Thông báo sách mới nhập Số 09/2015
Sách mới số 09/2015
Chính trị
Chế độ Tổng thống hợp chủng quốc Hoa Kỳ và sự hình thành nhà nước pháp quyền Mỹ : Sách tham khảo / Nguyễn Tất Đạt . - H. : Chính trị quốc gia, 2012 . - 190 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3835/ VTONGIAO / Mfn: 10096
Từ khoá : Chế độ chính trị; Nhà nước pháp quyền;
Chế độ tổng thống; Mỹ
Chính sách đối ngoại đổi mới của Việt Nam : 1986 - 2010 / Phạm Quang Minh . - H. : Thế giới, 2012 . - 212 tr., 20,5 cm
Ký hiệu kho : ĐVb 5156, Vb 7677/ VSUHOC / Mfn: 10015
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Chính sách đối ngoại;
1986-2010; Việt Nam
Cơ chế, chính sách hỗ trợ nông dân yếu thế trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường / Vũ Dũng ch.b. . - H. : KHXH , 2012 . - 354 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : Vv 2540/ TTPHUNU / Mfn: 10042
Từ khoá : Nông dân; Nhóm yếu thế ; Kinh tế thị trường;
Cơ chế hỗ trợ; Chính sách hỗ trợ; Việt Nam
Góp phần nghiên cứu một số vấn đề phát triển của Việt Nam / Tạ Ngọc Tấn . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 464 tr., 20,5 cm
Ký hiệu kho : ĐVb 5153 / VSUHOC / Mfn: 10018
Từ khoá : Đảng Cộng sản; Phát triển xã hội; Chiến lược phát triển;
Thời kì đổi mới; Việt Nam
Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam 1930 - 2007. T. 2 : Biên niên sự kiện. 1976 - 2007 / Đảng Nhân dân cách mạng Lào, Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 1006 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2495/ VSUHOC / Mfn: 9990
Từ khoá : Lịch sử ngoại giao; Quan hệ quốc tế;
Chính sách đối ngoại; 1976-2007; Lào; Việt Nam
Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam 1930 - 2007. T. 2 : Văn kiện. 1946 - 1955 / Đảng Nhân dân cách mạng Lào, Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 522 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2496/ VSUHOC / Mfn: 9991
Từ khoá : Lịch sử ngoại giao; Quan hệ quốc tế; 1946-1955;
Chính sách đối ngoại; Văn kiện; Lào; Việt Nam
Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam 1930 - 2007. T. 3 : Văn kiện. 1956 - 1975 / Đảng Nhân dân cách mạng Lào, Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 590 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2497/ VSUHOC / Mfn: 9992
Từ khoá : Lịch sử ngoại giao; Quan hệ quốc tế;
Chính sách đối ngoại; 1956-1975;
Văn kiện; Lào; Việt Nam
Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam 1930 - 2007. T. 4 : Văn kiện. 1976 - 1985 / Đảng Nhân dân cách mạng Lào, Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 736 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2498/ VSUHOC / Mfn: 9993
Từ khoá : Lịch sử ngoại giao; Quan hệ quốc tế;
Chính sách đối ngoại; Văn kiện; 1976 - 1985; Việt Nam
Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam 1930 - 2007. T. 5 : Văn kiện. 1986 - 2007 / Đảng Nhân dân cách mạng Lào, Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 915 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2499/ VSUHOC / Mfn: 9994
Từ khoá : Lịch sử ngoại giao; Quan hệ quốc tế;
Chính sách đối ngoại; 1986-2007;
Văn kiện; Lào; Việt Nam
Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam 1930 - 2007. T. 1 : Hồi ký / Đảng Nhân dân cách mạng Lào, Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 590 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2500/ VSUHOC / Mfn: 9995
Từ khoá : Lịch sử ngoại giao; Quan hệ quốc tế;
Chính sách đối ngoại; 1930-2007; Hồi kí; Lào; Việt Nam
Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam 1930 - 2007. T. 2 : Hồi ký / Đảng Nhân dân cách mạng Lào, Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 680 tr., 24 cm
hiệu kho : ĐVv 2501/ VSUHOC / Mfn: 9996
Từ khoá : Lịch sử ngoại giao; Quan hệ quốc tế;
Chính sách đối ngoại; 1930-2007; Hồi kí; Lào; Việt Nam
Lịch sử Đảng bộ thành phố Hà Nội. T. 1 : 1926 - 1945 . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 390 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2493/ VSUHOC / Mfn: 9988
Từ khoá : Đảng Cộng sản; Lịch sử Đảng bộ;
1926-1945; Hà Nội; Việt Nam
Nguồn lực trí tuệ Việt Nam : Lịch sử, hiện trạng và triển vọng / Nguyễn Văn Khánh ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 474 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2490/ VSUHOC / Mfn: 9958
Từ khoá : Kinh tế trí thức; Nguồn lực trí tuệ; Trí tuệ; Trí thức;
Tầng lớp trí thức; Việt Nam
Nhận diện quyền lực : Một Chomsky không thể nào thiếu / Peter R. Mitchell, John Schoeffel; Hoàng Văn Vân d.; Đinh Hoàng Thắng h.đ. . - H. : Tri thức, 2012 . - 576 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2492/ VSUHOC / Mfn: 9987
Từ khoá : Tư tưởng chính trị; Quyền lực chính trị;
Nhà chính trị; Noam Chomsky; Mỹ
Những vấn đề quan hệ quốc tế và đường lối đối ngoại của Đảng, Nhà nước Việt Nam : Sách chuyên khảo / Phạm Thành Dung, Hoàng Phúc Lâm . - H. : Chính trị Hành chính, 2012 . - 430 tr., 20,5 cm
Ký hiệu kho : ĐVb 5155, Vb 7676/ VSUHOC / Mfn: 10016
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Chính sách đối ngoại;
Đường lối đối ngoại; Đảng Cộng sản; Nhà nước; Việt Nam
Quan hệ Việt Nam - Liên minh Châu Âu trong triển khai cơ chế phát triển sách giai đoạn 2011 - 2020 / Nguyễn Quang Thuấn, Nguyễn An Hà ch.b. . - H. : KHXH, 2012 . - 255 tr., 24 cm.
Ký hiệu kho : Vv 2542 / TTPHUNU / Mfn: 10044
Từ khoá : Phát triển sạch; Biến đổi khí hậu; Chính sách phát triển;
Cơ chế phát triển; Hợp tác quốc tế; 2011-2020;
Liên minh châu Âu; EU; Việt Nam
Sự phát triển văn hoá và con người ở một số nước và vùng lãnh thổ Đông á : Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam / Đỗ Tiến Sâm ch.b. . - H. : KHXH , 2012 . - 379 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : Vv 2539/ TTPHUNU / Mfn: 10041
Từ khoá : Văn hoá; Phát triển văn hoá ; Phát triển con người ;
Việt Nam; Đông á
Văn kiện Đảng về chống Mỹ, cứu nước. T. 2 : 1966 - 1975 . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 898 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2486/ VSUHOC / Mfn: 9962
Từ khoá : Đảng Cộng sản; Văn kiện; Nghị quyết;
Chỉ thị; 1965-1975; Việt Nam
Việt Nam gia nhập ASEAN từ năm 1995 đến nay : Thành tựu, vấn đề và triển vọng. Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Quế, Nguyễn Hoàng Giáp ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 302 tr., 20,5 cm
Ký hiệu kho : Vb 7673/ VSUHOC / Mfn: 10007
Từ khoá : Hội nhập quốc tế; Chiến lược phát triển; 2020;
ASEAN; Việt Nam; Đông Nam á
Xung đột trên biển Đông không còn là nguy cơ tiềm ẩn . - H. : Tri thức, 2012 . - 315 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2482/ VSUHOC / Mfn: 9964
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Xung đột khu vực; Luật quốc tế;
Chủ quyền lãnh thổ; Chủ quyền biển đảo; Biển Đông;
Việt Nam; Châu á Thái Bình Dương
Chủ nghĩa Mác Lênin
Phát triển nền giáo dục Việt Nam trong những thập niên đầu thế kỷ XXI theo tư tưởng Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Nga ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 206 tr., 20,5 cm
Ký hiệu kho : ĐVb 5159/ VSUHOC / Mfn: 10012
Từ khoá : Tư tưởng Hồ Chí Minh; Giáo dục; Phát triển giáo dục;
Quản lí giáo dục; Thế kỉ 21; Việt Nam
Dân tộc học
Các hình thức ma thuật, bùa chú của người Thái Đen ở Điện Biên / Lường Thị Đại . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011 . - 269 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2719/ TTPHUNU / Mfn: 10091
Từ khoá : Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Ma thuật; Bùa chú;
Người Thái Đen; Dân tộc Thái; Tỉnh Điện Biên; Việt Nam
Càn Hải linh từ / Hồ Đức Thọ . - H. : Lao động, 2011 . - 250 tr., 21 cm.
Ký hiệu kho : Vv 2171 / TTPHUNU / Mfn: 10065
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Di tích lịch sử; Văn hoá tâm linh;
Lễ hội; Tỉnh Nghệ An; Việt Nam
Chất biển trong văn hoá ẩm thực Phú Yên / Trần Sĩ Huệ . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 226 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401151/ TVKHXHHCM / Mfn: 10170
Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Văn hoá ẩm thực; Làng biển;
ẩm thực; Tỉnh Phú Yên; Việt Nam
Chợ quê Quảng Bình / Đặng Thị Kim Liên . - H. : Văn hoá dân tộc, 2011 . - 287 tr., 21 cm.
Ký hiệu kho : Vv 2169 / TTPHUNU / Mfn: 10063
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Văn hoá truyền thống; Văn hoá dân gian;
Phong tục tập quán; Chợ; Tỉnh Quảng Bình; Việt Nam
Công nông ngư cụ và đồ gia dụng vùng sông nước Kiến Giang - Nhật Lệ / Đỗ Duy Văn . - H. : Thời đại, 2014 . - 302 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401141/ TVKHXHHCM / Mfn: 10160
Từ khoá : Văn hoá sông nước; Văn hoá vật chất; Công cụ; Nông cụ;
Đồ gia dụng; Ngư cụ; Sông Kiến Giang; Sông Nhật Lệ;
Huyện Quảng Ninh; Huyện Lệ Thủy; Tỉnh Quảng Bình;
Việt Nam
Đá trong đời sống văn hoá dân gian ở Phú Yên / Trần Sĩ Huệ . - H. : Lao động, 2011 . - 219 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2692/ TTPHUNU / Mfn: 10094
Từ khoá : Đời sống văn hoá; Văn hoá vật chất; Văn hoá tinh thần;
Phong tục tập quán; Tỉnh Phú Yên; Việt Nam
Đám cưới người Dao Tuyển / Trần Hữu Sơn . - TP. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2011 . - 326 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2709/ TTPHUNU / Mfn: 10071
Từ khoá : Phong tục tập quán; Nghệ thuật dân gian; Hôn lễ;
Tác phẩm văn học dân gian; Thơ; Người Dao tuyển;
Việt Nam
Đan Phượng nghìn xưa / Trần Ngọc Tuấn, Minh Nhương . - H. : Thanh niên, 2010 . - 407 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2168 / TTPHUNU / Mfn: 10057
Từ khoá : Văn hoá vật thể; Văn hoá phi vật thể; Văn hoá dân gian;
Phong tục tập quán; Di tích lịch sử; Huyện Đan Phượng;
Hà Nội; Việt Nam
Gốm sành nâu ở Phù lãng / Trương Minh Hằng . - H. : Lao động , 2011 . - 310 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2690/ TTPHUNU / Mfn: 10080
Từ khoá : Nghề thủ công; Nghề gốm; Gốm sành nâu;
Làng Phù Lãng; Tỉnh Bắc Ninh; Việt Nam
Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận nhân học. Q. 2 / Lương Văn Hy, Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp,... b.t. . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, 2010 . - 665 tr.
Ký hiệu kho : VL 558/ VTONGIAO / Mfn: 10104
Từ khoá : Văn hoá tinh thần; Đời sống xã hội; Nghi lễ;
Tôn giáo; Quản lí nhà nước; Việt Nam
Hội làng Thăng Long - Hà Nội / Lê Trung Vũ ch.b. . - H. : Thanh niên, 2011 . - 626 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2710/ TTPHUNU / Mfn: 10068
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Phong tục tập quán; Lễ hội;
Văn hoá truyền thống; Hội làng; Thăng Long;
Hà Nội; Việt Nam
Hồn quê xứ vạn / Võ Khoa Châu, Nguyễn Viết Trung . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 310 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2170 / TTPHUNU / Mfn: 10064
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Phong tục tập quán; Nghề truyền thống;
Tín ngưỡng; Lễ hội; Huyện Vạn Ninh; Tỉnh Khánh Hòa;
Việt Nam
Làng xã tỉnh Bắc Ninh. T. 1 / Nguyễn Quang Khải . - H. : Thanh niên, 2011 . - 695 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2725/ TTPHUNU / Mfn: 10088
Từ khoá : Địa chí; Địa danh; Điều kiện tự nhiên; Đời sống xã hội;
Làng xã; Tỉnh Bắc Ninh; Việt Nam
Lễ hội dân gian dân tộc Tày : Lễ cấp sắc Pụt Tày, lễ hội Lồng Tồng của người Tày / Hoàng Văn Páo, Cao Thị Hải . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 559 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2687/ TTPHUNU / Mfn: 10076
Từ khoá : Lễ hội Lồng Thồng; Lễ hội cấp sắc Pụt Tày; Dân tộc Tày ;
Tỉnh Lạng Sơn; Tỉnh Bắc K ạn; Việt Nam
Lễ hội truyền thống Hải Phòng / Trịnh Minh Hiên ch.b. . - H. : Thanh niên, 2011 . - 271 tr., 21cm
Ký hiệu kho : Vv 2686/ TTPHUNU / Mfn: 10075
Từ khoá : Phong tục tập quán; Lễ hội; Lễ hội truyền thống;
Hội làng ; Thành phố Hải Phòng; Việt Nam
Lễ hội về nữa thần của người Việt / Nguyễn Minh San ch.b. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2011 . - 253 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3833/ VTONGIAO / Mfn: 10095
Từ khoá : Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Thờ cúng;
Lễ hội; Nữ thần; Người Việt
Lễ tục - Lễ hội truyền thống xứ Thanh. Q. 1 / Hoàng Anh Nhân, Lê Huy Trâm . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 619 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401131/ TVKHXHHCM / Mfn: 10142
Từ khoá : Phong tục tập quá; Tín ngưỡng; Lễ tục; Lễ hội;
Tỉnh Thanh Hóa; Việt Nam
Lễ tục - Lễ hội truyền thống xứ Thanh. Q. 2 / Hoàng Anh Nhân, Lê Huy Trâm . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 593 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401132/ TVKHXHHCM / Mfn: 10143
Từ khoá : Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Lễ tục; Lễ hội;
Tỉnh Thanh Hóa; Việt Nam
Luât tục Chăm và luật tục Raglai / Phan Đăng Nhật, Nguyễn Thế Sang . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 771 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2691/ TTPHUNU / Mfn: 10082
Từ khoá : Phong tục tập quán; Luật tục; Tục lệ; Chế độ xã hội;
Dân tộc Raglai; Dân tộc Chăm; Việt Nam
Món ăn dân dã của người Bạc Liêu / Hồ Xuân Tuyên . - H. : Dân trí, 2010 . - 142 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2166 / TTPHUNU / Mfn: 10055
Từ khoá : Văn hoá ẩm thực; Món ăn; Tỉnh Bạc Liêu; Việt Nam
Nét đặc sắc trong đời sống văn hoá làng Phước Thuận / Võ Văn Hòe . - H. : Thanh niên, 2011 . - 192 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2723/ TTPHUNU / Mfn: 10086
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Lịch sử văn hoá; Đời sống văn hoá;
Làng Phước Thuận; Thành phố Đà Nẵng; Việt Nam
Nghề buôn và tên hiệu buôn trong đời sống văn hoá Hội An / Trần ánh ch.b.; Trần Văn An, Tống Quốc Hưng, Lê Thị Tuấn b.s. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 287 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401156/ TVKHXHHCM / Mfn: 10165
Từ khoá : Đời sống văn hoá; Nghề truyền thống; Nghề buôn bán;
Thành phố Hội An; Tỉnh Quảng Nam; Việt Nam
Nghề chim cá ở quê tôi / Mai Khắc ứng . - H. : Thời đại, 2014 . - 135 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401178/ TVKHXHHCM / Mfn: 10173
Từ khoá : Phong tục tập quán; Nghề truyền thống; Nghề đánh bắt;
Công cụ truyền thống; Làng Đình Lữ; Huyện Can Lộc;
Tỉnh Hà Tĩnh; Việt Nam
Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt - Hà Tây / Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải, Lưu Danh Doanh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2011 . - 309 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2718/ TTPHUNU / Mfn: 10090
Từ khoá : Phong tục tập quán; Âm nhạc truyền thống;
Nghệ thuật truyền thống; Múa dân tộc; Làng nghề;
Sân khấu truyền thống; Lễ hội; Người Việt; Hà Tây;
Hà Nội; Việt Nam
Ngư cụ thủ công truyền thống đánh bắt thủy hải sản Thanh hoá / Lê Kim Lữ . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 183 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401155/ TVKHXHHCM / Mfn: 10166
Từ khoá : Nghề truyền thống; Công cụ thủ công; Truyện kể;
Đánh bắt thủy hải sản; Tác phẩm văn học dân gian;
Tục ngữ; Ca dao; Tỉnh Thanh Hóa; Việt Nam
Nhận diện bản sắc văn hoá qua lễ hội truyền thống người Việt / Nguyễn Quang Lê . - H. : KHXH, 2011 . - 419 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : Vv 1748/ VSUHOC / Mfn: 9980
Từ khoá : Lí luận văn hoá; Bản sắc văn hoá; Lễ hội;
Phong tục tập quán; Người Việt; Việt Nam
Phong tục cổ truyền các dân tộc Thái, Tày, Nùng / Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 391 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2688 / TTPHUNU / Mfn: 10078
Từ khoá : Phong tục tập quán; Hôn lễ; Lễ tết; Tục làm nhà mới;
Người Thái Trắng; Dân tộc Thái; Dân tộc Tày;
Dân tộc Nùng; Việt Nam
Sự tích Vọng Phu và tín ngưỡng thờ Đá ở việt Nam / Nguyễn Việt Hùng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2011 . - 199 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2711/ TTPHUNU / Mfn: 10093
Từ khoá : Văn học dân gian; Nghiên cứu văn học dân gian;
Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Thờ Đá; Việt Nam
Tản mạn về tín ngưỡng và phong tục tập quán của người Việt / Khai Đăng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2009 . - 184 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3842/ VTONGIAO / Mfn: 10115
Từ khoá : Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Văn hoá truyền thống;
Người Việt; Việt Nam
Thầy cúng trong văn hoá tín ngưỡng người Dao Họ / Phạm Văn Dương . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 442 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401147/ TVKHXHHCM / Mfn: 10152
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá vật chất; Văn hoá tinh thần;
Tôn giáo; Tín ngưỡng; Thầy cúng; Người Dao Họ;
Dân tộc Dao; Tỉnh Lào Cai; Việt Nam
Then trong cuộc sống người Giáy / Đoàn Trúc Quỳnh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 258 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401173/ TVKHXHHCM / Mfn: 10178
Từ khoá : Văn hoá dân tộc; Đời sống v ăn hoá; Văn hoá tinh thần;
Tín ngưỡng; Nghi lễ; Then; Dân tộc Giáy; Việt Nam
Tri thức dân gian về nước của người Thái ở Điện Biên / Đặng Ngọc Thanh . - H. : Thời đại, 2010 . - 20 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2172/ TTPHUNU / Mfn: 10067
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá tinh thần; Tín ngưỡng;
Nước; Tỉnh Điện Biên; Việt Nam
Trò chơi và đồ chơi dân gian Mường / Bùi Huy Vọng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 230 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401149/ TVKHXHHCM / Mfn: 10150
Từ khoá : Văn hoá tinh thần; Trò chơi; Trò chơi dân gian;
Đồ chơi dân gian; Dân tộc Mường; Việt Nam
Trò diễn văn hoá dân gian vùng Đông Sơn / Trần Thị Liên . - H. : Văn hoá Thông tin, 2011 . - 132 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2684/ TTPHUNU / Mfn: 10074
Từ khoá : Nghệ thuật dân gian; Diễn xướng dân gian; Huyện Đông Sơn;
Trò diễn dân gian; Tỉnh Thanh Hóa; Việt Nam
Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian của người Việt : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 215 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2167/ TTPHUNU / Mfn: 10056
Từ khoá : Động vật; Thế gới động vật; Tên động vật; Tiếng Việt;
Người Việt; Tỉnh Thừa Thiên Huế; Việt Nam
Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T. 3 : Nghề mộc, chạm / Trương Minh Hằng ch.b.; Vũ Quang Dũng b.s. . - H. : KHXH, 2011 . - 855 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2468/ VSUHOC / Mfn: 9977
Từ khoá : Nghề truyền thống; Nghề thủ cộng truyền thống;
Làng nghề truyền thống; Nghề mộc; Nghề chạm;
Nghề khắc gỗ; Nghề tạc tượng; Nghề khảm trai;
Tổng tập; Việt Nam
Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T. 4 : Nghề gốm / Trương Minh Hằng ch.b.; Vũ Quang Dũng b.s. . - H. : KHXH, 2011 . - 1310 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2469/ VSUHOC / Mfn: 9978
Từ khoá : Nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống;
Làng nghề truyền thống; Nghề gốm; Tổng tập; Việt Nam
Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T. 5 : Nghề đan lát, nghề thêu, dệt, nghề làm giấy, đồ mã và nghề làm tranh dân gian / Trương Minh Hằng ch.b.; Vũ Quang Dũng b.s. . - H. : KHXH, 2011 . - 1500 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2470/ VSUHOC / Mfn: 9979
Từ khoá : Nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống;
Làng nghề truyền thống; Nghề đan lát; Nghề thêu;
Nghề dệt; Nghề làm giấy; Nghề làm tranh dân gian;
Tổng tập; Việt Nam
Tục cúng sao giải hạn của người Mường ở Hòa Bình / Bùi Huy Vọng . - H. : Thời đại, 2014 . - 258 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401148/ TVKHXHHCM / Mfn: 10151
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá tinh thần; Tín ngưỡng;
Nghi lễ; Tục cúng sao; Dân tộc Mường; Tỉnh Hòa Bình;
Việt Nam
Tục dựng nhà mới và lễ dựng nhà mới của người Thái đen họ Mè, bản Tủm, xã chiềng Khơi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La / Đào Quang Tố . - H. : KHXH, 2011 . - 156 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2713/ TTPHUNU / Mfn: 10058
Từ khoá : Phong tục tập quán; Nghi lễ truyền thống;
Tục dựng nhà mới; Lễ mừng nhà mới; Người Thái đen;
Bản Tủm; Xã Chiềng Khơi; Huyện Yên Châu;
Tỉnh Sơn La; Việt Nam
Văn hoá dân gian cố đô Hoa Lư và các vùng phụ cận : Sưu tầm và giới thiệu một số nét tiêu biểu về lễ hội, văn hoá dân gian, ẩm thực / Đỗ Danh Gia . - H. : Thời đại, 2010 . - 374 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2712/ TTPHUNU / Mfn: 10059
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Văn hoá dân gian; Phong tục tập quán;
Lễ hội; Cố đô Hoa Lư; Tỉnh Ninh Bình; Việt Nam
Văn hoá dân gian huyện đảo Phú quốc và Lý Sơn / Trương Thanh Hùng, Phạm Đình Độ . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 336 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2683/ TTPHUNU / Mfn: 10070
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá truyền thống;
Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Lễ hội; Đảo Phú Quốc;
Đảo Lý Sơn; Việt Nam
Văn hoá dân gian Quảng Bình / Trần Hoàng . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 182 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401143/ TVKHXHHCM / Mfn: 10155
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá dân gian; Tín ngưỡng;
Âm nhạc dân gian; Việt Nam
Văn hoá phi vật thể Raglai - những gì chúng ta còn ít biết đến? / Hải Liên, Hữu ích . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 315 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401140/ TVKHXHHCM / Mfn: 10159
Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn hoá phi vật thể; Truyện cổ tích;
Sử thi; Lễ hội; Âm nhạc dân gian; Nhạc cụ;
Dân tộc Raglai; Việt Nam
Văn hoá phong tục Pà Thẻn - bảo tồn và phát huy / Ninh Văn Hiệp ch.b. . - H. : Văn hoá dân tộc, 2006 . - 223 tr.
Ký hiệu kho : Vv 487/ VTONGIAO / Mfn: 10100
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá vật chất; Văn hoá tinh thần;
Văn học nghệ thuật; Dân tộc Pà Thẻn; Miền Bắc;
Việt Nam
Văn hoá Thái - những tri thức dân gian / Đặng Thị Oanh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 223 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401146/ TVKHXHHCM / Mfn: 10153
Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Phong tục tập quán;
Văn hoá tinh thần; Tín ngưỡng; Dân tộc Thái;
Tây Bắc; Việt Nam
Văn hoá Việt Nam truyền thống : Một góc nhìn / Nguyễn Thừa Hỷ . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2011 . - 598 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2472/ VSUHOC / Mfn: 9974
Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Văn hoá tinh thần;
Văn hoá vật chất; Đời sống kinh tế xã hội;
Chế độ chính trị; Việt Nam
Xên tống ký / Hoàng Trần Nghịch, Ngô Đạt . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 571 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401174/ TVKHXHHCM / Mfn: 10177
Từ khoá : Phong tục tập quán; Tín ngưỡng; Văn học dân gian;
Tác phẩm văn học dân gian; Bài cúng; Dân tộc Thái;
Việt Nam
Khảo cổ học
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam. T. 3 / Trung tâm Nghiên cứu Khảo cổ học . - H. : KHXH, 2008 . - 490 tr., 24cm
Ký hiệu kho : LSS1401122/ TVKHXHHCM / Mfn: 10148
Từ khoá : Khảo cổ; Lịch sử khảo cổ; Nghiên cứu khảo cổ;
Di tích khảo cổ; Di chỉ khảo cổ; Mi ềnNam; Việt Nam
Khoa học tự nhiên. khkt. Khcn. Y tế. địa lí
Dấu ấn Việt Nam trên biển Đông / Trần Công Trục ch.b. . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2012 . - 395 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2480/ VSUHOC / Mfn: 9966
Từ khoá : Biển; Đảo; Quần đảo; Địa lí tự nhiên; Chủ quyền biển đảo;
Tranh chấp chủ quyền biển đảo; Biển Đông; Trường Sa;
Hoàng Sa; Việt Nam; Thế giới
Đại Nam nhất thống chí. T. 1 / Quốc sử quán triều Nguyễn; Hoàng Văn Lâu d. . - H. : Lao động; Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2012 . - 1022 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2473/ VSUHOC / Mfn: 9972
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Địa lí; Địa chí; Địa danh;
Trung đại; Việt Nam
Đại Nam nhất thống chí. T. 2 / Quốc sử quán triều Nguyễn; Hoàng Văn Lâu d. . - H. : Lao động; Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2012 . - 880 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2474/ VSUHOC / Mfn: 9973
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Địa lí; Địa chí; Địa danh;
Trung đại; Việt Nam
Địa chí tỉnh Sóc Trăng / Tỉnh ủy - ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 1133 tr., 24 cm
Ký hiệu kho : ĐVv 2494/ VSUHOC / Mfn: 9989
Từ khoá : Địa chí; Địa danh; Địa lí tự nhiên; Lịch sử phát triển;
Phong tục tập quán; Đời sống kinh tế xã hội;
Nhân vật lịch sử; Sự kiện lịch sử; Tỉnh Sóc Trăng;
Việt Nam
Địa danh Hậu Giang / Nguyễn Anh Động . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 191 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401177/ TVKHXHHCM / Mfn: 10174
Từ khoá : Địa danh; Nghiên cứu địa danh; Lịch sử địa danh;
Tỉnh Hậu Giang; Việt Nam
Kiên Giang địa danh kiến diễn giải / Phan Thanh Nhàn . - H. : Thời đại, 2014 . - 206 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401159/ TVKHXHHCM / Mfn: 10162
Từ khoá : Địa danh; Lịch sử địa danh; Nghiên cứu địa danh;
Tỉnh Kiên Giang; Việt Nam
Những trầm tích văn hoá : Qua nghiên cứu địa danh / Nguyễn Thanh Lợi . - H. : Thời đại, 2014 . - 298 tr., 21cm
Ký hiệu kho : LSS1401157/ TVKHXHHCM / Mfn: 10164
Từ khoá : Địa danh; Địa lý; Lịch sử văn hoá; Miền Nam; Việt Nam
Tìm hiểu đại danh qua tục ngữ, ca dao / Nguyễn Đình Chúc . - H. : Thanh niên, 2011 . - 279 tr., 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 2704 / TTPHUNU / Mfn: 10092
Từ khoá : Địa lí; Địa danh; Tục ngữ; Ca dao;
Tỉnh Phú Yên; Việt Nam
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |