STT
|
Họ tên và chức danh
|
Số phiếu
|
Số phiếu hợp lệ
|
Số phiếu không hợp lệ
|
Số phiếu tín nhiệm cao
|
Số phiếu tín nhiệm
|
Số phiếu tín nhiệm thấp
|
1
|
Ông Trương Tấn Sang- Chủ tịch nước
|
491
|
0
|
330
(66,27%)
|
133
(26,71%)
|
28
(5,62%)
|
2
|
Bà Nguyễn Thị Doan- Phó Chủ tịch nước
|
491
|
0
|
263
(52,81%)
|
215
(43,17%)
|
13
(2,61%)
|
3
|
Ông Nguyễn Sinh Hùng- Chủ tịch Quốc hội
|
492
|
0
|
328
(65,86%)
|
139
( 27,91%)
|
25
( 5,02%)
|
4
|
Ông Uông Chu Lưu- Phó Chủ tịch Quốc hội
|
491
|
1
|
323
(64,86%)
|
155
(31,12%)
|
13
( 2,61%)
|
5
|
Bà Nguyễn Thị Kim Ngân – Phó Chủ tịch Quốc hội
|
490
|
2
|
372
(74,7%)
|
104
(20,88%)
|
14
(2,81%)
|
6
|
Bà Tòng Thị Phóng – Phó Chủ tịch Quốc hội
|
491
|
1
|
322
(64,66%)
|
145
(29,12%)
|
24
( 4,82%)
|
7
|
Ông Huỳnh Ngọc Sơn – Phó Chủ tịch Quốc hội
|
491
|
1
|
252
(50,6%)
|
217
(43,57%)
|
22
( 4,42%)
|
8
|
Ông Phan Xuân Dũng – Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
491
|
1
|
234
(46,99%)
|
235 (47,19%)
|
22
(4,42%)
|
9
|
Ông Nguyễn Văn Giàu – Chủ nhiệm UB Kinh tế
|
492
|
0
|
273
(54,82%)
|
204
(40,96%)
|
15
( 3,01%)
|
10
|
Ông Trần Văn Hằng – Chủ nhiệm UB Đối ngoại
|
491
|
1
|
253
(50,8%)
|
229
(45,98%)
|
9
(1,81%)
|
11
|
Ông Phùng Quốc Hiển – Chủ nhiệm UB Tài chính Ngân sách
|
491
|
1
|
291
(58,43%)
|
189
(37,95%)
|
11
(2,21%)
|
12
|
Ông Nguyễn Văn Hiện – Chủ nhiệm UB Tư pháp
|
491
|
1
|
210
(42,17%)
|
253
(50,8%)
|
28
(5,62%)
|
13
|
Ông Nguyễn Kim Khoa – Chủ nhiệm UB Quốc phòng An ninh
|
491
|
1
|
267
(53,61%)
|
215
(43,17%)
|
9
(1,81%)
|
14
|
Ông Phan Trung Lý – Chủ nhiệm UB Pháp luật
|
492
|
0
|
294
(59,04%)
|
180
(36,14%%)
|
18
(3,61%)
|
15
|
Bà Trương Thị Mai – Chủ nhiệm UB Các vấn đề xã hội
|
492
|
0
|
335
(67,27%)
|
151
(30,32%%)
|
6
(1,2%0
|
16
|
Bà Nguyễn Thị Nương – Trưởng Ban Công tác đại biểu
|
492
|
0
|
292
(58,63%)
|
183
(36,75%%)
|
17
(3,41%)
|
17
|
Ông Nguyễn Hạnh Phúc – Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
|
492
|
0
|
286
(57,43%)
|
194 (38,96%)
|
12
(2,41%)
|
18
|
Ông K’sor Phước – Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
|
492
|
0
|
260
(52,21%)
|
204
(40,96%)
|
28
( 5,62%)
|
19
|
Ông Đào Trọng Thi – Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng
|
492
|
0
|
241
(48,39%)
|
232 (46,59%)
|
19
(3,82%)
|
20
|
Ông Nguyễn Tấn Dũng – Thủ tướng Chính phủ
|
492
|
0
|
210
(42,17%)
|
122
(24,5%)
|
160 (32,13%)
|
21
|
Ông Hoàng Trung Hải – Phó Thủ tướng Chính phủ
|
491
|
0
|
186
(37,35%)
|
261
(52,41%)
|
44
(8,84%)
|
22
|
Ông Nguyễn Thiện Nhân – Phó Thủ tướng Chính phủ
|
491
|
0
|
196
(39,36%)
|
230
(46,18%)
|
65
(13,05%)
|
23
|
Ông Vũ Văn Ninh – Phó Thủ tướng Chính phủ
|
490
|
1
|
167
(33,53%)
|
264
(53,01%)
|
59
(11,85%)
|
24
|
Ông Nguyễn Xuân Phúc – Phó Thủ tướng Chính phủ
|
490
|
1
|
248
(49,8%)
|
207 (41,57%)
|
35
(7,03%)
|
25
|
Ông Hoàng Tuấn Anh – Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
492
|
0
|
90
(18,07%)
|
288
(57,43%)
|
116
( 23,29%)
|
26
|
Ông Nguyễn Thái Bình – Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
492
|
0
|
125
(25,3%)
|
274
(55,02%)
|
92
(18,47%)
|
27
|
Ông Nguyễn Văn Bình – Thống đốc Ngân hàng nhà nước
|
491
|
1
|
88
(17,67%)
|
194
(38,96%)
|
209
(41,97%)
|
28
|
Bà Phạm Thị Hải Chuyền – Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
|
492
|
0
|
105
(21,08%)
|
276
(55,42%)
|
111
(22,29%)
|
29
|
Ông Hà Hùng Cường – Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
492
|
0
|
176
(35,34%)
|
280
(56,22%)
|
36
(7,23%)
|
30
|
Ông Trịnh Đình Dũng – Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
492
|
0
|
131
(26,31%)
|
261
(52,41%)
|
100
(20,08%)
|
31
|
Ông Vũ Đức Đam – Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
489
|
3
|
215
(43,17%)
|
245
(49,2%)
|
29
(5,82%)
|
32
|
Ông Vũ Huy Hoàng – Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
491
|
1
|
112
(22,49%)
|
251
(50,4%)
|
128
(25,7%)
|
33
|
Ông Phạm Vũ Luận – Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
492
|
0
|
86
(17,27%)
|
229
(45,98%)
|
177
(35,54%)
|
34
|
Ông Phạm Bình Minh – Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|
492
|
0
|
238
(47,79%)
|
233
(46,79%)
|
21
(4,22%)
|
35
|
Ông Cao Đức Phát – Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
491
|
1
|
184
(36,95%)
|
249
(50%)
|
58
(11,65%)
|
36
|
Ông Giàng Seo Phử - Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB Dân tộc
|
491
|
1
|
158
(31,73%)
|
270
(54,22%)
|
63
(12,65%)
|
37
|
Ông Trần Đại Quang – Bộ trưởng Bộ Công an
|
481
|
11
|
273
(54,82%)
|
183
(36,75%)
|
24
(4,82%)
|
38
|
Ông Nguyễn Minh Quang – Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
479
|
11
|
83
(20,88%)
|
294 (59,03%)
|
104
(20,9%)
|
39
|
Ông Nguyễn Quân – Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
480
|
12
|
133
(24,69%)
|
304
(61,04%)
|
43
(8,63%)
|
40
|
Ông Nguyễn Bắc Son – Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông
|
479
|
13
|
121
(24,3%)
|
281
(56,43%)
|
77
(15,46%)
|
41
|
Ông Phùng Quang Thanh – Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
480
|
12
|
323
(64,86%)
|
144
(28,92%)
|
13
(2,61%)
|
42
|
Ông Đinh La Thăng – Bộ trưởng Bộ Giao thông – Vận tải
|
483
|
9
|
186
(37,35%)
|
198
(39,76%)
|
99
(19,88%)
|
43
|
Bà Nguyễn Thị Kim Tiến – Bộ trưởng Bộ Y tế
|
482
|
10
|
108
(21,69%)
|
228
(45,78%)
|
146 (29,32%)
|
44
|
Ông Huỳnh Phong Tranh – Tổng Thanh tra Chính phủ
|
492
|
0
|
164
(32,93%)
|
241
(48,39%)
|
87
(17,47%)
|
45
|
Ông Bùi Quang Vinh – Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư
|
492
|
0
|
231
(46,39%)
|
205
(41,16%)
|
46
(9,24%)
|
46
|
Ông Trương Hòa Bình – Chánh án TAND Tối cao
|
489
|
3
|
195
(39,16%)
|
260
(52,21%)
|
34
(6,83%)
|
47
|
Ông Nguyễn Hòa Bình – Viện trưởng VKSND Tối cao
|
490
|
2
|
198
(39,76%)
|
269
(54,02%)
|
23
(4,62%)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |