Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất
|
Số, ngày, Quyết định công bố
|
Nội dung đính chính, cập nhật
|
1
|
Pyfaclor 250mg
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-22614-15
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
|
Dạng bào chế: Viên nang cứng (xanh-xám)
|
2
|
Erilear 10
|
Rnalapril maleat
|
10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-27305-17
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
|
Dạng bào chế: Viên nén
|
3
|
Amoxicilin 250 mg
|
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat)
|
250 mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói
|
VD-21362-14
|
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội
|
Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
|
Tên thuốc: Fabamox 250mg
|
4
|
Amoxicilin 1G
|
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat)
|
1000 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23035-15
|
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội
|
Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
Tên thuốc: Fabamox 1g
|
5
|
Lipistad 20
|
Atorvastatin calci
|
20mg
|
|
hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-23341-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Cập nhật tên cơ sở sản xuất theo Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD
|
Dạng bào chế: viên nén bao phim
|
6
|
Adefovir STADA 10mg
|
Adefovir dipivoxil
|
10mg
|
Viên nén
|
hộp 3 vỉ x 10 viên, 30 viên/chai
|
VD-12596-10 SĐK cập nhật; VD-25027-16
|
Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
Sổ đăng ký: VD-25027-16
Dạng bào chế: viên nén.
Cập nhật tên cơ sở sản xuất theo Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD
|
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên
|
7
|
Esomeprazol Stada 40 mg
|
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat)
|
40mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-22670-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương
|
Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
Cập nhật tên cơ sở sản xuất theo Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD
|
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
8
|
Azithromycin 250
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-26005-16
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên
|
9
|
Aziphar 200
|
Mỗi gói 5g chứa; Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg
|
5mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 5g
|
VD-23799-15
|
Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar
|
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam
|
Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
Tên thuốc: Aziphar
Hoạt chất: Mỗi 5g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200 mg
Hàm lượng: 200mg
Quy cách đóng gói: Hộp 12 gói x 5g; Hộp 1 chai x 15g; Hộp 1 chai x 22,5g
|
10
|
Meloflam
|
Meloxicam
|
15 mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VN-12440-11
|
Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.
|
1165 Budapest, Bokényfoldi út. 118-120., Hungary
|
Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
|
Cập nhật Số đăng ký: VN-20756-17
Tên cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited company.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 Hungary
Địa chỉ xuất xưởng: 1165 Budapest, Bokényfoldi út, 118-120., Hungary
|
11
|
Speenac CR
|
Aceclofenac
|
200mg
|
Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-15948-12
|
Korea United Pharm. Inc.
|
404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi- kun, Chungnam
|
Đợt 2 Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013
|
Tên thuốc: Clanzacr
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea
|
12
|
Felodil ER
|
Felodipin
|
5mg
|
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-15946-12
|
Korea United Pharm. Inc.,
|
404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-kun, Chungnam
|
Đợt 2 Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 25-23, Nojanggongdan-gil Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea
|
13
|
Tacerax 250
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g
|
VD-23430-15
|
Công ty TNHH US pharma USA
|
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. HCM, Việt Nam
|
Đợt 12: Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
|
Tên thuốc: Mulpax S-250
|