều trị : 0-60 phút
Đảo cực dòng một chiều : Thủ công
Biên độ tối đa của dòng đạt đến 500 W (CC)
Chương trình tạo xung điện
Với một vài dòng dạng sóng một chương trình tạo xung điện được khởi tạo.
Các thông số và dải của chúng như sau:
Thời gian đạt đỉnh xung : 0-9giây,dưới 1giây thì bước là 0.1giây,còn lại là bước 1s
Thời gian giữ : 0-60 giây, bước 1 giây
Thời gian kết thúc xung : 0-9 giây,dưới 1giây thì bước là 0.1giây, còn lại là bước1s
Thời gian nghỉ : 0-120 giây, với bước là 1 giây.
Thời gian trễ : 0.1-80giây,dưới 1giây thì bước là 0.1giây,còn lại là bước 1s
Dòng giao thoa 4 cực
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tấn số AMF : 0 – 200 Hz , bước 1 giây
Tần số điều biến ( quang phổ) : 0 - 180 Hz , bước 1 giây
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 giây
Biên độ : 0 - 100 mA
Chế độ dòng : CC
Dòng quét vector
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tấn số AMF : 0 – 200 Hz , bước 1 giây
Tần số điều biến ( quang phổ) : 0 - 180 Hz , bước 1 giây
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 giây
Biên độ : 0 - 100 mA
Chế độ dòng : CC
Dòng quét vector lưỡng cực tự động
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tấn số AMF : 0 – 200 Hz , bước 1 giây
Biên độ : 0 - 100 mA
Thời gian quay vòng : 1 - 10 giây, bước 1 giây
Chế độ dòng : CC
Quét vector lưỡng cực thủ công
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tấn số AMF : 0 – 200 Hz , bước 1 giây
Tần số điều biến ( quang phổ) : 0 - 180 Hz , bước 1 giây
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 giây
Biên độ : 0 - 100 mA
Vector quay : 2.25° mỗi bước ( 160 bước quét 360°)
Chế độ dòng : CC
Dòng không đối xứng
Khoảng thời gian của pha : 10 - 400 µs , bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, bước 1 hz
Tần số điều biến : 0 – 180 Hz, bước 1Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 giây
Biên dộ : 0 - 140 mA.
Dòng lặp không đối xứng
Khoảng thời gian của pha : 10 - 400 µs , bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, bước 1 hz
Tần số điều biến : 0 – 180 Hz, bước 1Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 giây
Biên dộ : 0 - 140 mA.
Dòng không đối xứng Burst
Khoảng thời gian của pha : 10 - 400 µs , bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, bước 1 hz
Tần số Brust : 0 – 9 Hz, bước 1Hz
Biên dộ : 0 - 140 mA.
Dòng lặp không đối xứng Burst
Khoảng thời gian của pha : 10 - 400 µs , bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, bước 1 hz
Tần số Brust : 0 – 9 Hz, bước 1Hz
Biên dộ : 0 - 140 mA.
Dòng đối xứng
Khoảng thời gian của pha : 10 - 100 µs , bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, bước 1 hz
Khoảng thời gian ngừng pha : 0 – 255 µs, bước 5 µs
Tần số điều biến(quang phổ) : 0 – 180 Hz, bước 1Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 giây
Biên dộ : 0 - 140 mA.
Dòng đối xứng Burst
Khoảng thời gian của pha : 10 - 100 µs , bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, bước 1 hz
Khoảng thời gian ngừng pha : 0 – 255 µs, bước 5 µs
Tần số Brust : 1 – 9 Hz, bước 1Hz
Biên dộ : 0 - 140 mA.
Dòng điều biến trước
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tấn số AMF : 0 – 200 Hz , bước 1 giây
Tần số điều biến( quang phổ) : 0 - 180 Hz , bước 1 giây
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 giây
Chương trình xung điện : Có
Biên độ : 0 - 100 mA
Dòng kích thích nga
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tần số truyền : 0 - 100 Hz , bước 1 Hz
Truyền/ngừng : 1:1, 1:2, 1:3, 1:4, 1:5
Chương trình xung : có
Biên dộ : 0 - 100 mA
Điện áp cao
Tần số : 1- 200 Hz , bước 1 Hz
Tấn số điều biến(quang phổ) : 0 – 180 Hz , bước 1 Hz, tổng của tần số xung và tần số thay đổi không vượt quá 200Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 giây
Chương trình xung : có
Chiều phân cưc : Dương cực hoặc âm cực
Dòng Micro
Tần số : 0.1 – 1000 Hz, dưới 10 Hz bước là 0.1Hz, còn lại là 1Hz
Chiều phân cưc : Dương cực hoặc âm cực
Biên dộ : 10 µA - 1 mA
Dòng Micro liên tục
Tần số : 0.1 – 1000 Hz, bước 1 Hz
Thời gian luân chuyển : 0.1 – 10 s, dưới 1 giây bước là 0.1 giây, còn lại bước là 1 s
Thời gian vào và thoát xung : 0.1 – 1 giây, bước là 0.1 giây
Biên dộ : 10 µA - 1 mA
Điện áp cao liên tục
Tần số : 1 – 200 Hz , bước 1 Hz
Tấn số điều biến(quang phổ) : 0 – 180 Hz , bước 1 Hz, tổng của tần số xung và tần số thay đổi không vượt quá 200Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 giây
Thời gian luân chuyển : 5-50 giây, bước 1 giây
Thời gian vào và thoát xung : 0.1 – 1 giây, bước là 0.1 giây
Biên dộ : 0 – 500 V, bước 1 V
Dòng động
Các cài đặt : MF, DF, CP, LP en CPid
Chương trình xung điện : Trên MF và DF
Chiều phân cưc : Dương cực hoặc âm cực
Biên dộ : 0 - 70 mA
Dòng galvanic ngắt quãng MF
Tần số : 8000 Hz
Chu kỳ công suất : 95%
Chiều phân cực : Dương cực hoặc âm cực
Biên dộ : 0 - 40 mA
Dòng galvanic một chiều
Chiều phân cực : Dương cực hoặc âm cực
Biên dộ : 0 - 40 mA
Dòng xung tam giác Faradic
Khoảng thời gian pha : 0.1 – 1000 ms
Khoảng thời gian ngừng : 5 – 15000 ms
Chương trình xung điện : Có
Chiều phân cực : Dương cực hoặc âm cực
Biên dộ : 0 - 80 mA
Dòng xung vuông Trabert 2-5
Khoảng thời gian của pha : 2 ms
Khoảng thời gian ngừng : 5 ms
Chiều phân cực : Dương cực hoặc âm cực
Biên dộ : 0 - 80 mA
Các dòng đơn pha galvanic (IG)
Dạng sóng : IG30, IG50, IG100, IG150
Chiều phân cực : Dương cực hoặc âm cực
Biên dộ : 0 - 80 mA
Các dòng 2 pha galvanic (IG)
Dạng sóng : IG30, IG50, IG100, IG150
Biên dộ : 0 - 80 mA
Thông số kỹ thuật khác
Điện nguồn : 100 – 240 V ± 10%
Tấn số : 50 / 60 Hz
Kích thước : 39 x 37 x 12 cm
Trọng lượng : 4,75 Kg
Kích thước bìn chân không : 45x37x24 cm
Trọng lượng bình chan không : 4.7 kg
Điều kiện môi trường khi lưu trữ và vận chuyển:
Nhiệt độ : -10° tới +50° C
Độ ẩm tương đối : 10 tới 100 %
Áp suất khí quyển : 500 tới 1060 hPa
Điều kiện môi trường khi sử dụng bình thường
Nhiệt độ : 10° tơi 40° C
Độ ẩm tương đối : 10 tới 90 %
Áp suất khí quyển : 500 tới 1060 hPa
www.enraf-nonius.com Page
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |