ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số: 842/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
Bình Phước, ngày22 tháng5 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục hành chính cấp tỉnh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội về ban hành Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ Quy định định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Quyết định số 51/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 của UBND tỉnh ban hành Bảng đơn giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 554/TTr-SNV ngày 06/05/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục hành chính tại bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh (phụ lục 1 và phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo việc niêm yết công khai để phục vụ tổ chức, cá nhân.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842 /QĐ-UBND ngày22 tháng5 năm 2013
Của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số
hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo.
|
Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo và
Quyết định số 630/QĐ-BNV ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu bằng giấy. Hết hiệu lực thi hành
|
1
|
221628
|
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như. Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống
|
2
|
221635
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
221640
|
Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở
|
4
|
221653
|
Chấp thuận việc chia, tách, tổ chức tôn giáo cơ sở
|
5
|
221654
|
Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở
|
6
|
221655
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
7
|
221656
|
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận huyện, thị xã trong phạm vi một tỉnh
|
8
|
221657
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
9
|
221658
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
10
|
221661
|
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo
|
11
|
221664
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
12
|
221668
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo
|
13
|
221674
|
Chấp thuận các buổi lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã trong phạm vi một tỉnh
|
14
|
221678
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
15
|
221681
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh
|
16
|
221684
|
Chấp thuận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý
|
17
|
221688
|
Chủ trương giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức tôn giáo
|
II
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ.
|
|
1
|
221813
|
Chỉnh lý tài liệu
|
2
|
221814
|
Khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ
|
Phụ lục 2
BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2013
Của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT
|
Mã số
hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo.
|
6
|
1
|
234624
|
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như. Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống
|
6
|
2
|
234626
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
9
|
3
|
234627
|
Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở
|
12
|
4
|
234630
|
Chấp thuận việc chia, tách, tổ chức tôn giáo cơ sở
|
15
|
5
|
234632
|
Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở
|
18
|
6
|
234639
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
21
|
7
|
234643
|
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận huyện, thị xã trong phạm vi một tỉnh
|
24
|
8
|
234644
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
27
|
9
|
234645
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
29
|
10
|
234646
|
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo
|
32
|
11
|
234653
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
34
|
12
|
234656
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo
|
|
13
|
234661
|
Chấp thuận các buổi lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã trong phạm vi một tỉnh
|
|
14
|
234666
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
15
|
234673
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh
|
|
16
|
234677
|
Chấp thuận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý
|
|
17
|
234680
|
Chủ trương giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức tôn giáo
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ.
|
55
|
1
|
234682
|
Chỉnh lý tài liệu
|
55
|
2
|
234693
|
Khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ
|
57
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
I. Lĩnh vực Tôn giáo.
1. Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như. Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống. Mã số. T-BPC-234624-TT
a) Trình tự thực hiện.
- Bước 1. Người tổ chức lễ hội tín ngưỡng gửi hồ sơ đến Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.
- Bước 2. Ban Tôn giáo kiểm tra, tiếp nhận, xử lý hồ sơ.
- Bước 3. Ban Tôn giáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 4. Người tổ chức lễ hội tín ngưỡng nhận kết quả từ Ban Tôn giáo.
b) Cách thức thực hiện. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ gồm.
+ Văn bản đề nghị về việc tổ chức lễ hội, trong đó nêu rõ tên lễ hội, nguồn gốc lịch sử của lễ hội, phạm vi, thời gian, địa điểm, chương trình, nội dung lễ hội. Đối với lễ hội tín ngưỡng được quy định tại Điểm c Khoản 2, Điều 4, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP, nội dung văn bản đề nghị không nêu lại nguồn gốc lịch sử của lễ hội.
+ Danh sách Ban Tổ chức lễ hội.
+ Số lượng hồ sơ. 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết. 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian UBND tỉnh xem xét chấp thuận).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định. Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính. Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.
- Cơ quan phối hợp. UBND cấp huyện.
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Tổ chức
g) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. Đề nghị về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng.
h) Phí, lệ phí. Không
i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính. Văn bản chấp thuận.
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;
- Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;
- Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 20/7/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý và giải quyết các vấn đề tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………(1), ngày……tháng……năm……
|
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC LẾ HỘI TÍN NGƯỠNG
Kính gửi. (2)………………………………………….…………………………
Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa). ……………………..….…...…………..
Địa chỉ. ……..………………………………..………………………………...
Người đại diện.
Họ và tên. ………....Tên gọi khác…………………Năm sinh….……...
Giấy CMND số.…………...Ngày cấp...……………….Nơi cấp.………
Đề nghị về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng.
Tên lễ hội.…………………………………………………………………...…
Nguồn gốc lịch sử (3).…………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Phạm vi tổ chức. ………….…………………………………………………...
Nội dung lễ hội.…...……………………………………………………...........
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Thời gian tổ chức.……….……………………………………………………..
Địa điểm tổ chức.………….…………………………………………………...
Kèm theo văn bản gồm. chương trình lễ hội; danh sách Ban tổ chức lễ hội.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng.
(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi diễn ra lễ hội.
(3) Đối với lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước thì không nêu lại nguồn gốc lịch sử của lễ hội.
2. Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Mã số. T-BPC-234626-TT
a) Trình tự thực hiện.
- Bước 1. Tổ chức gửi hồ sơ đến Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.
- Bước 2. Ban Tôn giáo kiểm tra, tiếp nhận, xử lý hồ sơ.
- Bước 3. Ban Tôn giáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 4. Tổ chức nhận kết quả từ Ban Tôn giáo.
b) Cách thức thực hiện. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Tôn giáo – Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ gồm.
+ Bảng đăng ký hoạt động tôn giáo của tổ chức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
+ Văn bản đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo, trong đó nêu rõ tên tôn giáo, tên tổ chức đề nghị công nhận, tên giao dịch quốc tế (nếu có), họ và tên người đại diện tổ chức, số lượng tín đồ, phạm vi hoạt động của tổ chức tại thời điểm đề nghị, cơ cấu tổ chức, trụ sở chính của tổ chức;
+ Báo cáo tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo;
+ Giáo lý, giáo luật, lễ nghi; Hiến chương, điều lệ của tổ chức.
- Số lượng hồ sơ. 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết. 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian UBND tỉnh xem xét chấp thuận).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định. Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính. Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Tổ chức
g) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. Đơn đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo.
h) Phí, lệ phí. Không
i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính. Quyết định hành chính.
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
Sau thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo, tổ chức có hoạt động tôn giáo liên tục, không vi phạm các quy định của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP và đáp ứng các điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều 16 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Pháp lệnh Tín ngưỡng tôn giáo;
- Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;
- Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 20/7/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý và giải quyết các vấn đề tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.
Mẫu 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………..(1), ngày……tháng……năm……
|
ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC TÔN GIÁO
Kính gửi. (2) ……………………………………………………………………
Tên tổ chức (chữ in hoa).…………………..………………………………...
Tên tôn giáo. ………………………………………………………………..
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo.
Tên tổ chức. (3)……………………………………………………………….
Tên giao dịch quốc tế (nếu có).….………………………………..…………
Trụ sở chính. …………….………..…………………………………………
Người đại diện.
Họ và tên. ……………Tên gọi khác……………Năm sinh………….
Giấy CMND số.……………..Ngày cấp.…………Nơi cấp.……………
Chức vụ trong tổ chức (nếu có).…………………………………….…..
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo số.…../…. ngày cấp. ../……./…
Cơ quan cấp.…………………………………………………………………
Số lượng tín đồ.…………………..………………………………………….
Phạm vi hoạt động.………………..…………………………..……………..
Cơ cấu tổ chức.………………..………………………………….………….
Kèm theo văn bản gồm. báo cáo tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi; hiến chương, điều lệ của tổ chức.
|
TM. TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức.
(2) Thủ tướng Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
(3) Tên tổ chức đã được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo (bằng chữ in hoa).