Vùng Tây Nguyên
Số mỏ : 4 mỏ ; trữ lượng xác định C+ P : 24 triệu tấn
|
gia lai
|
Số mỏ: 4 mỏ; trữ lượng xác định C+ P: 24 triệu tấn
|
1
|
Biển Hồ
|
TP Pleiku
|
- Kinh độ: 1080 00’ 30”
- Vĩ độ : 140 02’ 30”.
|
sét phong hoá
|
P : 1,08
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Ry Ninh
|
Huyện Chư Păh
|
- Kinh độ: 107049’ 45”-107051’ 08”
- Vĩ độ: 140 08’ 25”-14010’03”.
|
SiO2: 56,37 – 66,08; Al2O3: 20,59; Fe2O3: 10,84
|
C1 + C2 : 3,6
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Chư A Thai (Phú Thiện)
|
xã Chư A Thai - Huyện Ayun Pa
|
- Kinh độ: 1080 16’ 50”
- Vĩ độ: 130 32’ 20”.
|
SiO2: 46,56 – 49,7;
Al2O3: 17,56 -21,63; Fe2O3: 10,54
|
9 (tổng P: 12,46 đã QH thăm dò 3,5)
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
La Khê
|
Xã Chư a Thai – Huyện Ayunpa
|
- Kinh độ: 1080 16’ 50”
- Vĩ độ: 130 32’ 20”
|
SiO2 : 58; Al2O3: 16,56 Fe2O3: 4,23
|
10,1 (C1 + C2: 0,6)
|
Khu vực dự trữ
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
Số mỏ: 7 mỏ; trữ lượng đã xác định C+ P: 236 triệu tấn, 3 mỏ chưa xác định
|
NINH THUẬN
|
Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng chưa xác định
|
1
|
Tây Mỹ Sơn
|
H. Ninh Sơn
|
- Kinh độ: 1080 49’ 40”
- Vĩ độ: 110 43’ 50”
|
SiO2: 60,86; Al2O3: 18,5; Fe2O3: 8,09
|
Chưa xác định
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Xóm Dũ Dĩ
|
H. Ninh Sơn
|
|
SiO2: 73,87; Al2O3: 13,87; Fe2O3: 2,25
|
Chưa xác định
|
Khu vực dự trữ
|
BÌNH PHƯỚC
|
Số mỏ: 6 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 186 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định
|
1
|
Tà Thiết
|
Xã Lộc Thành – H. Lộc Ninh
|
- Kinh độ: 1060 26’ 41”
- Vĩ độ: 110 44’ 21”
|
SiO2: 59,3; Al2O3: 20; Fe2O3: 8,1.
|
24 (tổng 64 đã
QH thăm dò 40)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
An Phú
|
Xã An Phú, huyện Bình Long
|
|
SiO2: 63,57; Al2O3: 17,67; Fe2O3:
|
P: 132
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Suối Đôi
|
Xã An Phú – H. Bình Long
|
- Kinh độ: ; - Vĩ độ:
|
SiO2: 69,48; Al2O3:14,38; Fe2O3: 4,46
|
P: 30
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Bàu Nát
|
Lộc Ninh
|
|
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
TÂY NINH
|
Số mỏ: 1 mỏ; trữ lượng xác định P: 50 triệu tấn
|
1
|
Bến Cát
|
Huyện Bến Cát
|
-
|
SiO2 : 64 – 76 ; Al2O3 : 13 – 15,7; Fe2O3: 2,5 – 5,6
|
P : 50
|
Khu vực dự trữ
|
VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG
|
Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định
|
KIÊN GIANG
|
Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn
|
1
|
Bình Trị
|
Xã Bình An, H. Kiên Lương
|
- Kinh độ: 104°37’03”;
- Vĩ độ: 10°12’35”
|
SiO2: 64,27; Al2O3: 15,04;
Fe2O3: 6,8; SO3: 0,15
|
42 (tổng P: 60 đã QH
thăm dò 18)
|
Khu vực dự trữ
(một phần)
|
2
|
Hòn Chông
|
Xã Bình An, H. Kiên Lương
|
-
|
SiO2: 60,88; Al2O3: 18,32;
Fe2O3: 5,78
|
P: 60
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Cờ Trắng
|
Xã Hoà Điền, H. Kiên Lương
|
- Kinh độ: 1040 34’24”
- Vĩ độ: 100 17’ 05”
|
SiO2 : 58 – 70; Al2O3 : 12 – 20; Fe2O3: 2,6 – 10
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|