SỞ khoa học và CÔng nghệ thành phố HỒ chí minh



tải về 28.76 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích28.76 Kb.
#19523

 SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



TRUNG TÂM THÔNG TIN

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


Số: 242/CV-TTTT

V/v Thẩm định thông tin

đề tài nghiên cứu



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 09 năm 1999

Kính gởi:

- Phòng Quản Lý Khoa Học


  Sở Khoa Học Công Nghệ và Môi Trường

- KS. Nguyễn Quang Lộc

- ThS. Tô Văn Hưng




      Trung Tâm Thông Tin Khoa Học và Công Nghệ đã tiến hành thẩm định thông tin các tư liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu " Nghiên cứu phát triển kỹ thuật điều hương để chế tạo các hương liệu hỗn hợp (compound perfume) cung cấp cho ngành công nghiệp sản xuất hóa phẩm tiêu dùng, thực phẩm và dược phẩm " do TT Nghiên Cứu ứng Dụng & Dịch Vụ KHKT chủ trì, KS. Nguyễn Quang Lộc và ThS. Tô Văn Hưng là chủ nhiệm đề tài. Trong phạm vi các nguồn thông tin có khả năng tiếp cận, Trung Tâm Thông Tin kết luận như sau:



       Ngoài các tài liệu đã nêu trong phiếu khảo sát thông tin, còn có một số tài liệu, nghiên cứu liên quan đến các khía cạnh của nội dung của đề tài, ví dụ:

1. Sáng chế:

  • EP 8630462 Process for the producing of citrus flavor and aroma compositions. Quy trình sản xuất hương chanh và hương liệu hỗn hợp

  • EP 8720679 Aroma composition, the use thereof and the process for the preparation thereof. Hỗn hợp hương liệu có hàm lượng nước thấp, phương pháp điều chế và cách thức sử dụng

  • EP 97202142 Preparation of cis-isoambrettolides and theis use as a fragrance. Ðiều chế cis-isoambrettolides và cách thức sử dụng trong việc sản xuất tinh chất thơm, nước toilet, mỹ phẩm, xà phòng, bột giặt và các sản phẩm khác.

  • EP 97203768 Aroma concentration process. Quy trình sản xuất dung dịch hương liệu cô đặc từ các thành phần hương liệu nước như trà, cà phê, hương hoa quả

  • WO 9103174 Process for obtaining aroma components and aromas from their precursors of a glycosidic nature, and aroma components and aromas thereby obtained. Phương pháp điều chế hương liệu từ các tiền thể glycosidic tự nhiên và các thành phần hương liệu thu được.

  • WO 9313749 Method for preparing stable liquid perfume material mixtures with a high solids content. Phương pháp điều chế hỗn hợp hương liệu lỏng bền vững với hàm lượng chất rắn cao

  • WO 9721794 Method for preparing fragrance composition, uses thereof and resulting products. Phương pháp điều chế hỗn hợp hương liệu và cách sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm và nước hoa

  • US3673261: Perfume compounds and process for preparing same. Hỗn hợp hương liệu và phương pháp điều chế

  • WO 9815193 Method for producing natural aroma. Phương pháp sản xuất hương liệu tự nhiên từ các cây hương liệu nhằm sản xuất các hỗn hợp hương liệu bằng các quy trình công nghiệp.

  • US4235824 Method for the preparation of fragrances, and method for the preparation of perfume compositions. Phương pháp điều chế hương liệu và hỗn hợp hương liệu

  • US4647466 Process for the production of citrus flavor and aroma compositions. Quy trình sản xuất hương chanh và hỗn hợp hương liệu phục vụ sản xuất nước giải khát và nước chanh ép

  • US 4987161 Aromatic composition and a method for the production of the same. Hỗn hợp hương liệu và phương pháp điều chế.

  • US 5111855 Plant and apparatus for producing perfume. Nhà máy và thiết bị sản xuất hương liệu

  • US 5227183 Process for preparing dehydrated aromatic plant products and the resulting products. Phương pháp điều chế hương liệu từ cỏ tươi và các sản phẩm thu được

  • US 5321006 Flavor and fragrance compositions produced using process for quantitatively and quantitatively substantially continuously analyzing the aroma emitted from living fruit. Sản xuất hương thơm và hỗn hợp hương liệu sử dụng phương pháp phân tích định lượng thực sự tỏa hương từ quả tươi.

  • US 5367899 System for perfume creation using aroma emission analysis from a living fruit and flower in close proximity. Hệ thống tạo hương liệu từ việc phân tích sự tỏa hương từ hoa quả tươi

  • US 5378685 Process for preparing mixture of trimethyl and dimethylmethylene propyl polyhydropyrans, products produced thereby perfumery uses of such product. Quy trình điều chế hỗn hợp trimethyl và dimethylmethylene propyl polyhydropyrans , cách sử dụng chúng như các sản phẩm trong ngành sản xuất nước hoa.

  • US 5478803 3,5-dimethyl-pentenyl-dihydro-2 (3H)-furanone isomer mixtures, organoleptic uses thereof, process for prepering same and process intermedistes therefor. Hỗn hợp chất đồng phân 3,5-dimethyl-pentenyl-dihydro-2 (3H)-furanone, quy trình sản xuất hỗn hợp này và các quy trình trung gian với mục đích tăng cường khả năng định hương trong các sản phẩm phục vụ tiêu dùng như nước hoa, nước thơm, mỹ phẩm v.v..

  • US 5492887 8-exo-formyl-2, 6-exo-tricyclo (5.2.1.02,6) decane, method of preparing it and use of the same. Decan 8-exo-formyl-2, 6-exo-tricyclo (5.2.1.02,6), phương pháp sản xuất và cách thức sử dụng như một thành phần có trong hương liệu.

  • US 5518997 Method of preparing stable liquid perfume material mixtures with a high solids content. Phương pháp điều chế hỗn hợp hương liệu lỏng bền vững với hàm lượng chất rắn cao

  • US 5736182 Aroma concentration process. Quy trình cô đặc hương liệu

  • US 5718937 Process for the extraction of natural aroma from natural substances containing fat and oil. Phương pháp chiết tách hương liệu tự nhiên từ các thành phần tự nhiên có chứa dầu và mỡ.

  • US 5756134 Process for producing fruit flavor. Quy trình sản xuất hương hoa quả

  • US 5726328 Preparation of cis-isoambrettolides and theis use as a fragrance. Ðiều chế cis-isoambrettolides và cách thức sử dụng trong việc sản xuất tinh chất thơm, nước toilet, mỹ phẩm, xà phòng, bột giặt và các sản phẩm khác

  • CN 88104260 Production process of natural perfume. Quy trình sản xuất hương liệu từ các cây hương liệu tự nhiên

  • CN 88107865 Multi-effect perfume and its manufacturing process. Hương liệu nhiều tác dụng và phương pháp sản xuất chúng bằng cách chiết xuất từ cây cỏ và cây hương liệu

  • CN 90107883 Process for preparing edible perfume with wild star-anise. Phương pháp điều chế hương liệu ăn được (không độc hại).

  • CN 92103811 Process for compounding perfume. Quy trình sản xuất hương liệu hỗn hợp từ các loại cây hương liệu

2. Tài liệu:

  • Textbook: Technology Brewing and Malting 4.1.2.4, Esters Esters are the most important aroma compounds in beer and to a large extent determine its aroma. Ðiều chế các loại hương liệu hỗn hợp phục vụ ngành chế biến bia và nước giải khát.

  • Maschmeijer aromatics (india) ltd - aromatic chemicals. Sản xuất các chất hóa học có mùi thơm, hỗn hợp hương liệu, tinh dầu v.v..

  • Spices, Herbs and Perfumes. Từ các mùi, vị riêng biệt được điều chế thành hỗn hợp hương liệu như tinh dầu, sử dụng từ nhóm có thành phần hydrocarbon v.v..

  • Melchers Scent Department is serving the cosmetic industry with creations of high quality perfume compounds. Công nghiệp mỹ phẩm và việc điều chế hỗn hợp hương liệu có chất lượng cao

  • Lemon . Các thông tin có liên quan tới cây chanh và chiết tách tinh dầu chanh  

  • Improved techniques for the production of orange aroma./ Những kỹ thuật cải biến để sản xuất tinh dầu cam. Phùng Thị Bạch Yến. Journees sientifiques substances naturelles franco-vietnamienes, 1995, tr.43.

  • Synthesis, characterization and processing of aromatic copolyesters with different monomer sequences./ Tổng hợp, định tính chất và điều chế copolyeste hương liệu với các thứ tự monome khác nhau. Makhijas. Journal of applied polimer science, 1994, vol.53, N5.

  • Aroma compound recovery with pervaporation - the effect of high ethanol concentra -tions. Thu hồi hương liệu hỗn hợp. Karlsson, Hans O.E.;../ Journal of Membrane Science v 91 n 1-2 May 20 1994. p 189-198. ISSN: 0376-7388

  • Essential oil composition of Vietnamese Alpinia breviligulata Gagnep. flowers. Hỗn hợp tinh dầu của các loại hoa Alpinia breviligulata Gagnep. của Việt Nam. Dung, Nguyen Xuan; Chinh, Trinh .. / Journal of Essential Oil Research v 5 n 5 Sep-Oct 1993. p 575-576. ISSN: 1041-290

  • Essential oil of Laser trilobum fruit of Turkish origin. Tinh dầu từ quả Laser trilobum có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ kỳ. Baser, K.H.C.; Ozek, T.; Kirimer, N.. / Journal of Essential Oil Research v 5 n 4 Jul-Aug 1993. p 365-369. ISSN: 1041-2905

  • Aromatic plants of tropical central Africa. XII. Fruit essential oil of Aframomum pruinosum Gagnepain. Cây hương liệu miền Trung châu Phi. XII. Tinh dầu hoa quả Aframomum pruinosum Gagnepain. A potential source of (E)-(R)-Nerolidol. Menut, Chantal; Lamaty, Gerard,.. / Journal of Essential Oil Research v.6, n.1, Jan-Feb 1994. p 13-16. ISSN: 1041-2905

  • Essential oil of the new Citrus hybrid, Citrus clementina x C. limon. Tinh dầu chanh. Ruberto, Giuseppe; Biondi, Daniela; ... / Journal of Essential Oil Research v. 6, n .1 , Jan-Feb 1994. p 1-8. ISSN: 1041-2905

  • Composition of the essential oil from the leaves and flowers of Monarda citriodora var. citriodora grown in the United Kingdom. Hỗn hợp tinh dầu từ lá và hoa của loại chanh trồng ở Anh. Collins, Jane E.;.../ Journal of Essential Oil Research v. 6, n .1, Jan-Feb 1994. p 27-29. ISSN: 1041-2905

  • Essential oil of Mentha diemenica (Lamiaceae). Tinh dầu bạc hà. Brophy, Joseph J... / Journal of Essential Oil Research v. 8, n .2, Mar-Apr 1996. p 179-181. ISSN: 1041-2905

  • Essential oils of calamintha nepeta (L.) savi and mentha aff. suaveolens ehrh., grown in Cordoba, Argentina. Tinh dầu bạc hà từ loại cây có nguồn gốc từ Cordoba, Argentina. Velasco-Negueruela, …/ Journal of Essential Oil Research v. 8, n .1, Jan-Feb 1996. p 81-84. ISSN: 1041-2905

Xin thông báo kết quả thẩm định của chúng tôi.
Trân trọng.

                                                                 GIÁM ĐỐC



                                           


Каталог: images -> cesti -> files -> DETAI -> De%20tai%20theo%20nganh -> Hoa%20hoc
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
Hoa%20hoc -> “Nghiên cứu ứng dụng hoạt chất bêta-Ecdysone chiết xuất từ thông đỏ sản xuất chế phẩm kích thích lột xác trên tôm (Penaeus monodon) và ghẹ xanh
Hoa%20hoc -> “Nghiên cứu chuyển hóa sinh khối rong biển thành ethanol, butanol sinh học và một số sản phẩm có giá trị khác”
Hoa%20hoc -> “Phân lập các hợp chất có khả năng gây độc tế bào ung thư từ keo ong dú, Trigona minor, để định hướng nghiên cứu phát triển thuốc hoặc thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị bệnh ung thư”
Hoa%20hoc -> Do Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao tp. Hcm chủ trì, ks. Lê Sĩ Ngọc và Ths. Hà Trần Minh Dũng là chủ nhiệm đề tài

tải về 28.76 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương