Số: 88 /2008/QĐ-bnn



tải về 1.03 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.03 Mb.
#15408
  1   2   3   4
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

                             

         Số:   88  /2008/QĐ-BNN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________ 

                          Hà Nội, ngày 22  tháng 8  năm 2008


 
 
QUYẾT ĐỊNH

Ban hành "Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn
chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam theo mã số HS"


 

______________________________


 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN


Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:  

1. Danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam theo mã số HS.

2. Danh mục điều chỉnh mã số HS và một số thông tin các mặt hàng thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam. 

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.



Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(đã ký)

Vũ Văn Tám


 

**************************

 

 

BỘ NÔNG NGHIỆP


VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 ___________________


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 ___________________

 

DANH MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM THEO MÃ SỐ HS


(Ban hành kèm theo Quyết định số   88 /2008/QĐ-BNN ngày 22  tháng 8   năm 2008)

 


Số TT

Tên TĂCN,
nguyên liệu TĂCN


 

Mã số HS

 


Số đăng ký
nhập khẩu


Bản chất,
công dụng


Dạng & quy cách

bao gói

Hãng, nước sản xuất

Hãng

Nước

             1.      

Biomin® pHD

2309.90.90.00

266-8/07-CN

Bổ sung chất chiết xuất hương liệu thực vật, phospho và dinh dưỡng cho lợn nái trong thời kỳ sinh sản và nuôi con.

- Dạng: bột, màu hồng da cam.

- Bao, thùng: 20kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria

             2.      

Biomin® RelaxAqua

2936.24.00.00

05-01/07-CN

Bổ sung Vitamin B5 vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Gói, bao, thùng: 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria

             3.      

Biomin® TopHeat

2309.90.20.00

01-01/07-CN

Bổ sung một số vitamin, acid amin và khoáng vi lượng vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xanh nâu.

- Gói, bao, thùng: 2kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria

             4.      

Biomin® TopLac

2309.90.20.00

02-01/07-CN

Bổ sung một số acid amin, chất béo thực vật vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột thô, màu be xám có các hạt màu đen.

- Bao/ thùng: 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria

             5.      

Biotronic® Cleangrain

3808.94.00.00

12-01/07-CN

Hỗn hợp các acid hữu cơ (axit propionic và axit formic) để bảo quản thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nâu.- Bao, thùng: 10kg, 25kg và 30kg.

Biomin GmbH

Austria

             6.      

Clinacox® 0.5%

2309.90.90.00

225-8/07-CN

Chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi có tác dụng phòng bệnh cầu trùng cho gia cầm.

- Dạng: bột mịn, màu vàng nâu.

- Bao, gói: 1kg, 5kg, 20kg, 25kg và 30kg.



Janssen Pharmaceutica N.V.

Belgium

             7.      

Lafeed 80
(Lactic acid 80% Feed)

2918.11.00.00

351-11/07-CN

Phụ gia nhằm bổ sung acid lactic trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu nâu.

- Thùng: 20kg, 25kg, 40kg, 50kg, 100kg, 200kg, 250kg và 255kg.



Purac Sinteses Ind. E Com. Ltda.

Brasil

             8.      

Sel-Plex

2309.90.20.00

268-9/07-CN

Bổ sung khoáng Selen hữu cơ vào thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu nâu sạm.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1000kg.



Alltech do Brasil Agroindustrial Ltda.

Brasil

             9.      

Immunowall

2309.90.20.00

289-10/07-CN

Bổ sung Beta-Glucan từ thành tế bào nấm men vào thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu nâu sáng.

- Bao: 25kg.



Tecnape Tecnologia em Desidratação Ltda

Brazil

         10.      

NuPro

2309.90.20.00

179-6/07-CN

Nguồn đạm dinh dưỡng chiết xuất từ men dùng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1000kg.



Alltech Do Brazil Agroindustrial Ltda

Brazil

         11.      

Bioplex Cobalt

2309.90.20.00

255-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Coban) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu tía.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.



Alltech Alexandria

Canada

         12.      

Bioplex Copper

2309.90.20.00

259-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Đồng) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu nâu sậm.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.



Alltech Alexandria

Canada

         13.      

Bioplex Iron

2309.90.20.00

258-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Sắt) hữu cơ trong thức chăn nuôi

- Dạng: lỏng, màu nâu sậm.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.



Alltech Alexandria

Canada

         14.      

Bioplex Magnesium

2309.90.20.00

260-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Magie) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu kem.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.



Alltech Alexandria

Canada

         15.      

Bioplex Manganese

2309.90.20.00

257-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Mangan) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu be.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.



Alltech Alexandria

 


Canada

         16.      

Bioplex Zinc

2309.90.20.00

256-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Kẽm) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu be.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.



Alltech Alexandria

Canada

         17.      

Acidified Whey Powder

0404.10.91.00

263-8/07-CN

Bột whey axit hoá, cung cấp nguồn năng lượng có tỷ suất tiêu hoá cao cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.



Guangdong Yunhua Industial Company Ltd.

China

         18.      

Bestlytes

2309.90.90.00

192-7/07-CN

Bổ sung chất điện giải trong thức ăn chăn nuôii giúp giảm stress và tăng khả năng ăn vào của vật nuôi.

- Dạng: bột, màu xanh nhạt.

- Bao gói: 150g và 1kg



China Bestar Laboratories Ltd.

China

         19.      

Biostart 25%

2309.90.90.00

288-10/07-CN

Thức ăn bổ sung cho heo con từ 10kg đến 25kg trọng lượng (2 tuần sau cai sữa đến 70 ngày tuổi).

- Dạng: bột, màu nâu hơi xám.

- Bao: 25kg.



Tianjin DKVE Animal Nutrition Co., Ltd

China

         20.      

Biscuit Flavor

2309.90.90.00

183-6/07-CN

Phụ gia bổ sung hương bích quy trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng tối.

- Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.



Chengdu Dadi Feed Corp

China

         21.      

BuffAcid

2309.90.20.00

159-5/07-CN

Muối canxi của axit formic, axit lactic và axit citric dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm cải thiện tiêu hóa vật nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng ngà.

- Bao giấy: 25kg.



AFN (Shanghai) Feed Technology Co., Ltd

China

         22.      

Chlorsteclin (Chlortetracycline 15% Feed Grade)

2309.90.90.00

224-8/07-CN

Chất bổ sung chứa 15% chlortetracycline HCl nhằm tăng hiệu quả thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt nhuyễn, màu nâu.

- Bao, gói: 1kg, 5kg, 20kg, 25kg và 30kg.



Zhumadian Huazhong Chia Tai Co., Ltd

China

         23.      

Chocolate Flavor

2309.90.90.00

182-6/07-CN

Phụ gia bổ sung hương sôcôla trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng xám.

- Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.



Chengdu Dadi Feed Corp

China

         24.      

Choline Chloride 60pct Corn Cob

2923.10.00.00

202-7/07-CN

Bổ sung Choline Chloride trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 25kg.



Hebei Kangdali Pharmaceutical Co. Ltd.

China

         25.      

Complex Feed Enzymes

3507.90.00.00

300-10/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột hoặc hạt, màu xám hoặc nâu nhạt.

- Thùng hoặc bao: 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.



Sunson Industry Group Co., Ltd

China

         26.      

Corn Gluten Feed

2303.10.90.00

381-12/07-CN

Bổ sung Protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, mảnh hoặc viên; màu vàng nhạt đến màu nâu.

- Bao: 25kg, 40kg và 50kg hoặc hàng rời.



Qingyuan Foodstuff Co., Ltd.

China

         27.      

Dextrose Monohydrate

2309.90.90.00

228-8/07-CN

Cung cấp năng lượng (carbohydrate) và kích thích hệ tiêu hoá.

- Dạng: bột, màu trắng kem.

- Bao: 25kg.



Qinhuangdao Lihua Starch Co., Ltd.

China

         28.      

DigestPro

2309.90.20.00

160-5/07-CN

Sản phẩm axit lactic gắn trên nhóm chất mang silica bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm hạ độ pH trong ruột, giữ hoạt động đường ruột tốt.

- Dạng: bột, màu be.

- Bao giấy: 25kg.



AFN (Shanghai) Feed Technology Co., Ltd

China

         29.      

Feed Acidifier

2309.90.20.00

180-6/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ dùng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám trắng pha vàng nhạt.

- Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.



Chengdu Dadi Feed Corp

China

         30.      

Fortide

2309.90.90.00

277-9/07-CN

Thức ăn bổ sung Peptit trong thức ăn chăn nuôi thông qua thuỷ phân, lên men potein thô.

- Dạng: bột, màu nâu sẫm.

- Bao, thùng: 20kg, 25kg và 40kg.



Sichuan D&P Biotech Co., Ltd

China

         31.      

HINAFEN5% Fenbendazole Premix

2309.90.90.00

233-8/07-CN

Phụ gia dùng bổ sung Fenbendazole trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt, màu trắng hoặc xám trắng.- Thùng: 20kg và 25kg.

Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

China

         32.      

HINAFULL10% Kitasamycin Premix

2309.90.90.00

231-8/07-CN

Phụ gia dùng bổ sung Kitasamysin trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt, màu vàng nghệ.- Thùng: 20kg và 25kg.

Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

China

         33.      

HINAKITA50% Kitasamycin Premix

2309.90.90.00

234-8/07-CN

Phụ gia dùng bổ sung Kitasamysin trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt, màu vàng hoặc màu vàng nhạt.

- Thùng: 20kg và 25kg.



Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

China

         34.      

HINANEO15,4% Neomycin Sulfate Premix

2309.90.90.00

232-8/07-CN

Phụ gia dùng bổ sung Neomycin Sulfate trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt hoặc bột, màu vàng nhạt.

- Thùng: 20kg và 25kg.



Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

China

         35.      

Inositol

2906.13.00.00

338-11/07-CN

Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao/thùng: 25kg.



Shanghe Xianju Inositol Factory

China

         36.      

Iron-G 100

2309.90.20.00

164-5/07-CN

Bổ sung khoáng (Sắt) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng nhạt.

- Bao: 25kg và 50kg.



China Bestar Laboratories Ltd.

China

         37.      

Luprosil Adsorbate

3808.94.00.00

223-8/07-CN

Bổ sung chất chống mốc (axit propionic), trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 20kg, 25kg, 50kg, 100kg và 200kg.



Guangdong TongYong Food Feed Additive Combined Experiment Factory Co., Ltd

China

         38.      

Luprosil Salt

3808.94.00.00

222-8/07-CN

Bổ sung chất chống mốc (Calcium propionate), trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 20kg, 25kg, 50kg, 100kg và 200kg.



Nanjing YPC Fine Chemical Industry Company

China

         39.      

Lysozyme

3507.90.00.00

205-7/07-CN

Phụ gia nhằm bổ sung Enzym Lysozyme trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Thùng: 25kg.



Wuhan Sunhy Biology Co. Ltd.

China

         40.      

Mannanase

3507.90.00.00

206-7/07-CN

Phụ gia nhằm bổ sung Enzym Mannanase  trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao/thùng: 25kg.



Wuhan Sunhy Biology Co. Ltd.

China

         41.      

Microtech L 5000

3507.90.00.00

207-7/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu nâu hoặc nâu đen.

- Thùng: 25kg.



Guangdong VTR Bio-tech Co. Ltd.

China

         42.      

Milk Flavor

2309.90.90.00

181-6/07-CN

Phụ gia bổ sung hương sữa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.



Chengdu Dadi Feed Corp

China

         43.      

Phytase (Feed Grade)

3507.90.00.00

301-10/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột hoặc hạt, màu trắng hoặc vàng nhạt.

- Thùng hoặc bao: 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.



Sunson Industry Group Co., Ltd

China

         44.      

Phytase 5000U/g Pellet

3507.90.00.00

320-10/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu hơi vàng.

- Túi lớp lót PE: 20kg.



Beijing Smile Feed Sci. & Tech. Co., Ltd

China

         45.      

Rui mei hong
(RMD Red)

3204.17.00.00 hoặc

2309.90.20.00



286-10/07-CN

Bổ sung chất tạo màu (β-carotene) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu đỏ tím.

- Bao nhôm: 5kg.



Nanning Ze Wei Er Feed Co., Ltd

China

         46.      

Skim Milk Replacer

2309.90.90.00

284-9/07-CN

Bổ sung chất thay thế sữa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám sáng.

- Bao: 25kg.



Guangdong Yunhua Industial Company Ltd.

China

         47.      

Sodium Butyrate

2915.60.00.00

261-8/07-CN

Chất phụ gia dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột mịn, màu trắng.

- Bao: 1kg và 25kg.



Wuhan Shenzhou Chemical Co., Ltd.

China

         48.      

Sunzyme

3507.90.00.00

204-7/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzym Xylanase, Mannanase  trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



Wuhan Sunhy Biology Co. Ltd.

China

         49.      

Tartrazine
(Ning meng huang)

2309.90.90.00 hoặc 3204.12.10.00

287-10/07-CN

Bổ sung chất tạo màu (Tartrazine) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu đỏ quýt.

- Bao/thùng: 25kg.



Wuhan Sunhy Biology Co., Ltd

China

         50.      

Zinc Bacitracin 15% Premix

2309.90.20.00

155-5/07-CN

Thức ăn bố sung chứa Zinc bacitracin nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt hoặc vàng nâu.

- Bao: 25kg.



Tianjin Xinxing Veterinary Pharmaceutical Factory

China

         51.      

Zinc Bacitracin-Colistin Sulfate Premix

2309.90.20.00

154-5/07-CN

Thức ăn bố sung chứa Zinc bacitracin và Colistin Sulfate nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 25kg.



Tianjin Xinxing Veterinary Pharmaceutical Factory

China

         52.      

Toxout

2309.90.20.00

187-6/07-CN

Chất hấp thụ độc tố dùng trong thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu be nhạt.

- Bao: 25kg.



Biomix S.A.

Colombia

         53.      

Bact-A-Cid

3808.94.00.00

292-10/07-CN

Thức ăn bổ sung nhằm khống chế tác nhân gây bệnh đường ruốt trên lợn.

- Dạng: bột, màu nâu sáng.

- Bao: 25kg.



Agil Ltd.

England

         54.      

Mastercube

2309.90.20.00

296-10/07-CN

Bổ sung chất kết dính trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng xám hoặc hơi hồng.

- Bao: 25kg.



Agil Ltd

England

         55.      

ParturAid

2309.90.20.00

93-3/07-CN

Thức ăn bổ sung dinh dưỡng cho heo nái.

- Dạng: nhão, màu nâu.

- Ống: 30ml và 300ml.



SCA Nutec

England

         56.      

Prefect

3808.94.00.00

293-10/07-CN

Sản phẩm prebiotic bổ sung trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt mịn, màu nâu sáng.

- Bao: 25kg.



Agil Ltd.

England

         57.      

Porzyme TP-100HP

2102.10.90

 


382-12/07-CN

Bổ sung men tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt lẫn màu trắng.

- Bao: 25kg.



Finnfeeds International Ltd., Danisco Animal Nutrition

Finland

         58.      

AG SOW

2309.90.20.00

262-8/07-CN

Hỗn hợp axít béo bay hơi từ dầu cọ, lúa mỳ ép đùn, vitamin và các chất tạo mùi tự nhiên nhằm bổ sung dưỡng chất trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.



Vitalac

France

         59.      

Biolyse

2811.22.10.00

188-7/07-CN

Khoáng silica có độ tinh khiết cao 100% thiên nhiên nhằm bổ sung khoáng tự nhiên trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Hộp: 1kg.



Biové

France

         60.      

Biové Preserve

2309.90.20.00

 


189-7/07-CN

Chất chiết xuất từ cây xương rồng nhằm bổ sung dưỡng chất vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu trắng.

- Lọ: 1lít.



Biové

France

         61.      

Neomeriol

2309.90.20.00

297-10/07-CN

Bổ sung chất điều hoà gan và thận cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: nước, màu nâu.

- Can: 1lít; 2,5lít; 3lít; 5lít; 10lít; 20lít và 1000lít.



Neolait SAS

France

         62.      

Omegalin

2309.90.20.00

352-11/07-CN

Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đậm.

- Bao: 25kg và 1000kg.



Valorex

France

         63.      

Polycalcium Croissance

2309.90.20.00

298-10/07-CN

Bổ sung vitamin, khoáng và axít amin cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Xô: 1kg; 2kg; 9kg và 27,5kg.

- Bao: 25kg.


Neolait SAS

France

         64.      

Prisma Jet

2309.90.20.00

175-6/07-CN

Hỗn hợp khoáng chất, chất chiết thực vật và sản phẩm phụ từ ngũ cốc dùng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu be.

- Bao: 25g.



Sermix (Subsidiary of Evialis)

France

         65.      

Prismacid Avipro

2309.90.20.00

176-6/07-CN

Hỗn hợp khoáng chất dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25g.



Sermix (Subsidiary of Evialis)

France

         66.      

Prismacid Pig Pro

2309.90.20.00

177-6/07-CN

Hỗn hợp các acid hữu cơ dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu be nhạt.

- Bao: 25g.



Sermix (Subsidiary of Evialis)

France

         67.      

Turbovit Powder

2309.90.20.00

299-10/07-CN

Bổ sung premix vitamin cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu trắng và đỏ.

- Xô: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg và 27,5kg.

- Bao: 25kg.


Neolait SAS

France

         68.      

Natuphos® 5000

3507.90.00.00

125-3/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 10kg; 20kg, 25kg và 50kg.



BASF Aktiengesellschaft

Germany

         69.      

Natuphos® 5000 L

3507.90.00.00

126-3/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu vàng nâu.

- Thùng: 25kg; 25kg, 50kg; 125kg và 500kg.



BASF Aktiengesellschaft

Germany

         70.      

Bergaprime

2309.90.90.00

157-05/06-CN

Hỗn hợp dầu hướng dương, dầu đậu nành nhằm cung cấp năng lượng cao cho thú nuôi nhỏ.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao/thùng: 15kg.



Berg + Schmidt GmbH & Co.

Germany

         71.      

Bergazym P

3507.90.00.00

88-2/07-CN

Sản phẩm enzyme phức hợp nhằm bổ sung enzyme trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao/thùng: 20kg; 25kg.



Berg + Schmidt GmbH & Co. KG

Germany

         72.      

BioAktiv Animal Feed

2309.90.20.00

279-9/07-CN

Bột phấn đá tự nhiên  bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng ngà.

- Bao: 20kg



BioAktiv-Pulver Produktions - und Vertriebs - GmbH

Germany

         73.      

Carolac

2309.90.90.00

226-8/07-CN

Bổ sung protein và chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg, 500kg, 1000kg và hàng xá.



Inntaler Mischfutter GmbH & Co. KG

Germany

         74.      

Globigen Pig Doser

 2309.90.20.00

208-7/07-CN

Thức ăn bổ sung nhằm bổ sung vitamin và dầu đậu nành cho vật nuôi.

- Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

- Lọ/Thùng: 100ml, 250ml, 500ml, 1lít, 5lít và 25lít.



EW Nutrition GmbH.

Germany

         75.      

Probat W.P.R

2309.90.90.00

227-8/07-CN

Bổ sung protein và chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg, 500kg, 1000kg và hàng xá.



Bewital GmbH & Co. KG

Germany

         76.      

Vitamine E 50%

2936.90.90.00

285-9/07-CN

Bổ sung vitamin E trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg.



Miavit GmbH

Germany

         77.      

Detoxa Plus 2

2309.90.20.00

295-10/07-CN

Bổ sung chất hấp phụ độc tố Mycotoxin trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Thùng nhựa: 25kg.



Dr. Bata
Hungarian-Canadien BioTechnological
R&D Ltd.

Hungary

         78.      

Amylex

3507.90.00.00

232-10/06-CN

Bổ sung enzyme tiêu hóa tinh bột (amylase) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Thùng: 25kg.



Biocon Limited

India

         79.      

Bazyme NSP

3507.90.00.00

137-5/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng kem.

- Bao: 25kg.



Biocon Limited

India

         80.      

Cellulex

3507.90.00.00

231-10/06-CN

Bổ sung enzyme tiêu hóa xơ (cellulase) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Thùng: 25kg.



Biocon Limited

India

         81.      

Lotus VM

2309.90.20.00

290-10/07-CN

Bổ sung premix khoáng và vitamin trong thức ăn chăn nuôi cho gà.

- Dạng: bột, màu trắng mờ.

- Bao: 5kg.



Saideep Exports Pvt. Ltd.

India

         82.      

Maxigest

3507.90.00.00

243-8/07-CN

Phụ gia thức ăn nhằm bổ sung Enzyme phytase cho thức ăn gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.



Advanced Enzyme Technologies Ltd.

India

         83.      

Maxigest

3507.90.00.00

243-8/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.



Advanced Enzyme Technologies Ltd.

India

         84.      

Proteinex

3507.90.00.00

230-10/06-CN

Bổ sung enzyme tiêu hóa protein (protease) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Thùng: 25kg.



Biocon Limited

India

         85.      

Ruchamax

2309.90.20.00

147-6/07-CN

Bột thảo dược và khoáng chất nhằm bổ sung các chất bổ và khoáng vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám.

- Bao/gói : 15g, 1kg, 10kg, 20kg và 25kg.



Ayurvet Limited

India

         86.      

SD-MOS

2309.90.20.00

353-11/07-CN

Phụ gia bổ sung acid hữu cơ và chất chống mốc trong thức ăn cho gia cầm.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Saideep Exports Pvt

India

         87.      

Sebphytase 2MG

3507.90.00.00

242-8/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.



Advanced Enzyme Technologies Ltd.

India

         88.      

Sebphytase 2MG

3507.90.00.00

242-8/07-CN

Phụ gia thức ăn nhằm bổ sung Enzyme phytase cho thức ăn gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.



Advanced Enzyme Technologies Ltd.

India

         89.      

TM-7 Trace Mineral Premix

2309.90.20.00

291-10/07-CN

Bổ sung premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho lợn.

- Dạng: bột, màu kem.

- Bao: 25kg.



Saideep Exports Pvt. Ltd.

India

         90.      

Squid Liver Powder

2309.90.20.00

185-6/07-CN

Hỗn hợp nội tạng mực, dầu gan mực và bột đậu nành nhằm bổ sung protein vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đậm.

- Bao: 25kg.



Hachinohe Chemical Feed Company Ltd.

Japan

         91.      

Bio-Gold

2309.90.20.00

265-9/07-CN

Bổ sung hỗn hợp vi khuẩn có lợi (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu nâu nhạt.

- Chai nhựa: 1lít



Jewoo Co., Ltd

Korea

         92.      

Bio-Plus

2309.90.20.00

264-9/07-CN

Men vi sinh nhằm bổ sung khuẩn lợi cho động vật, cải thiện môi trường chuồng nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Túi: 1kg.



Jewoo Co., Ltd

Korea

         93.      

CTCzyme

3507.90.00.00

128-3/07-CN

Enzyme đậm đặc của beta mannanase dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm tăng khả năng hấp thu thức ăn, cải thiện năng suất vật nuôi.

- Dạng: bột, màu hơi vàng hoặc nâu.

- Bao giấy: 20kg và 25kg.



CTCBIO Inc,

Korea

         94.      

Power-Zyme (Live Mlco-organisms 2)

2102.10.90.00

129-4/07-CN

Bổ sung hỗn hợp vi khuẩn có lợi (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 10kg.



B&B Korea Co., Ltd,

Korea

         95.      

SDN Probiotics (Live Mlco-organisms 6)

3002.90.00.00

130-4/07-CN

Bổ sung vi khuẩn lactic có lợi (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu đỏ đậm.

- Thùng: 18lít hoặc 1.000lít



B&B Korea Co., Ltd

Korea

         96.      

Vital Wheat Gluten

1109.00.00.00

61-1/07-CN

Bổ sung chất kết dính và cung cấp protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu kem.

- Bao: 25kg hoặc 50lbs.



Cargill (Polska) Sp.z o.o.

Poland

         97.      

Copper Sulphate

2833.25.00.00

241-8/07-CN

Bổ sung khoáng (đồng) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột nhuyễn, màu xanh.- Bao: 25kg, 500kg, 1000kg và 1500kg.

Olmix

Russia

         98.      

NutriMin

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2008
2008 -> BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư
2008 -> Ủy ban nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2008 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 512
2008 -> Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm thực hiện theo Nghị định 178/2004/NĐ-cp và Thông tư 05/2006/tt-blđtbxh
2008 -> PHÁt triển nông thôN
2008 -> QĐ-bnn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2008 -> BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư Số: 731/2008/QĐ-bkh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2008 -> Phụ lục A3 BÁo cáo tiếp nhận và quản lý viện trợ phi chính phủ NƯỚc ngoài I. Các nội dung của dự án
2008 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1024
2008 -> Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/tt-bts ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ cp ngày 4 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất

tải về 1.03 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương