điện biên
-
|
Xi măng Điện Biên
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
Tây Trang
|
C1: 1 ; C2: 2; P: 40
|
|
CP TD và KT: 14
|
Đang xin phép thăm dò
|
Đất sét: 4
|
Bản Na Hai
|
|
|
CP TD và KT: 3,5
|
Đang xin phép thăm dò
|
Phụ gia: 2
|
Puzolan
|
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn
|
IV. VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép tòan vùng
GĐ: 2006 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 330 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 169 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 99 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 72 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 89,2 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 64,1 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép tòan vùng
GĐ: 2011 - 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 372 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 94,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 32,7 triệu tấn
|
thanh hóa
|
-
|
Xi măng Bỉm Sơn
Công suất: 1,8 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 72
|
Yên Duyên
|
181,9 (B: 50,2;
C1: 117,3; C2: 14,4)
|
181,9 (TL còn lại 150 )
|
-
|
Đang khai thác
|
Đất sét: 18
|
Cổ Đam
|
B + C1: 57,43
|
57,43 (TL còn lại 49)
|
-
|
Đang khai thác
|
Phụ gia: 10
|
đá phiến silic Thạch Thành
|
|
|
CP TD và KT: 10
|
|
-
|
Xi măng Bỉm Sơn 2
Giai đoạn đến 2008
Công suất: 2,0 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 80
|
Yên Duyên mở rộng
|
B: 9,2; C1: 58,76;
|
còn lại 78 sau khi được cấp cho d/c 1
|
-
|
N/M xin thăm dò bổ sung TL: 68 triệu tấn.
|
Đất sét: 20
|
Tam Diên
|
25
|
|
-
|
N/M đang xin CP TD và KT bổ sung TL: 25 tr. t.
|
Phụ gia: 11
|
đá phiến silic Thạch Thành
|
|
|
CP TD và KT: 11
|
|
-
|
Xi măng Nghi Sơn 1
Công suất: 2,15 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 86
|
Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A
Mỏ phía Nam Hoàng Mai A
|
B + C1: 114,43
B + C1: 86,2
|
B + C1: 114,43
B + C1: 86,2
|
-
|
đang khai thác
|
Đất sét: 22
|
Sét Trường Lâm
|
B + C1: 56
|
được CP KT 9,71
|
-
|
đang khai thác
|
Phụ gia: 12
|
Cát Silic Trường Lâm
|
B + C1: 16,65
|
được CP KT 6,1
|
-
|
đang khai thác
|
-
|
Xi măng Nghi Sơn 2
Giai đoạn đến 2008
Công suất: 2,15 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 86
|
Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A
Mỏ phía Nam Hoàng Mai A
|
B + C1: 114,43
B + C1: 86,2
|
|
-
|
Sử dụng chung mỏ với d/c 1
|
Đất sét: 21,5
|
Sét Trường Lâm
|
B + C1: 56
|
|
CP KT: 21,5
|
Sử dụng chung mỏ với d/c 1
|
Phụ gia: 12
|
|
B + C1: 16,65
|
|
CP KT: 12
|
Sử dụng chung mỏ với d/c 1
|
-
|
Xi măng Công Thanh 1
Giai đoạn đến 2008
Công suất: 0,9 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 36
|
Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh
|
156,65
|
|
CP khai thác: 36
|
|
Đất sét: 9
|
Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh và Tân Trường - H. Tĩnh Gia
|
13,5
|
|
CP khai thác: 9
|
|
Phụ gia: 5
|
Cung cấp từ Đồng Nai cho trạm nghiền miền Nam
|
|
|
-
|
clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miền Nam
|
-
|
Xi măng Công Thanh 2
Giai đoạn 2010 - 2011
Công suất: 3,6 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 144
|
Thanh Kỳ
Tân Trường
Tân Trường -Trường Lâm
|
156,65
47,6
42,6
|
|
CP TD và KT: 144
|
Bộ Xây dựng đề nghị bổ sung; clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miềnn Nam
|
Đất sét: 36
|
Tân Trường - Thanh Kỳ
Tân Trường
|
13,5
6,75
|
|
CP TD và KT: 36
|
Phụ gia: 20
|
|
|
|
-
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 144 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 30,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 39 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 39 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2011 - 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 144 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
nghệ an
|
-
|
Xi măng Hoàng Mai
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Hoàng Mai B
|
B + C1+ C2 = 125,65
|
B + C1 +C2: 125,65
(TL còn lại 119,9)
|
-
|
đang khai thác
|
Đất sét: 14
|
Quỳnh Vinh
|
B + C1 + C2 : 17,675
(trong đó B+C1: 8,081)
|
B + C1 + C2 : 17,675
B + C1: 8,081 (TL còn
lại B + C1: 6,73; )
|
-
|
đang khai thác
|
Phụ gia: 7,6
|
- Đồi Chọc - Hòn Nghén
H. Nghĩa Đàn - Nghệ An
|
|
|
-
|
đang khai thác
|
-
|
Xi măng Đô Lương
Giai đoạn đến 2008
Công suất: 0,9 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 36
|
Xã Bài Sơn và Đông Sơn – H. Đô Lương
|
363,9 (trong đó C1: 53,95; C2: 41,05)
|
-
|
CP khai thác : 36
|
đang xin thăm dò mỏ đá vôi Đô Lương 50,8 ha
|
Đất sét: 9
|
Bài Sơn và Văn Sơn, H. Đô Lương
|
|
|
CP khai thác: 9
|
đang thăm dò
|
Phụ gia: 5
|
Bazan Phủ Quỳ
Cao Silic Anh Sơn
|
|
|
CP TD và KT: 5
-
|
Phủ Quỳ
|
-
|
Xi măng 19/5 Quân khu 4
Giai đoạn 2010 - 2013
Công suất: 0,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 16
|
- Đá vôi 19/5
- Đá vôi Hội Sơn
|
C1 + C2: 99,24
(TL còn lại 98,044)
53,44
|
được cấp phép KT còn lại: 3
|
CP khai thác: 13
-
|
Đang khai thác
N/M xin CP
thăm dò 21,9 tr.t
|
Đất sét: 4
|
- Mỏ sét I & II – Xã Hội Sơn.
- Mỏ sét Cẩm Sơn
- Mỏ sét Đập Cây Da
|
1,491 (trong đó
C1 + C2: 1,386)
4,24
3,06
|
1,491
(TL còn lại 1,236)
-
|
-
CP TD và KT : 4
|
đã được cấp
-
N/M đang xin
CP TD và KT bổ sung
|
Phụ gia: 2,5
|
Tha Lạng, Xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn
|
|
|
CP TD và KT: 2,5
|
|
-
|
Xi măng 12/9 Anh Sơn
Giai đoạn 2010 - 2013
Công suất: 0,5 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 20
|
Bắc Kim Nhan, xã Hội Sơn,
H. Anh Sơn
|
218,572 (trong đó
C1+ C2: 73,84;
|
trữ lượng khai thác
còn lại: 3
|
TD & CP khai thác: 17
|
đang khai thác
|
Đất sét: 5
|
- Bắc Kim Nhan 1 - xã Hội Sơn - H. Anh Sơn
- Bắc Kim Nhan 2
|
1,45
6,73
|
1,45
(TL còn lại 1,22)
6,73
|
CP TD và KT : 5
|
đang khai thác
|
Phụ gia: 3
|
Tha Lạng, xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn
|
|
|
CP TD và KT: 3
|
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 17 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 16,5 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 18,1 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 12,6 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2011 - 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 30 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 5,5 triệu tấn
|
quảng bình
|
-
|
Xi măng Sông Gianh 1
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Lèn Na, Lèn Bản - H. Tuyên Hoá
|
145,65 (B: 29,8; C1: 72,6; C2: 43,25)
|
145,65 (B: 29,8 C1: 72,6; C2: 43,25)
|
-
|
Đang khai thác
|
Đất sét: 14
|
- Đá sét Mai Hoá.
- Thọ Lộc.
- Phong Hoá
|
13,4 (B: 6,7; C1:14,25)
C2: 4,8
22,0
|
13,4
-
-
|
-
-
-
|
Đang khai thác
Dự kiến khai thác
Dự kiến khai thác
|
Phụ gia: 7,6
|
Quặng sắt Sen Thuỷ, H. Lệ Thuỷ.
|
|
|
-
|
|
-
|
Xi măng Sông Gianh 2
Giai đoạn 2011 - 2012
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
- Tiến Hoá, X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá
|
B +C1+ C2: 146
(trong đó B + C1:102,4
|
|
CP TD và KT: 56
|
|
Đất sét: 14
|
-Thọ Lộc, X.Sơn Lộc, H. Bố Trạch.
- Phong Hoá - H Tuyên Hoá
|
B + C1 + C2: 25,85
(trong đó B+C1: 21,1)
|
|
CP TD và KT: 14
-
|
|
Phụ gia: 7,6
|
- Thái Hòa Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch - H. Vĩnh Linh
|
P: 34
|
|
CP TD và KT: 7,6
|
|
-
|
Xi măng Bố Trạch
Giai đoạn 2011 - 2020
Công suất: 1,8 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 72
|
- Hạ Trang, xã Văn Hóa - H. Tuyên Hóa (diện tích 2,325 km2)
|
|
|
CP TD và KT: 72
|
|
Đất sét: 18
|
- Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, H. Bố Trạch
|
|
|
CP TD và KT: 18
|
|
Phụ gia: 10
|
|
|
|
CP TD và KT: 10
|
|
-
|
Xi măng Thanh Trường
Giai đoạn 2010 -2013
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
Tiến Hoá, X Tiến Hoá, H. Tuyên Hoá
|
|
|
CP TD và KT: 14
|
|
Đất sét: 3,5
|
- Phong Hoá - H. Tuyên Hoá
|
|
|
CP TD và KT: 3,5
|
|
Phụ gia: 2
|
|
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
-
|
Xi măng áng Sơn
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
Tiến Hoá X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá
|
|
|
CP TD và KT: 14
|
|
Đất sét: 3,5
|
- Phong Hoá - H. Tuyên Hoá
|
|
|
CP TD và KT: 3,5
|
|
Phụ gia: 2
|
-
|
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2007 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 100 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2011 - 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn
|
Cấp phép thăm dò: 142 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn
|
Cấp phép thăm dò: 35,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn
|
Cấp phép thăm dò: 19,6 triệu tấn
|
|