Tổng hợp lại và đối chiếu với các chỉ tiêu kế hoạch năm 2014 do Hội đồng nhân dân thành phố đề ra, dự kiến khả năng thực hiện các chỉ tiêu năm 2014 (28 chỉ tiêu) như sau:
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu kế hoạch
|
Thực hiện 6 tháng đầu năm
|
Ước thực hiện cả năm
|
Các chỉ tiêu kinh tế : 4 chỉ tiêu
|
1. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) trên địa bàn
|
%
|
9,5-10%
|
8,2%
|
9,5%
|
2. Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
|
|
Chiếm 31% GDP
|
16%
|
31%
|
3. Chỉ số giá tiêu dùng năm 2014
|
%
|
< cả nước
|
1,09
|
<5%
|
4. Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
10%
|
5,7
|
10%
|
Các chỉ tiêu xã hội: 12 chỉ tiêu
|
5. Số lao động được giải quyết việc làm
|
lượt người
|
265.000
|
143.191
|
265.000
|
6. Số lao động được tạo việc làm mới
|
người
|
120.000
|
57.033
|
120.000
|
7. Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo nghề
|
%
|
68
|
-
|
68
|
8. Tỷ lệ thất nghiệp giảm còn
|
%
|
4,7
|
-
|
4,7
|
9. Tỷ lệ hộ nghèo theo tiêu chí thành phố (thu nhập dưới 16 triệu đồng/ người/ năm) giảm còn
|
%
|
6,8
|
4,54
|
<6,8
|
10. Tỷ lệ sinh
|
‰
|
14,02
|
13,03
|
14,02
|
11. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
<8
|
<8
|
<8
|
12. Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
giường
|
42
|
42
|
42
|
13. Số bác sĩ trên 10.000 dân
|
bác sĩ
|
14,5
|
14
|
14,5
|
14. Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2
|
16,9
|
16,5
|
16,9
|
15. Phấn đấu số vụ ùn tắc giao thông trên 30 phút ở địa bàn thành phố.
|
|
Hạn chế mức thấp nhất
|
Hạn chế mức thấp nhất
|
Hạn chế mức thấp nhất
|
16. Số vụ tai nạn giao thông, số người chết và số người bị thương do tai nạn giao thông giảm khoảng
|
%
|
5-10
|
Số vụ tai nạn giao thông giảm 9,45%; số người chết giảm 8,08%; số người bị thương giảm 9,55%
|
10
|
Các chỉ tiêu môi trường: 12 chỉ tiêu
|
17. Số lượt người sử dụng phương tiện vận tải hành khách công cộng
|
Triệu lượt người
|
650
|
243,2
|
650
|
18. Tỷ lệ hộ dân đô thị được cấp nước sạch
|
%
|
100
|
94,23
|
100
|
19. Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
100
|
100
|
100
|
20. Tỷ lệ diện tích che phủ rừng và cây xanh phân tán quy đổi trên tổng diện tích đất tự nhiên đến cuối năm 2014
|
%
|
39,8
|
39,6
|
39,8
|
21. Tỷ lệ chất thải rắn thông thường ở đô thị được thu gom, xử lý
|
%
|
100
|
100
|
100
|
22. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
100
|
100
|
100
|
23. Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
100
|
100
|
100
|
24. Tỷ lệ xử lý nước thải y tế
|
%
|
100
|
99,7
|
100
|
25. Tỷ lệ khu chế xuất, khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
100
|
100
|
26. Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100
|
95
|
100
|
27. Số điểm ngập do mưa giảm trên tổng số điểm ngập hiện nay
|
điểm
|
6/11
|
1
|
6/11
|
28. Số điểm ngập nước do triều
|
điểm
|
1 trên 3 điểm ngập nặng còn lại.
|
-
|
1/3
|
Như vậy 28 chỉ tiêu Hội đồng nhân dân thành phố đề ra trong Nghị quyết về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2014 có khả năng đạt kế hoạch.
Ngoài các chỉ tiêu chủ yếu trên, các sở - ngành, đơn vị dự ước khả năng thực hiện 56 chỉ tiêu lồng ghép trong kế hoạch năm 2014 như sau:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Chỉ tiêu
kế hoạch
|
Ước thực hiện cả năm
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tăng so với năm 2014
|
%
|
15,3
|
|
2
|
Chỉ số phát triển công nghiệp tăng so với năm 2014
|
%
|
7
|
|
3
|
Sản lượng điện thương phẩm
|
tỷ kWh
|
19,22
|
|
4
|
Sản lượng điện nhận
|
tỷ kWh
|
20,296
|
|
5
|
Tỷ lệ tổn thất điện năng
|
%
|
5,3
|
|
6
|
Giá trị sản xuất nông lâm ngư nghiệp
|
%
|
> 6
|
|
7
|
Độ che phủ rừng
|
%
|
16,44
|
|
8
|
Diện tích đường, cầu tăng thêm
|
m2
|
414.740
|
|
9
|
Mật độ đường giao thông
|
km/km2
|
1,845
|
|
10
|
Diện tích sàn xây dựng
|
triệu m2
|
8
|
|
11
|
Áp dụng công nghệ xử lý chất thải rắn
|
%
|
30-35% chất thải rắn được dùng làm compost
65-70% chất thải rắn được chôn lấp hợp vệ sinh
|
|
12
|
Công suất cấp nước đô thị
|
triệu m3/ngày
|
1,995
|
|
13
|
Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt bình quân đầu người
|
lít/người/ngày
|
141
|
|
14
|
Tỷ lệ hộ dân được cấp nước
|
%
|
100
|
|
15
|
Tỷ lệ nước thất thoát thất thu
|
%
|
33
|
|
16
|
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Người
|
4.000
|
|
17
|
Giáo viên dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia và cấp độ khu vực
|
%
|
100
|
|
18
|
Tuyển mới sinh viên cao đẳng nghề và Trung cấp nghề
|
sinh viên
|
30.000
|
|
19
|
Tuyển mới học viên sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên
|
học viên
|
260.000
|
|
20
|
Nguồn tín dụng ưu đãi và tín dụng nhỏ hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
Tỷ đồng
|
3.000
|
|
21
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ vốn
|
hộ
|
50.000
|
|
22
|
Số lao động nghèo được hỗ trợ đào tạo nghề
|
Người
|
2.000 - 3.000
|
|
23
|
Số lao động nghèo được giải quyết việc làm
|
Người
|
12.000 – 15.000
|
|
24
|
Số hộ vượt chuẩn nghèo
|
hộ
|
15.000 – 20.000
|
|
25
|
Tốc độ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,01
|
|
26
|
Tỷ lệ cán bộ xã chuyên trách công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
%
|
100
|
|
27
|
Tỷ lệ trạm y tế có bác sĩ
|
%
|
100
|
|
28
|
Tỷ lệ trạm y tế có nữ hộ sinh (hoặc y sản nhi) và bác sĩ
|
%
|
100
|
|
29
|
Tỷ lệ phá thai (trẻ sinh ra sống/ 100 trẻ được sinh ra)
|
%
|
<70
|
|
30
|
Tỷ lệ cơ sở y tế đảm bảo cung cấp thuốc, vật tư, dụng cụ thiết yếu phục vụ đỡ đẻ an toàn
|
%
|
100
|
|
31
|
Tỷ lệ cơ sở y tế có đủ trang thiết bị kỹ thuật, trang thiết bị phù hợp chăm sóc thai sản và làm mẹ an toàn
|
%
|
100
|
|
32
|
Tỷ lệ xã có trạm y tế
|
%
|
100
|
|
33
|
Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
< 9
|
|
34
|
Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
< 9
|
|
35
|
Tỷ suất tử vong mẹ tính trên 100.000 cả đẻ sống
|
Người
|
<10
|
|
36
|
Tỷ lệ các ca sinh được sự hỗ trợ của cán bộ y tế có tay nghề
|
%
|
100
|
|
37
|
Tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai của phụ nữ tuổi 15 - 49
|
%
|
76,7
|
|
38
|
Tỷ lệ nhiễm HIV
|
%
|
0,603
|
|
39
|
Tỷ suất hiện nhiễm HIV trên 100.000 dân
|
Người
|
603
|
|
40
|
Số lượng người lớn được điều trị ARV
|
Người
|
23,5
|
|
41
|
Số lượng trẻ em được điều trị ARV
|
Người
|
1,4
|
|
42
|
Số bệnh nhân sốt rét/năm
|
Người
|
120
|
|
43
|
Số bệnh nhân chết do sốt rét
|
Người
|
0
|
|
44
|
Tỷ suất phát hiện vi rút lao (AFB) dương tính mới tính trên 100.000 dân
|
Người
|
103
|
|
45
|
Tỷ lệ bệnh nhân mắc lao được điều trị khỏi mới
|
%
|
86
|
|
46
|
Tỷ lệ cán bộ, viên chức, trạm y tế phường, xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên
|
%
|
83
|
|
47
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý được đào tạo, bồi dưỡng đạt tiêu chuẩn quy định
|
%
|
100
|
|
48
|
Tỷ lệ cán bộ y tế đang hoạt động trong lĩnh vực y tế được đào tạo cập nhật liên tục về kiến thức, kỹ năng, thái độ trong lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ
|
%
|
100
|
|
49
|
Tỷ lệ trẻ 5 tuổi ra lớp mẫu giáo
|
%
|
100
|
|
50
|
Tỷ lệ trẻ học sinh nhập học đúng độ tuổi bậc tiểu học
|
%
|
99,5
|
|
51
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành tiểu học
|
%
|
100
|
|
52
|
Tỷ lệ học sinh nhập học đúng độ tuổi trung học cơ sở
|
%
|
98
|
|
53
|
Tỷ lệ học sinh theo học bậc trung học phổ thông
|
%
|
92
|
|
54
|
Tỷ lệ nam và nữ trong độ tuổi từ 15 đến 40 được xóa mù chữ
|
%
|
99,2
|
|
55
|
Số công trình di sản văn hóa, di tích lịch sử cấp quốc gia được công nhận
|
công trình
|
1
|
|
56
|
Số vận động viên thuộc 20 môn thể thao trọng điểm được đào tạo thêm
|
Người
|
200
|
|
III. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP TRỌNG TÂM 6 THÁNG CUỐI NĂM 2014
1. Tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển sản xuất kinh doanh
Tập trung tháo gỡ khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2014 theo Nghị quyết của Thành ủy, của Hội đồng nhân dân thành phố. Tiếp tục đẩy mạnh phát triển 4 ngành công nghiệp trọng yếu có hàm lượng khoa học - công nghệ cao; xây dựng Đề án phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ để hạn chế tối đa nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc; thông qua các giải pháp về kích cầu, kết nối ngân hàng - doanh nghiệp, phát triển nguồn nhân lực, triển khai các quy hoạch chuyên ngành, rà soát mặt bằng sản xuất,.. hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp chuyển dịch cơ cấu theo hướng giảm dần tỷ trọng các ngành thâm dụng lao động, tăng dần tỷ trọng các ngành công nghiệp có hàm lượng tri thức, công nghệ cao, có lợi thế cạnh tranh, thân thiện với môi trường, tiết kiệm năng lượng, công nghiệp phục vụ nông thôn.
Triển khai áp dụng công nghệ, trang thiết bị thế hệ mới kết hợp với các phần mềm điều khiển, thiết kế, tính toán; xây dựng chính sách khuyến khích thu hút các tập đoàn kinh tế trên thế giới đầu tư các dự án sử dụng công nghệ hiện đại, duy trì tốc độ tăng trưởng ngành cơ khí chế tạo. Tiếp tục có chính sách hỗ trợ phát triển các Trung tâm nghiên cứu, ứng dụng khoa học, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng ngành điện tử, hóa dược - cao su, chế biến tinh lương thực - thực phẩm.
Các tổ chức tín dụng trên địa bàn thành phố tiếp tục quan tâm thực hiện các giải pháp hỗ trợ tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp; thực hiện quá trình mở rộng và tăng trưởng tín dụng hiệu quả theo chỉ tiêu tín dụng của Ngân hàng Nhà nước đối với từng tổ chức tín dụng. Ngoài việc thực hiện Chương trình kết nối ngân hàng với doanh nghiệp đã triển khai, cần triển khai Chương trình “ngân hàng với Sự nghiệp”.
Tiếp tục thực hiện có hiệu quả các Chương trình bình ổn thị trường; thực hiện các biện pháp phù hợp để đảm bảo cân đối cung - cầu các mặt hàng thiết yếu, nhất là trong các dịp lễ, Tết. Theo dõi chặt chẽ diễn biến thị trường trong và ngoài nước, kịp thời áp dụng các biện pháp điều tiết cung - cầu, bình ổn thị trường, nhất là những mặt hàng thuộc diện bình ổn, những mặt hàng thiết yếu cho sản xuất và đời sống, không để xảy ra tình trạng thiếu hàng, sốt giá.
Đa dạng hóa và mở rộng các hình thức xúc tiến thương mại. Đẩy mạnh công tác tiếp thị một cách thường xuyên thông qua việc tham gia các kỳ hội chợ, triển lãm tại nước đối tác, tiếp thị qua mạng internet, đặt văn phòng dại diện. Tập trung nguồn lực xúc tiến thương mại vào các thị trường lớn và các thị trường mang tính đột phá. Khai thác tốt thị trường nội địa, nâng cao hiệu quả công tác phân tích, dự báo, chủ động theo dõi chặt chẽ, nắm bắt tình hình thị trường, giá cả hàng hóa trong và ngoài nước, những biến động của thị trường thế giới để có biện pháp hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu và doanh nghiệp xuất khẩu về vốn, thị trường, thủ tục... góp phần duy trì tốc độ tăng trưởng xuất khẩu.
10>70>8>8>8>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |