Sinh năm: 1964 Học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến Sỹ



tải về 136.9 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.04.2018
Kích136.9 Kb.
#36943
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH
Họ và tên TRƯƠNG THỊ BÍCH PHƯỢNG Nữ

Sinh năm: 1964

Học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến Sỹ


Chức vụ: Trưởng Bộ môn Sinh lý động-Tế bào mô phôi – Di truyền

Quá trình đào tạo và công tác:



Đại học Hệ: Chính qui (4 năm)

Ngành: Sinh học, Đại học tổng hợp Huế

Năm tốt nghiệp: 1989



Thạc sĩ Hệ: Chính quy

Ngành: Sinh học, Trường Đại học Khoa học Huế, Đại học Huế

Năm tốt nghiệp: 1995



Tiến Sỹ:

Ngành: Sinh lý Thực vật, Đại học Huế

Năm tốt nghiệp: 2004


II. VỀ CÔNG TÁC GIẢNG DẠY

Tôi tham gia công tác giảng dạy từ năm 1990, giảng dạy cao học từ 2004 và nghiên cứu sinh từ 2007 đến nay

1. Giảng dạy đại học



Tham gia giảng dạy cho sinh viên trường Đại học Khoa học Huế, Trường Đại học Y Dược, Trường Đại học Nông Lâm Huế.

- Sinh học đại cương A1

- Di truyền học

- Kỹ thuật di truyền

- Nuôi cấy mô tế bào


2. Giảng dạy cao học:

Tham gia giảng dạy cho học viên ngành Sinh học, trường Đại học Khoa học Huế, học viên chuyên ngành Trồng trọt của Đại học Nông lâm Huế, học viên chuyên ngành Sinh thái trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

a. Giảng dạy

- Sinh học phân tử-Tế bào

- Kỹ thuật gen

- Công nghệ chuyển gen

- Ứng dụng của Di truyền học trong chọn giống thực vật
b. Hướng dẫn luận văn thạc sỹ

Đã hướng dẫn 14 luận văn thạc sỹ cho học viên chuyên ngành Sinh học thực nghiệm từ năm 2006 đến nay:

1. Nghiên cứu tạo dòng gen chịu hạn ở lúa. 2006. Học viên: Hồ Lê Quỳnh Châu

2. Phân tích điện di hai chiều protein của các dòng lúa (Oryza sativa L.) chịu hạn chọn lọc từ nuôi cấy in vitro. 2007. Học viên: Hoàng Tấn Quảng

3. Nghiên cứu nhân giống in vitro cây hà thủ ô đỏ (Polygonum multiflorum Thunb). 2008. Học viên: Trần Thị Kim Thu

4. Xác định khả năng kháng bệnh đạo ôn ở một số giống lúa (Oryza sativa L.) bằng kỹ thuật sinh học phân tử. 2008. Học viên: Dương Thị Thảo Trang

5. Nghiên cứu sản xuất cây giống hoa đồng tiền (Gerbera jamesonii Bolus) bằng phương pháp nhân giống vô tính in vitro. 2008. Học viên: Trần Tế

6. Nghiên cứu nhân giống in vitro cây măng tây (Asparagus officinalis L.). 2008. Học viên: Nguyễn Cao Bảo Quang

7. Nghiên cứu đa dạng di truyền của quần thể bưởi Thanh trà (Citrus grandis (L.) Osbeck) ở thành phố Huế. 2009. Học viên: Nguyễn Thị Ái Vân

8. Nghiên cứu nhân giống in vitro một số loài lan rừng quý hiếm. 2009. Học viên: Phan Hùng Vĩnh

9. Nghiên cứu đa dạng quần thể nấm đạo ôn (Pyricularia oryzae) trên cây lúa ở Thừa Thiên Huế. 2010. Học viên: Trần Thị Phương Nhi

10. Nghiên cứu nhân giống in vitro một số giống khoai mỡ (Dioscorea alata L.). 2010. Học viên: Nguyễn Thị Đông Phương

11. Nghiên cứu nhân giống in vitro lan Hoàng thảo long tu (Dendrobium primulinum Lindl.). 2011. Học viên: Hoàng Phan Ngọc Huy

12. Nghiên cứu nhân giống in vitro cây sa nhân tím. 2011. Học viên: Đặng Ngọc Phúc

13. Nghiên cứu nhân giống in vitro cây cóc hồng. 2011. Học viên: Nguyễn Thị Xuân Thu

14. Nghiên cứu đa dạng di truyền của quần thể bưởi Thanh trà (Citrus grandis (L.) Osbeck) ở Phú Lộc, Thừa Thiên Huế. 2011. Học viên: Phan Thị Trưng
3. Giảng dạy cho nghiên cứu sinh

Hiên nay đang hướng dẫn cho 3 nghiên cứu sinh khóa 2007-2011, 2008-2012, 2009-2013 với các đề tài như sau:



1. Nghiên cứu chuyển gen ltb vào cây cải xong và phân tích một số đăc điểm sinh lý, hóa sinh của chúng. 2007-2011. NCS. Nguyễn Văn Song

2. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh lý, hóa sinh và phân tử của quần thể bưởi Thanh trà ở Thừa Thiên Huế. 2008-2012. NCS Hoàng Tấn Quảng



3. Phân tích khả năng kháng bệnh đạo ôn của một số giống lúa (Oryza sativa L.). 2009-2013. NCS. Dương Thị Thảo Trang

III. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC


Các hướng nghiên cứu chính: Di truyền học, Di truyền học phân tử, Chọn lọc các đột biến trong nuôi cấy in vitro, Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, hóa sinh và tế bào của của các mức độ cấu trúc cơ thể trong điều kiện nuôi cấy in vitroin vivo.

Các công trình nghiên cứu trước năm 2000:

Tham gia đề tài:

Nghiên cứu tạo giống hành hương (Allium fistulosum L.) đa bội. Đề tài cấp bộ. Thời gian: Tháng 1/96-Tháng 12/97

1. Phan Anh, Trương Thị Bích Phượng. 1994. Bæåïc âáöu nghiãn cæïu gáy âa bäüi cáy haình hæång (Allium fistulosum, L.). Thäng tin khoa hoüc. ÂHTH Huã.

2. Phan Anh, Trương Thị Bích Phượng, Trần Thị Tâm. 1996. Gây tạo đa bội thể ở ngò (Corandrium sativum L.) bằng colcicine. Thông tin khoa học, trường Đại học Khoa học. Số 10, 2: 13-18.

3. Nguyễn Hoàng Lộc, Trương Thị Bích Phượng. 1996. Sử dụng hệ thống mô callus trong thăm dò khả năng chịu nhiệt của cà chua. Thông tin Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế. 1: 13-17.

4. Phan Anh, Trương Thị Bích Phượng, Vũ Thị Hiền. 1999. Nghiên cứu tạo giống hành hương (Allium fistulosum L.) tam bội bằng phương pháp lai. Thông tin khoa học, số 11, 2: 17-21.
Các công trình nghiên cứu từ năm 2000 đến nay:

Chủ trì các đề tài:



1. Nghiên cứu khả năng chống chịu stress nước ở callus cà chua (Lycopersicon esculentum L.) Mã số B01-07-85. Đề tài cấp Bộ (2000-2002).

2. Phân lập gen chống chịu hạn từ một số dòng lúa thích nghi với điều kiện stress nước chọn lọc được trong nuôi cấy in vitro. Đề tài cấp Bộ trọng điểm (2005 - 2006).

3. Phân lập gen kháng bệnh đạo ôn của một số giống lúa trồng ở miền Trung Việt Nam. Đề tài nghiên cứu cơ bản (2006-2007)



4. Nghiên cứu tuyển chọn và nhân giống một số cây có củ (khoai môn sọ, khoai mỡ) có khả năng chịu hạn phục vụ sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung và Tây nguyên. Mã số: ĐTĐL 2008G/33. Đề tái nhánh cấp nhà nước (2008-2011)

5. Nghiên cứu đa dạng di truyền của quần thể bưởi thanh trà ở Thừa Thiên Huế. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2009-DHH01-72 (2009-2010)

6. Xác định một số gen chủ yếu kháng bệnh đạo ôn ở các giống lúa chủ lực tại Thừa Thiên Huế. Đề tài cấp Tỉnh (2010-2012)
Tham gia các đề tài:

1. Nghiên cứu tình hình sắc giác ở tộc người Kinh khu vực thành phố Huế. Mã số B2001-07-17. Đề tài cấp Bộ (2001 -2002).



2. Nghiên cứu nhân nhanh cây cà gai leo (Solanum hainance Hance) - Một loài thảo dược quý. Mã số: B2004-07-02. Đề tài cấp Bộ (2004 - 2005).

3. Nghiên cứu chuyển gen cholera toxin B subunit (ctb) vào cây trồng bằng phương pháp biến nạp Agrobacterium tumefaciens. Đề tài Nghiên cứu cơ bản (2004- 2005)

4. Tách chiết một số hợp chất có hoạt tính sinh học từ tế bào dịch huyền phù của cây nghệ đen (Curcuma zedoaria Roscoe). Đề tài nghiên cứu cơ bản (2006-2008)

5. Nghiên cứu tách chiết glycoalkaloid toàn phần từ callus của cà gai leo (Solanum hainanense Hance). Đề tài NCKH Đại học Huế (2007)

6. Tạo dòng và biểu hiện gen protease trong vi khuẩn Bacillus subtilis. Trung tâm Hỗ trợ nghiên cứu Châu Á, ĐHQG Hà Nội (2007-2009)

7. Nghiên cứu chuyển gen ltb vào cây trồng và phân tích mức độ biểu hiện của chúng. Mã số KH04-DAGD2. Đề tài NCKH Dự án Giáo dục Đại học 2 (2008-2011)

8. Tạo dòng và biểu hiện gen chitinase kháng nấm bệnh ở thực vật. Đề tài cấp Bộ (2009-2010)

9. Phối hợp kỹ thuật phân tử và công nghệ proteomic trong nghiên cứu cơ chế và chức năng của các quá trình trao đổi chất ở một số loài thực vật CAM (Crassualacean acid metabolism). Đề tài NAFOSTED (2010-2012). Mã số 106.02.2010.27
Tham gia viết giáo trình:

1. Giáo trình điện tử. Di truyền học. 2006. Dự án mức B Đại học Huế.

2. Giáo trình Công nghệ Sinh học thực vật. 2008. NXB Nông nghiệp Hà Nội.

3. Giáo trình Di truyền học. 2008. NXB Đại học Huế.

4. Giáo trình Di truyền học Vi sinh và Ứng dụng. 2008. NXB Đại học Huế.

5. Giáo trình Cơ sở Di truyền chọn giống thực vật. 2008. NXB Đại học Huế.

6. Giáo trình Sinh học đại cương. 2011. NXB Đại học Huế
Các bài báo đăng trên Tạp chí nghiên cứu: Tính từ năm 2000

  1. Trương Thị Bích Phượng, Huỳnh Văn Kiệt, Nguyễn Hoàng Lộc, Nguyễn Hữu Đống. 2000. Ảnh hưởng của mannitol đến thay đổi cấu trúc tế bào trong nuôi cấy callus lúa (Oryza sativa L.). Di truyền Ứng dụng, 3:13 -20.

  2. Truong Thi Bich Phuong, Nguyen Huu Dong. 2000. Mutant frequency and spectrum of chromosome abberation of some rice and tomato varieties cultured in vitro. Seminar on methodology for plant mutation breeding for quality effective use of physical/chemical mutagens for regional nuclear cooperation in Asian, AGI/VAEC/STA/JAERI, Hanoi, Vietnam, 128-132.

  3. Trương Thị Bích Phượng, Phạm Duy Phương. 2001. Ảnh hưởng của mannitol đến sự thay đổi kích thước tế bào của callus cà chua (Lycopersicon esculentum Mill.) Tạp chí Khoa học Huế, 8: 85 -91.

  4. Trương Thị Bích Phượng, Tôn Nữ Gia Ái, Nguyễn Hoàng Lộc, Nguyễn Hữu Đống. 2002. Chọn dòng lúa (Oryza sativa L.) chống chịu hạn thôn qua nuôi cấy callus. Tạp chí Nông thôn và Phát triển nông thôn, 7: 579 -580.

  5. Nguyễn Hoàng Lộc, Trương Thị Bích Phượng, Trương Thị Phương Lan, Đặng Thị Thu Thủy, Nguyễn Hữu Đống. 2002. Ảnh hưởng của mannitol đến tích lũy proline và glucosse liên quan với khả năng điều chỉnh thẩm thấu trong nuôi cấy callus mía (Saccharum offcinarum L.). Tạp chí Nông nghiệp và phát Triển nông thôn, 8:646 -666.

  6. Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Hoàng lộc, Nguyễn Hữu Đống. 2003. Sự thay đổi của cấu trúc của các tế bào lúa (Oryza sativa L.) chịu hạn chọn lọc từ nuôi cấy callus được chiếu xạ bằng tia gamma (Co60). Báo cáo khoa học, Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, 944 -948.

  7. Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Phúc Đại Long 2003. Nghiên cứu các đặc điểm của cây lúa M1 có nguồn gốc từ hạt được chiếu xạ tia gamma (Co60). Kỷ yếu hội nghị khoa học cán bộ nữ lần thứ tư, trường Đại học Khoa học, 38-42.

  8. Trương Thị Bích Phượng, Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Hoàng Lộc, Nguyễn Hữu Đống. 2003. Nghiên cứu đặc điểm hình thái của cây lúa ở thế hệ M2 chiếu xạ tia gamma (60Co). Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học, 706-708.

  9. Trương Thị Bích Phượng, Ngô Thị Hồng Phương, Nguyễn Hoàng Lộc, Nguyễn Hữu Đống. 2003. Điều hòa thẩm thấu ở callus lúa (Oryza sativa L.). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 4: 414-416.

  10. Nguyễn Hoàng Lộc, Trương Thị Bích Phượng, Đặng Thị Thu Thủy, Nguyễn Hữu Đống. 2003. Chọn dòng mía (Saccharum officinarum L.) chống chịu hạn thông qua nuôi cấy callus. Tạp chí Sinh học, 25(1A):112-118.

  11. Trương Thị Bích Phượng, Hồ Thị Kim Khánh, Nguyễn Hữu Đống. 2003. Ảnh hưởng của mannitol đến tích lũy proline và glucose liên quan khả năng điều chỉnh thẩm thấu trong nuôi cấy callus cà chua (Lycopersicon esculentum Mill.). Di truyền học và ứng dụng,1: 39-43.

  12. Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thị Duy Khoa, Nguyễn Hoàng Lộc, Trần Thị Hân & n.n.k. 2004 Nhân giống in vitro cây môn sáp vàng (Xanthosoma nigrum). Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc, nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. NXB KH và KT. 575-578.

  13. Nguyễn Hoàng Lộc, Trương Thị Bích Phượng, Lê Quốc Phong. 2004. Nghiên cứu hệ thống tái sinh ở chuối. Hội nghị toàn quốc, nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. NXB KH và KT. 479-481.

  14. Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Hoàng Lộc. 2005. Phân tích thành phần điện di protein hạt và trình tự gene chịu hạn ở các dòng lúa chọn lọc in vitro. Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc, nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. NXB KH và KT. 1358-1361.

  15. Nguyễn Hữu Thuần Anh, Hoàng Văn Hạnh, Trương Thị Bích Phượng. 2005. Nghiên cứu ảnh hưởng nồng độ các chất kích thích sinh trưởng đến khả năng vi nhân giống cây hông. Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số 29, 63-68.

  16. Ngô Thị Minh Thu, Hoàng Văn Hạnh, Trương Thị Bích Phượng. 2005. Nghiên cứu sự biến đổi hàm lượng protein, phổ điện di protein của các dòng callus mía (Saccharosum oficinarum L.) chịu hạn. Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số 29, 85-90.

  17. Dương Thị Thảo Trang, Trương Thị Bích Phượng, Huỳnh Văn Kiệt. 2006. Nghiên cứu nhân giống in vitro cây bời lời (Litsea rubecens). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 15: 56-58.

  18. Trương Thị Bích Phượng, Dương Thị Thảo Trang. 2006. Khảo sát khả năng duy trì tính chịu hạn của các dòng lúa (Oryza sativa L.) thế hệ R2 chọn lọc từ nuôi cấy in vitro. Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số 33, 19-23.

  19. Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Văn Song, Hồ Lê Quỳnh Châu, Hoàng Tấn Quảng, Dương Thị Thảo Trang, Nguyễn Hoàng Lộc. 2007. Khảo sát một số đặc điểm phân tử và nông sinh học của các dòng lúa chịu hạn. Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, số 37, 107-118.

  20. Châu Vũ Thảo Chi, Trần Thị Lệ, Trương Thị Bích Phượng. 2007. Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số dòng lúa chịu hạn chọn lọc từ nuôi cấy mô. Hội nghị Khoa học Đại học Huế lần thứ II. Huế, 4/2007. Báo cáo đăng ký.

  21. Nguyễn Hữu Thuần Anh, Lê Thị Hà Thanh, Trương Thị Bích Phượng, Đoàn Hữu Nhật Bình, Nguyễn Hoàng Lộc. 2007. Nghiên cứu khả năng tích lũy glycoalkaloid ở calus của cây cà gai leo (Solanum hainanense Hance). Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc, nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. NXB KH và KT. 229-232.

  22. Châu Vũ Thảo Chi, Trần Thị Lệ, Trương Thị Bích Phượng. 2007. Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số dòng lúa chịu hạn chọn lọc từ nuôi cấy mô. Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, 7(41), 23-29.

  23. Nguyễn Hoàng Lộc, Đoàn Hữu Nhật Bình, Phan Đức Lâm, Phan Thị Á kim, Trương Thị Bích Phượng. 2008. Nghiên cứu khả năng tích lũy asiaticoside trong mô sẹo rau má (Centella asiatica (L.) Urban). Tạp chí Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 6(4B): 873-881.

  24. Trương Thị Bích Phượng, Trần Thị Kim Thu, Nguyễn Hoàng Lộc. 2008. Nhân giống in vitro cây Hà thủ ô đỏ (Polygonum multiflorum Thumb.). Tạp chí Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 6(4B): 889-895.

  25. Trần Tế, Đoàn Nhân Ái, Trương Thị Bích Phượng. 2008. Nghiên cứu sản xuất cây hoa đồng tiền ( Gerbera jamesonii Bolus) bằng kỹ thuật nhân giống in vitro. Tạp chí Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 6(4B): 905-913.

  26. Nguyen Hoang Loc, Nguyen Van Song, Hoang Tan Quang, Le Duc Dung, Duong Duc Loi, Truong Thi Bich Phuong, Do Thị Bich Thuy. 2008. Cloning expression of neutral protease gene from Bacillus subtilus. Journal of Biotechnology, Vietnam academy of science and Technology, 6(4B), 963-970.

27. Nguyễn Hoàng Lộc, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Văn Song, Phan Thị Phương Nhi, Trương Thị Trâm Chi, Dương Thị Thảo Trang. 2008, Xác định gen Pi-ta kháng bệnh đạo ôn ở một số giống lúa (Oryza sativa L.). Tạp chí Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 6(2): 221-226.

28. Trương Thị Bích Phượng, Dương Thị Thảo Trang, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Hoàng Lộc. 2008. Xác định gen Pi-b kháng bệnh đạo ôn ở một số giống lúa (Oryza sativa L.). Tạp chí Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 6(1): 61-66.



  1. Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Đức Huy, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Hoàng Lộc. 2008. Phân tích điện di hai chiều protein của các dòng lúa (Oryza sativa L.) chịu hạn chọn lọc từ nuôi cấy in vitro. Tạp chí Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 6 (4):439-443 .

  2. Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thanh Tùng. 2009 Nhân giống in vitro cây sưa (Dalbergia tonkinensis Prain)”. Báo cáo Khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc. NXB Đại học Thái Nguyên. 315-318.

  3. Nguyễn Thanh Tùng, Trương Thị Bích Phượng. 2009. Nhân nhanh in vitro cây Mỹ dung dạ lan (Vanda denisoniana Benson). Báo cáo Khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc. NXB Đại học Thái Nguyên. 452-455.

  4. Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thanh Tùng. 2009. Nhân giống in vitro cây lan hoàng thảo thân gãy. Tuyển tập Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc khu vực phía Nam. 247-251

  5. Phan Hùng Vĩnh, Nguyễn Văn Song, Trương Thị Bích Phượng. 2009. Nhân nhanh in vitro lan Nhất điểm hồng (Dendrobium draconis)-Một loài lan rừng có nguy cơ tuyệt chủng. Báo cáo Khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc. NXB Đại học Thái Nguyên. 469-472.

  6. Nguyễn Hoàng Lộc, Phan Thị Á Kim, Nguyễn Hoàng Bách, Trương Thị Bích Phượng, Tae-Geum Kim, Tae-Jin Kang, Moon-Sik Yang. 2009. Biểu hiện LTB (Escherichia coli heat-labile enterotoxin B subunit) trong cây rau má (Centella asiatica (L.) Urban). Hội nghị Quốc gia về Sinh vật biến đổi gen và Quản lý an toàn sinh học. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ 89-95.

  7. Nguyen Hoang Loc, Vo Chau Tuan, Doan Huu Nhat Binh, Truong Thi Bich Phuong, Tae Geum Kim, Moon Sik Yang. 2009. Investigation on the accumulation of sesquiterpenes and polysaccharide from cells of zedoary (Curcuma zedoaria Roscoe) cultured in a 10-L bioreactor. Biotechnol Bioprocess Eng 14: 619-624.

  8. Nguyen Hoang Loc, Nguyen Van Song, Nguyen Quang Duc Tien, Tang Thuy Minh, Pham Thi Quynh Nga, Truong Thi Bich Phuong, Kim Tae-Geum, Yang Moon-Sik. 2010. Expression of heat-labile enterotoxin B subunit from Escherichia coli in transgenic watercress (Nasturtium officinale L.). Journal of Biotechnology, Vietnam academy of science and Technology, 8(3B): 1173-1179.

  9. Hoang Tan Quang, Hoang Thi Ai Van, Nguyen Van Trung, Truong Thi Bich Phuong, Nguyen Hoang Loc. 2010. Genetic variability of “Thanh tra” pummelo (Citrus grandis Osbeck) in Hue, Vietnam. Journal of Biotechnology, Vietnam academy of science and Technology, 8(3B): 1333-1341.

  10. Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thái Thanh, Nguyễn Tăng Hiển. 2010. Nhân giống in vitro cây dược liệu - nha đam (Aloe vera L.), TC Công nghệ sinh học 8(3B): 1221-1229.

  11. Nguyễn Thị Đông Phương, Dương Thị Kiều, Trương Thị Bích Phượng. 2010. Nhân giống in vitro cây khoai mỡ (Dioscorea alata Linn.). TC Công nghệ sinh học 8(3B): 1255-1261.

  12. Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Diễm Thi, Trương Thị Bích Phượng. 2010. Nhân giống in vitro cây qua lâu (Trichosanthes kirilowii)- Một loài dược liệu quý. TC Công nghệ sinh học 8(3B): 1231-1239.

  13. Nguyễn Thanh Tùng, Lê Văn Điệp, Nguyễn Minh Trung, Trương Thị Bích Phượng. 2010. Áp dụng phương pháp nuôi cấy lát mỏng tế bào trong nhân giống in vitro cây lan hoàng thảo thân gãy (Dendrobium aduncum). TC Công nghệ sinh học 8(3): 361-367.

  14. Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Thu Liên, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Hoàng Lộc. 2010. Đa dạng của quần thể bưởi Thanh trà (Citrus grandis (L.) Osbeck) ở Hương Trà, Thừa Thiên Huế. TC Công nghệ sinh học 8(2): 213-220.

  15. Hoang Tan Quang, Le Thi Xuan, Ngo Thi Mai, Nguyen Van Trung, Nguyen Thi Thu Lien, Truong Thi Bich Phuong, Nguyen Hoang Loc. 2011. Genetic variability of “Thanh tra” pummelo (Citrus grandis (L.) Osbeck) at Thua Thien Hue, Vietnam. Annals of Biological Research, 2(4): 306-314.

  16. Trương Thị Bích Phượng, Trần Thị Phương Nhi, Dương Thị Thảo Trang, Nguyễn Thị Vân, Trần Thị Thu Hà. 2011. Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể nấm đạo ôn hại lúa (Pyricularia oryzae) ở Thừa Thiên Huế. TC Công nghệ sinh học 9(4): 1-4.

  17. Hoàng Tấn Quảng, Phạm Thị Thanh Phượng, Nguyễn Văn Trung, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Hoàng Lộc. 2011. Đặc điểm hình thái, sinh trưởng và phát triển của bưởi Thanh trà (Citrus grandis (L.) Osbeck) tại các vùng khác nhau của tỉnh Thừa Thiên Huế. Báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, NXB Nông nghiệp, Hà Nội 1269-1275.

  18. Nguyen Hoang Loc, Hoang Tan Quang, Nguyen Bao Hung, Nguyen Duc Huy, Truong Thi Bich Phuong, Tran Thi Thu Ha. 2011. Trichoderma asperellum chi42 genes encode chitinase. Mycobiology 39(3): 182-186.

  19. Đặng Ngọc Phúc, Nguyễn Thanh Tùng, Dương Thị Thùy Châu, Trương Thị Bích Phượng. 2011. Nhân giống in vitro cây dược liệu – Sa nhân tím (Amomum longililare T.L.Wu). TC Công nghệ sinh học 9(4A): 681-688.

  20. Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Văn Trung, Hoàng Thị Ái Vân, Lê Thị Xuân, Ngô Thị Mai, Nguyễn Thị Thu Liên, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Hoàng Lộc. 2011. Nghiên cứu đa dạng bưởi Thanh trà (Citrus grandis (L.) Osbeck) tại Thừa Thiên Huế. TC Công nghệ sinh học 9(4A): 689-698.

B. Dữ liệu trình tự nucleotide and protein

1. The nucleotide and protein sequence data of nprC10 were registered in the GenBank, EMBL, DDBJ databases. Accession numbers: FJ822054 and ACO40283, respectively. Authors: Loc NH, Song NV, Quang HT, Dung LD, Loi DD, Phuong TTB and Thuy DTB (2009).

2. The nucleotide and protein sequence data of chi42-TN42 was registered in the GenBank, EMBL, and DDBJ databases. Accession numbers: HM208346 and ADI46582, respectively. Authors: Loc NH, Ha TTT, Phuong TTB, Song NV, Quang HT, Hung NB, Chau TTD and Loang TK (2010).

3. The nucleotide sequence data of 18S, 5.8S and 28S rRNA (CH2) was registered in the GenBank, EMBL, and DDBJ databases. Accession numbers: HM545079. Authors: Ha TTT, Song NV, Quang HT, Hung NB, Hoa PT, Phuong TTB, Loc NH and Loang TK (2010).

4. The nucleotide sequence data of 18S, 5.8S and 28S rRNA (SH16) was registered in the GenBank, EMBL, and DDBJ databases. Accession numbers: HM545080. Authors: Ha TTT, Song NV, Quang HT, Hung NB, Hoa PT, Phuong TTB, Loc NH and Loang TK (2010).

5. The nucleotide sequence data of 18S, 5.8S and 28S rRNA (PQ34) was registered in the GenBank, EMBL, and DDBJ databases. Accession numbers: HM545081. Authors: Ha TTT, Song NV, Quang HT, Hung NB, Hoa PT, Phuong TTB, Loc NH and Loang TK (2010).

6. The nucleotide sequence data of 18S, 5.8S and 28S rRNA (TN41) was registered in the GenBank, EMBL, and DDBJ databases. Accession numbers: HM545082. Authors: Ha TTT, Song NV, Quang HT, Hung NB, Hoa PT, Phuong TTB, Loc NH and Loang TK (2010).

7. The nucleotide sequence data of 18S, 5.8S and 28S rRNA (TN42) was registered in the GenBank, EMBL, and DDBJ databases. Accession numbers: HM545083. Authors: Ha TTT, Song NV, Quang HT, Hung NB, Hoa PT, Phuong TTB, Loc NH and Loang TK (2010)



IV. HỘI NGHỊ KHOA HỌC

1. Hội nghị toàn quốc (lần thứ 2)-Những vấn đề cơ bản trong Khoa học sự sống. Huế, 7/2003

Trương Thị Bích Phượng, Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Hoàng Lộc, Nguyễn Hữu Đống. Nghiên cứu đặc điểm hình thái của cây lúa ở thế hệ M2 chiếu xạ tia gamma (60Co).

2. Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc. Hà Nội, 12/2003

Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Hoàng Lộc, Nguyễn Hữu Đống. Sự thay đổi cấu trúc của các tế bào lúa (Oryza sativa L.) chịu hạn chọn lọc từ nuôi cấy callus được chiếu xạ bằng tia gamma (60Co).

3. Hội nghị toàn quốc-Những vấn đề cơ bản trong khoa học sự sống-Định hướng Nông Lâm nghiệp Miền núi. Thái Nguyên, 9/2004

Nguyễn Hoàng Lộc, Trương Thị Bích Phượng, Lê Quốc Phong. Nghiên cứu hệ thống tái sinh ở chuối.

Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thị Duy Khoa, Nguyễn Hoàng Lộc, Trần Thị Hân, Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Văn Huệ. Nhân giống in vitro cây môn sáp vàng (Xanthosoma nigrum).

4. Hội nghị toàn quốc-Những vấn đề cơ bản trong khoa học sự sống-Định hướng Y Dược học. Hà Nội, 10/2004

Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Hoàng Lộc. Phân tích thành phần điện di protein hạt và trình tự gen chịu hạn ở các dòng lúa chọn lọc in vitro

5. Hội nghị toàn quốc-Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Quy Nhơn, 8/2007

Nguyễn Hữu Thuần Anh, Lê Thị Hà Thanh, Đoàn Hữu Nhật Bình, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Hoàng Lộc. Nghiên cứu khả năng tích lũy glycoalkaloid ở callus của cây cà gai leo (Solanum hainanense Hance).

Trương Thị Bích Phượng, Dương Thị Thảo Trang, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Hoàng Lộc 2008, Xác định gen Pi-b kháng bệnh đạo ôn ở một số giống lúa (Oryza sativa L.) bằng kỹ thuật PCR

6. Hội nghị Công nghệ sinh học miền Trung. Huế, 12/2008

Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Đức Huy, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Hoàng Lộc. Phân tích điện di hai chiều protein của các dòng lúa (Oryza sativa L.) chịu hạn chọn lọc từ nuôi cấy in vitro.

Trương Thị Bích Phượng, Phan Thị Phương Nhi, Trương Thị Trâm Chi, Dương Thị Thảo Trang, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Hoàng Lộc. Xác định gen Pi-taPi-b kháng bệnh đạo ôn ở một số giống lúa (Oryza sativa L.) bằng kỹ thuật sinh học phân tử.

Nguyễn Hoàng Lộc, Phan Thị Á Kim, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Hoàng Bách. Chuyển gen ltb vào cây rau má (Centella asiatica (L.) Urban) bằng Agrobacterium tumefaciens.

Nguyễn Hoàng Lộc, Nguyễn Thị Duy Khoa, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Văn Song, Nguyễn Hoàng Bách. Chuyển gen ctb vào cây cà chua (Lycopersicon esculentum L.) bằng Agrobacterium tumefaciens.

Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Văn Song, Hồ Lê Quỳnh Châu, Hoàng Tấn Quảng, Dương Thị Thảo Trang, Nguyễn Hoàng Lộc. Khảo sát một số đặc điểm phân tử và nông sinh học của các dòng lúa chịu hạn.

Nguyễn Hoàng Lộc, Nguyễn Thị Thúy Miên, Nguyễn Đức Huy, Trương Thị Bích Phượng, Đỗ Thị Bích Thủy. Phân tách amylase ngoại bào của Bacillus subtilis bằng hệ hai pha polyethyleneglycol/potassium phosphate.

Nguyễn Hoàng Lộc, Đoàn Hữu Nhật Bình, Phan Đức Lâm, Phan Thị Á Kim, Trương Thị Bích Phượng. Nghiên cứu khả năng tích lũy asiaticoside trong callus rau má (Centella asiatica (L.) Urban).

Trương Thị Bích Phượng, Trần Thị Kim Thu, Nguyễn Hoàng Lộc. Nhân giống in vitro cây hà thủ ô đỏ (Polygonum multiflorum Thunb.).

7. Hội nghị Quốc gia về Sinh vật biến đổi gen và Quản lý an toàn sinh học. Hà Nội, 8/2009.

Nguyễn Hoàng Lộc, Phan Thị Á Kim, Nguyễn Hoàng Bách, Trương Thị Bích Phượng, Tae-Geum Kim, Tae-Jin Kang, Moon-Sik Yang. Biểu hiện LTB (Escherichia coli heat-labile enterotoxin B subunit) trong cây rau má (Centella asiatica (L.) Urban).



8. Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, TP Thái Nguyên. 11/2009.

Nguyễn Thanh Tùng, Trương Thị Bích Phượng . Nhân nhanh in vitro cây Mỹ dung dạ lan (Vanda denisoniana Benson).

Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thanh Tùng . “Nhân giống in vitro cây sưa (Dalbergia tonkinensis Prain)”.

9. Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc khu vực phía Nam, TP HCM. 12/2009.



Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thanh Tùng. Nhân giống in vitro cây lan Hoàng thảo thân gãy (Dendrobium aduncum).

10. Hội nghị Khoa học Sinh viên các Trường Đại học khối Khoa học cơ bản toàn quốc, TP Huế. 12/2009.

Nguyễn Thanh Tùng, Trương Thị Bích Phượng . Nghiên cứu nhân nhanh chồi và sự hình thành hoa in vitro ở cây hoa Torenia (Torenia fourieri).

Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Minh Phượng, Trương Thị Bích Phượng. Nhân giống in vitro cây hoa cát tường (Eustoma grandiflorum).

11. Hội nghị Công nghệ Sinh học miền Trung và Tây nguyên, TP Huế. 10/2010.

Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Diễm Thi, Trương Thị Bích Phượng. 2010. Nhân giống in vitro cây qua lâu (Trichosanthes kirilowii)- Một loài dược liệu quý.



Người viết

Trương Thị Bích Phượng
tải về 136.9 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương