(Thời hạn giải quyết loại hồ sơ này: 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp ghi sổ thời gian công tác trước tháng 01/1995; 30 ngày làm việc đối với trường hợp đảm nhiệm chức danh trước tháng 01/1998 đối với cán bộ cấp xã)
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I
|
Hồ sơ cấp ghi sổ thời gian công tác trước tháng 01/1995:
|
|
1.
|
Văn bản đề nghị của đơn vị (theo mẫu D01b- TS, 01 bản)
|
|
2.
|
Đơn đề nghị của người lao động (theo mẫu D01-TS, 01 bản)
|
|
3.
|
Tờ khai tham gia BHXH, BHYT(theo mẫu A01- TS, 02 bản)
|
|
4.
|
Sổ Bảo hiểm xã hội (nếu có)
|
|
5.
|
Phiếu báo hồ sơ (nếu có)
|
|
6.
|
Hồ sơ, giấy tờ gốc có liên quan: nộp theo “Phụ lục PGNHS 313- hướng dẫn danh mục hồ sơ”
|
|
II
|
Hồ sơ cấp ghi sổ thời gian đảm nhiệm chức danh trước tháng 01/1998 đối với cán bộ cấp xã:
|
|
a.
|
Đơn vị sử dụng lao động, người lao động:
|
|
1.
|
Văn bản đề nghị của đơn vị (theo mẫu D01b- TS, 01 bản)
|
|
2.
|
- Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT (theo Mẫu D02-TS, 02 bản) chỉ áp dụng đối với các đối tượng quy định tại thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BNV_BTC_BLĐTBXH ngày 27/5/2010
|
|
3.
|
Tờ khai tham gia BHXH, BHYT(theo mẫu A01- TS, 02 bản) chỉ áp dụng đối với các đối tượng quy định tại thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BNV- BTC- BLĐTBXH ngày 27/5/2010
|
|
4.
|
Sổ Bảo hiểm xã hội (nếu có)
|
|
5.
|
Phiếu báo hồ sơ (nếu có)
|
|
6.
|
Hồ sơ, giấy tờ gốc có liên quan: nộp theo “Phụ lục PGNHS 313- hướng dẫn danh mục hồ sơ ”
|
|
b.
|
BHXH quận, huyện:
|
|
1.
|
Biên bản thẩm định (theo Mẫu, 01 bản) do BHXH quận, huyện lập
|
|
2.
|
Danh sách cán bộ xã thuộc đối tượng thực hiện theo quyết định số 1674/QĐ-TTG (theo Mẫu số 01-CBXTPHCM,01 bản) do BHXH quận huyện lập chỉ áp dụng đối với đối tượng theo quy định tại Quyết định số 1674/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Ngày trả kết quả: …………/…………../………….. (Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, các đơn vị chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào kho lưu trữ)