đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ 06 (sáu) tháng, báo cáo đột xuất theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại: Quyết định số 268/QĐ-VKHKTBĐ ngày 14/8/2009 của Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện về việc Thành lập Trung tâm Đo kiểm và Thử nghiệm Công nghệ.
Địa chỉ: số 122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:
TT
|
Danh mục
|
Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật
|
I
|
Sản phẩm viễn thông
|
|
1.
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 8240 : 2009
|
2.
|
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 8240 : 2009
|
3.
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng
|
QCVN 11:2010/BTTTT
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 13:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT
|
4.
|
Tổng đài PABX
|
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
|
5.
|
Thiết bị đầu cuối xDSL
|
QCVN 22:2010/BTTTT
|
6.
|
Thiết bị truyền dẫn viba số
|
TCN 68-137 : 1995
TCN 68-156 : 1996
TCN 68-158 : 1996
TCN 68-234: 2006
|
7.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
|
TCN 68-219 : 2004
TCN 68-220 : 2004
TCN 68-229 : 2005
TCN 68-230 : 2005
TCN 68-231 : 2005
TCN 68-232 : 2005
TCN 68-233 : 2005
TCN 68-235 : 2006
TCN 68-236 : 2006
TCN 68-237 : 2006
TCN 68-238 : 2006
TCN 68-242 : 2006
TCN 68-251 : 2006
TCN 68-252 : 2006
***
|
8.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
|
TCN 68-246 : 2006
***
|
9.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
|
***
|
10.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
***
|
11.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
|
TCN 68-243 : 2000
***
|
12.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
|
TCN 68-180 : 1999
TCN 68-214 : 2002
TCN 68-215 : 2002
***
|
13.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
TCN 68-198 : 2001
TCN 68-199 : 2001
TCN 68-201 : 2001
TCN 68-202 : 2001
TCN 68-204 : 2001
TCN 68-205 : 2001
TCN 68-206 : 2001
TCN 68-239 : 2006
TCN 68-240 : 2006
TCN 68-241 : 2006
TCN 68-247 : 2006
TCN 68-248 : 2006
TCN 68-249 : 2006
TCN 68-250 : 2006
***
|
14.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư
|
TCN 68-244 : 2006
***
|
15.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
***
|
16.
|
Thiết bị Rada
|
***
|
17.
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
***
|
18.
|
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện
|
TCN 68-243 : 2006
***
|
19.
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
|
TCN 68-243 : 2006
***
|
II
|
Dịch vụ viễn thông
|
|
20.
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
|
TCN 68-176 : 2006(1)
|
21.
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
|
TCN 68-186 : 2006(2)
|
22.
|
Dịch vụ truy nhập Internet ADSL
|
TCN 68-227 : 2006(3)
|
23.
|
Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất
|
TCN 68-218 : 2006
|
24.
|
Dịch vụ kết nối Internet
|
TCN 68-218 : 2006
|
25.
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS
|
TCVN 8069 : 2009
|
26.
|
Dịch vụ điện thoại VoIP
|
TCVN 8068 : 2009
|
III
|
Công trình viễn thông
|
|
27.
|
Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình)
|
QCVN 9:2010/BTTTT(4)
TCN 68-135:2001
|
28.
|
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước
|
QCVN 9:2010/BTTTT(4)
TCN 68-135:2001
|
29.
|
Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F
|
QCVN 9:2010/BTTTT(4)
TCN 68-135:2001
|
30.
|
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)
|
QCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 9:2010/BTTTT(4)
TCN 68-135:2001
|