Vùng BắC TRUNG Bộ
Số mỏ: 43 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1609 triệu tấn, trong đó: 12 mỏ chưa xác định
|
thanh hoá
|
Số mỏ: 12 mỏ; trữ lượng xác định P: 800,5 triệu tấn; 4 mỏ chưa khảo sát
|
1
|
Cổ Đam
|
TX Bỉm Sơn
|
- Kinh độ: 1050 52’30”
- Vĩ độ: 200 06’ 20
|
SiO2: 64,79; Al2O3: 15,64; Fe2O3: 7,73;
|
51,5 (tổng B+C1+C2: 69,5 đã QH khai thác 18)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Tam Điên
|
Phường Đông Sơn – TX. Bỉm Sơn
|
- Kinh độ: 105051’55”
- Vĩ độ: 20004’05”
|
SiO2: 67,05; Al2O3: 13,98; Fe2O3: 6,88
|
184 (Tổng: 240 đã QH
khai thác 56)
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Trường Lâm
|
X. Trường Lâm, H. Tĩnh Gia
|
- Kinh độ: 1050 41’00”
- Vĩ độ: 190 20’ 30”
|
SiO2: 67,3, Al2O3: 14,0, Fe2O3: 6,8.
|
90 (tổng 200 đã QH thăm dò)
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Vân Trinh
|
X. Quảng Hợp, H.Quảng Xương
|
|
Sét đồi, phiến thạch sét
|
P: 80
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Núi Phấn
|
X. Hà Ninh, H. Hà Trung
|
|
Sét kết, đá sét
|
P: 100
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Vĩ nh An
|
X. Vĩ nh An, H. Vĩ nh Lộc
|
|
Sét kết, đá sét
|
100
|
Khu vực dự trữ
|
8
|
Hoàng Lương
|
X. Hoàng Lương, H. Hoằng Hoá
|
|
Sét kết, đá sét
|
P: 200
|
Khu vực dự trữ
|
9
|
Yên Duyên
|
phường Đông Sơn, TX Bỉm Sơn
|
|
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
10
|
Nông Cống
|
Xã Nông Cống – H. Như Thanh
|
|
|
Cchưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
11
|
Minh Tiến
|
Quang Trung –H. Quang Lạc
|
|
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
12
|
Cẩm Bình
|
Huyện Cẩm Thuỷ
|
|
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
nghệ an
|
Số mỏ: 9 mỏ; trữ lượng xác định B+ C+ P; 337,6 triệu tấn; 2 mỏ chưa khảo sát
|
1
|
Hội Sơn
|
Xã Hội Sơn – H. Anh Sơn
|
- Kinh độ: 1050 03’35”-1050 03’55”
- Vĩ độ: 180 55’ 50” - 180 56’ 35”
|
SiO2 : 79,96; Al2O3: 9,22;
Fe2O3: 4,97
|
P: 86,848
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Long Sơn
|
H. Anh Sơn
|
|
SiO2:64,35; Al2O3: 17,41; Fe2O3: 7,8
|
41 (Tổng P: 70 đã QH thăm dò 29)
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Trà Bồng (Hoàng Mai)
|
H. Quỳnh Lưu
|
- Kinh độ: 1050 40’00”
- Vĩ độ: 190 16’ 20”
|
SiO2: 62,8; Al2O3: 16,68;
Fe2O3: 6,8
|
A + B + C1 + C2: 30
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Đập Bung
|
Xã Quỳnh Lộc - H. Quỳnh lưu
|
- Kinh độ: 105030’00”-105052’30”
- Vĩ độ: 190 48’ 30” - 210 08’ 430”
|
SiO2: 52,4 – 62; Al2O3: 14,33 – 17,6; Fe2O3: 6,06 – 7,63
|
Điểm khoáng sản,
điều tra sơ bộ
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Bến Nghé
|
H. Quỳnh Lưu
|
|
-
|
B+ C1 + C2: 30
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Đông Sơn
|
H. Đô Lương
|
|
SiO2: 63,25; Al2O3: 18,76; Fe2O3: 8,47
|
P: 103,747
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Bài Sơn
|
Xã Đông Sơn – H. Đô Lương
|
- Kinh độ: 1050 19’23”
- Vĩ độ: 180 56’ 55”
|
SiO2: 62,87; Al2O3: 16,46; Fe2O3: 7,8
|
Mỏ khoáng
|
Khu vực dự trữ
|
8
|
Nghĩa Hoà
|
H. Nghĩa Đàn
|
- Kinh độ: 1050 25’00”
- Vĩ độ: 190 16’ 20”
|
-
|
16 (Tổng: 30 đã QH
thăm dò 14)
|
Khu vực dự trữ
|
9
|
Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa Phúc – H. Tân Kỳ
|
|
|
30 (Tổng P: 50 đã QH thăm dò 20)
|
Khu vực dự trữ
|
hà tĩnh
|
Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định B + C1 + P: 32 triệu tấn
|
1
|
Sơn Tây
|
Xã Sơn Tây – H. Hương Khê
|
- Kinh độ: 1050 18’45”
- Vĩ độ: 180 27’ 40”
|
SiO2: 67,84; Al2O3: 17,2; Fe2O3: 6,21
|
P: 10 tr. m3 ~ 18 tr. tấn
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Hương Thịnh
|
X. Hương Thịnh – H. Hương Khê
|
- Kinh độ: 1050 41’40”
- Vĩ độ: 180 12’ 40”
|
SiO2: 64; Al2O3: 20; Fe2O3: 4,5
|
P: 0,24
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Vượng Lộc
|
Xã Vượng Lộc – H. Can Lộc
|
- Kinh độ: 1050 44’40”
- Vĩ độ: 180 28’ 40”
|
SiO2: 63,43; Al2O3: 13,38;
Fe2O3: 5,41
|
A+ B +C1: 7,851 tr.m3
~ 14,13 triệu tấn
|
Khu vực dự trữ
|
quảng bình
|
Số mỏ: 8 mỏ trữ lượng xác định P: 233,83 triệu tấn
|
1
|
Hạ Trang
|
H. Tuyên Hoá
|
- Kinh độ: 1060 16’30”
- Vĩ độ: 170 45’ 15”
|
SiO2: ; Al2O3: ; Fe2O3:
|
P : 213,17
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Phú Quỳ
|
H. Lệ Ninh
|
X: 1970000 – 1971000
Y: 627000 – 629000
|
SiO2: 59,8; Al2O3: 19,48; Fe2O3: vết
|
P : 13,46
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Thanh Liêm
|
Xã Trung Hóa – H. Minh Hóa
|
- Kinh độ: 1060 58’43”
- Vĩ độ: 170 44’15”
|
SiO2: 62,16; Al2O3: 16,58 ; Fe2O3: 9,24
|
P2: 7,2
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Tiến Hóa
|
Xã Tiến Hóa – H. Tuyên Hóa
|
- Kinh độ: 1060 13’42”
- Vĩ độ: 170 48’ 20”
|
SiO2: 51,37; Al2O3: 21,29; Fe2O3: 13,1
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Quảng Liên
|
Xã Quảng Liên – H. Quảng Trạch
|
- Kinh độ: 1060 18’17”
- Vĩ độ: 170 46’ 00”
|
SiO2: 54,46; Al2O3: 15,62 – 18,43 ; Fe2O3: 5,9 – 12,93
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Liêm Hóa
|
Xã Trung Hóa – H, Minh Hóa
|
- Kinh độ: 1060 01’02”
- Vĩ độ: 170 44’ 37”
|
SiO2: 63,76; Al2O3: 16,31; Fe2O3: 8,5
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Lèn áng
|
Xã Hoa Thủy – H. Lệ Thủy, Quảng Ninh
|
- Kinh độ: 1060 40’00”
- Vĩ độ: 170 14’ 00”
|
SiO2: 54,46 – 69,92; Al2O3: 156,2 -18,43 ; Fe2O3: 5,9 -12,93
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
8
|
Km 3, đường 10
|
TTNT Lệ Ninh – H. Lệ Thuỷ
|
|
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
quảng tRị
|
Số mỏ: 6 mỏ trữ lượng xác định C + P: 124,2 triệu tấn
|
1
|
Quai Vạc
|
xã Cam Hiếu – H. Cam Lộ.
|
|
SiO2: 62 – 67; Al2O3 : 12 -15; Fe2O3: 8 – 10
|
36,5 (tổng P: 40 đã QH thăm dò 3,5)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Vĩ nh Đại
|
H. Cam HảI
|
|
SiO2: 64,75; Al2O3: 19,87;
Fe2O3: 5,68
|
C1 + C2: 7,36
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Trung Sơn
|
Xã Trung Sơn – H. Giao Linh
|
- Kinh độ: 107o 02’00”
- Vĩ độ: 16o 58’ 30”
|
SiO2: 63,98; Al2O3: 12,4; Fe2O3: 5,6
|
C1 + C2: 9,20
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Tân An
|
Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ
|
- Kinh độ : 106o 57’30”
- Vĩ độ: 16o 47’ 30”
|
SiO2: 67,48- 72,88 ; Al2O3: 10,89 – 15,67 ; Fe2O3: 2,31 – 3,34.
|
34,3 tr. m 3 ~ 48 tr. tấn
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Tà Rùng
|
Xã Hướng Lộc – H. Hướng Hoá
|
- Kinh độ : 106o 34’27”
- Vĩ độ: 16o 50’ 10”
|
SiO2: 57,43 ; Al2O3: 15 Fe2O3: 8,2.
|
- 15m, diện tích 0,55 km2, tổng trữ lượng: 8,2 tr. m3
~ 14,76 tr. tấn
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Tân Lâm
|
Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ
|
- Kinh độ: 106o 57 30
- Vĩ độ: 16o 47’ 30”
|
SiO2: 50,08 -75,02 ; Al2O3: 17,34 -26,52; Fe2O3: 1,37 -9,01
|
P: 8,4
|
Khu vực dự trữ
|
thừa thiên huế
|
Số mỏ: 5 mỏ trữ lượng xác định C+ P: 75,5 triệu tấn: 1 mỏ chưa xác định
|
1
|
Long Thọ
|
Xã Thuỷ Biều – TP Huế.
|
- Kinh độ: 1070 33’00”
- Vĩ độ: 160 26’ 23”
|
SiO2: 61 ; Al2O3: 15; Fe2O3: 5,6
|
3,5 ( tổng C2: 7 đã QH thăm dò 3,5)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Phong Xuân
|
Xã Phong Xuân, H. Phong Điền
|
X: 1829250; Y: 750250
|
|
54 (Tổng 68,3. đã QH thăm dò 14)
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hưng
|
H. Nam Đông
|
- Kinh độ:
- Vĩ độ:
|
|
6 (Tổng P 1+ P2: 20 đã QH thăm dò 14)
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Phong Thu
|
|
|
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Hoà Mỹ
|
Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền
|
- Kinh độ: - Vĩ độ:
|
|
P: 12
|
Khu vực dự trữ
|
Vùng NAM TRUNG Bộ
|
Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn
|
Quảng nam
|
Số mỏ: 2 mỏ; trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn
|
1
|
An Điềm
|
Xã Đại Lãnh, Đại Sơn – H. An Điềm
|
- Kinh độ : 1070 54’ 35”
- Vĩ độ: 150 50’ 44”.
|
SiO2: 58,6 – 64,5; Al2O3: 16,8 – 18,15; Fe2O3: 5,58 – 8,62
|
C1 + C2 : 7,764
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Tân Đại
|
Xã Đại Sơn - H. Đại Lộc
|
- Kinh độ: 1070 53’ 26”
- Vĩ độ: 150 48’ 23”.
|
SiO2: 63,4 – 68; Al2O3: 15,6 – 16,4; Fe2O3: 5,7 – 7,2
|
C1 + C2 : 2,97
|
Khu vực dự trữ
|
|