ninh bình
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 963,8 triệu tấn
|
1
|
Đồi Gỗ
|
Thị xã Tam Điệp
|
- Kinh độ: 105056’00”
- Vĩ độ: 20009’50”
|
SiO2: 57,56 -73,18; Al2O3: 13,8 -18,96, Fe2O3: 5,65 -14,54
|
C1 + C2: 963,8
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Bích Sơn
|
Xã Gia Lâm, Gia Lập, Gia Vượng, huyện Gia Viễn
|
- Kinh độ: 105052’15”
- Vĩ độ: 20020’30”
|
SiO2: 68-72; Al2O3: 14-16; Fe2O3:
|
Chưa đánh giá
|
Khu vực dự trữ
|
Vùng ĐÔNG BắC
|
Số mỏ: 25 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1151,5 triệu tấn; trong đó: 2 mỏ chưa xác định
|
hà giang
|
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 400 triệu tấn
|
1
|
Làng Mè
|
TX Hà Giang.
|
- Kinh độ: 1040 01’00 ”
- Vĩ độ: 220 11’ 00 ”
|
SiO2: 55,52; Al2O3: 21,6; Fe2O3: 7,9
|
P: 200
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Tòng Tạo
|
Phường Quang Trung, TX Hà Giang
|
- Kinh độ: 1050 00’ 30 ”
- Vĩ độ: 220 50’10 ”
|
SiO2: 55,84; Al2O3: 20,63;
Fe2O3: 8,38 – 10
|
P: 200
|
Khu vực dự trữ
|
Cao Bằng
|
Số mỏ: 1 mỏ
|
1
|
Bản Giàm
|
Xã Nguyễn Huệ – H. Hoà An
|
- Kinh độ: 1060 19’20”
- Vĩ độ: 220 42’ 22”
|
SiO2 : 60 – 62; Al2O3 : 15 – 16; Fe2O3: 8 – 10
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
Lào Cai
|
|
Bắc Kạn
|
|
Lạng Sơn
|
Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định B +C 1+ C2: 105,5: triệu tấn
|
1
|
TT. Chi Lăng
|
H. Chi Lăng
|
X:2386690.0 – 2386350.0
Y:6562900 – 656270.0
|
|
P: 10
|
Khu vực dự trữ
|
Tuyên Quang
|
Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: triệu tấn
|
1
|
Tràng Đà
|
Xã Tràng Đà - TX Tuyên Quang
|
- Kinh độ: 1050 11’40”
- Vĩ độ: 210 51’ 00”
|
SiO2 : 57,7 – 67,7; Al2O3 : 9,1 – 16,38 Fe2O3:
|
90,5 (tổng B +C1+ C2: 102
đã QH thăm dò 11,5)
|
Khu vực dự trữ
|
Yên Bái
|
|
TháI nguyên
|
Số mỏ: 7 mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 104,5 triệu tấn
|
1
|
Khe Mo
|
Xã Khe Mo – H. Đồng Hỷ
|
- Kinh độ: 1050 53’00”
- Vĩ độ: 210 41’ 20”
|
SiO2: 59,97; Al2O3: 20,21; Fe2O3: 7,6 MKN : 6,22
|
C1 + C2: 31,85
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Cúc Đường
|
X. Cúc Đường - H. Võ Nhai
|
- Kinh độ: 1050 57’00”
- Vĩ độ: 210 44’ 30”
|
SiO2: 65,6 Al2O3 : 17,2; K2O: 2,8
MKN: 5,12
|
25,7 (Tổng B +C1: 28,17 đã QH thăm dò 2,5)
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Vô Tranh
|
X. Vô Tranh, H. Phú Lương
|
- Kinh độ: 1050 46’50”
- Vĩ độ: 210 41’ 40“
|
MKN: 4,5; SiO2: 60,61; Al2O3: 14,78; Fe2O3: 5,74
|
P : 28,2
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Thanh Trà
|
X. Vô Tranh, H. Phú Lương
|
- Kinh độ: 1050 46’50”
- Vĩ độ: 210 41’ 40”
|
SiO2: 60,61; Al2O3: 14,8; Fe2O3: 5,74
|
P : 2,0
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Cao Ngạn
|
X.Cao Ngạn, H. Đồng Hỷ
|
- Kinh độ: 1050 48’18”
- Vĩ độ: 210 38’ 00 ”
|
SiO2: 57,78; Al2O3: 19,84; Fe2O3:6,14
|
P : 2,0
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Đắc Hiên
|
Phường CáI Đan, TX Sông Công
|
- Kinh độ: 1050 50’10”
- Vĩ độ: 210 26’ 25 ”
|
SiO2: 72,55; Al2O3: 12,93; Fe2O3:4,93
|
B +C1: 8,0
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Bến Đẫm
|
Phường CáI Đan, TX Sông Công
|
- Kinh độ: 1050 49’30”
- Vĩ độ: 210 25’ 30”
|
SiO2: 63-67; Al2O3: 16-18; Fe2O3:
5 – 7
|
P: 6,3
|
Khu vực dự trữ
|
Phú Thọ
|
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 48 triệu tấn
|
1
|
Ninh Dân
|
Xã Ninh Dân – huyện Thanh Ba
|
- Kinh độ: 1050 10’052”
- Vĩ độ: 210 28’ 30 ”
|
SiO2: 61,28; Al2O3: 7,66; Fe2O3: 7,59
|
(Tổng 27 đã QH thăm dò 9)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Tân Phương
|
X. Tân Phương, H. Tam Thanh
|
- Kinh độ: 1050 17’35”
- Vĩ độ: 210 11’ 40”
|
SiO2: 53 – 70; Al2O3: 14 -17;
Fe2O3: 1,2 – 4,5
|
Điểm khoỏng sản
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Tiên Lương
|
Xã Tiên Lương – H. Cẩm Khê
|
- Kinh độ: 1050 02’02”
- Vĩ độ: 210 30’ 30 ”
|
SiO2: 56,3; Al2O3: 18,7; Fe2O3: 6,2
|
P: 30
|
Khu vực dự trữ
|
Bắc giang
|
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 197,5 triệu tấn
|
1
|
Mỏ Thổ
|
Xã Minh Đức – huyện Tiên Yên
|
- Kinh độ: 1060 05’24”
- Vĩ độ: 210 19’ 30”
|
SiO2: 69,92; Al2O3: 15,41;
Fe2O3: 4,03
|
P: 160
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Cầu Sen
|
Xã Bảo Đài - huyện Lục Nam
|
- Kinh độ: 1060 22’07”
- Vĩ độ: 210 19’ 07”
|
SiO2: 67,5; Al2O3: 15,5; Fe2O3 : 6
|
B + C1: 37,5
|
Khu vực dự trữ
|
quảng ninh
|
Số mỏ: 8 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 296 triệu tấn
|
1
|
Yên Mỹ
|
Xã Lê Lợi, H. Hoành Bồ
|
Kinh độ: 107000’30” -1070 01’54”
Vĩ độ : 210 02’ 30” - 210 02’ 49
|
SiO2: 66,2, Al2O3: 17,3 , Fe2O3: 7,53
|
24 (tổng A+C1+C2 : 47,125
53,6 ha đã QH T/dò 23)
|
Quy họach thăm dò
GĐ: 2006 – 2010
|
2
|
Xích Thổ
|
Xã Thống Nhất, H. Hoành Bồ
|
Kinh độ: 1070 03’02” –1070 04’37”
Vĩ độ: 210 00’ 15” - 210 02’ 16”
|
SiO2: 66,2; Al2O3: 17,3, Fe2O3: 7,53
|
34,5 (Tổng P: 57,5 đã
QH thăm dò 23)
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Bình Khê
|
H. Đông Triều
|
|
Al2O3 : 17,36; Fe2O3: 4,38
|
C2: 18,75
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Tràng Bạch
|
H. Đông Triều
|
|
SiO2 : Al2O3 : 24,27; Fe2O3: 4,09
|
C2: 13,8
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Quảng Yên
|
TX. Quảng Yên
|
- Kinh độ: 1060 49’11”
- Vĩ độ: 20056’ 30”
|
MKN: 7; SiO2 : 65,50; Fe2O3: 4,50; Al2O3: 16; CaO: 1,20; MgO: 0,9
|
C2: 15
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Núi Na
|
Xã Sông Khoai, Đông Mai – H. Yên Hưng
|
- Kinh độ: 1060 48’45”
- Vĩ độ: 20059’ 33”
|
Al2O3: 13,6 -16,4; SiO2: 68,1 -72,6; Fe2O3: 5,85 – 9,24.
|
29 (tổng B + C1+ C2: 43,029; C2:20,7;C1:18,044; B: 4,158; diện tích 1,63 km2 đã QH thăm dò 14)
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Kim Sen
|
H. Đông Triều
|
Kinh độ: 106033’30” –106035’40”
Vĩ độ : 210 03’ 00” – 210 04’ 10”
|
SiO2: 58,53 – 65,2; Al2O3: 15,33 – 16,9; Fe2O3: 5,81 – 9,62
|
B + C1+ C2: 12,39
|
Khu vực dự trữ
|
8
|
Tràng An
|
H. Đông Triều
|
|
Al2O3: 17,39; Fe2O3: 3,66
|
C2 : 24
|
Khu vực dự trữ
|
Vùng TÂY BắC
|
Số mỏ: 12 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 265 triệu tấn; trong đó: 9 mỏ chưa xác định
|
lai châu
|
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 45 triệu tấn
|
1
|
Pa Tần
|
H. Phong Thổ
|
|
|
P: 22
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
San Thàng
|
Xã San Thàng – TX Lai Châu
|
Kinh độ: 103030’28”
Vĩ độ: 22024’24”
|
SiO2 : 53; Al2O3: 19 – 22,46
|
P: 23
|
Khu vực dự trữ
|
điện biên
|
Số mỏ: 4 mỏ chưa xác định trữ lượng
|
1
|
Na Lôm
|
Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên
|
- Kinh độ: 1030 00’10”
- Vĩ độ: 210 25’ 40”
|
Al2O3: 21,05 ; Fe2O3: 1,22
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Bản Kéo
|
Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên
|
- Kinh độ: 1020 59’30”
- Vĩ độ: 210 24’ 53”
|
SiO2: 64,8 – 61,52; Al2O3: 22,89 – 28,78; Fe2O3: 1,13 – 4,5
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Pe Luông
|
Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên
|
- Kinh độ: 1020 58’30”
- Vĩ độ: 210 24’ 25”
|
SiO2: 66,3; Al2O3: 19,88;
Fe2O3: 1,13 – 4,5.
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Chiềng Đông
|
Xã Thanh Yên, H. Điện Biên
|
- Kinh độ: 1020 58’05”
- Vĩ độ: 210 19’ 45”
|
SiO2: 64,29; Al2O3: 19,04; Fe2O3: 1,6
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
Sơn la
|
Số mỏ: 2 mỏ trữ lượng xác định P: 76 triệu tấn; trong đó 1 mỏ chưa xác định trữ lượng
|
1
|
Chiềng Sinh
|
Bản Hðo, X. Chiềng Sinh H. Mường La
|
- Kinh độ: 1030 57’55”
- Vĩ độ: 210 17’ 36”
|
SiO2: 37,72-49,85;
Al2O3: 18,91-31,4 Fe2O3: 6,8-14,44
|
P: 76 trong đó:
C1: 0,11
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Chiềng Mung
|
Xã Chiềng Mung – H. Mai Sơn
|
|
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
Hoà bình
|
Số mỏ: 5 mỏ; trữ lượng xác định P: 144 triệu tấn trong đó 3 mỏ chưa xác định
|
1
|
Xóm Vé
|
X. Tân Vinh – H. Lương Sơn
|
Kinh độ: 105027’00’’-105037’00’’
Vĩ độ: 20050’20’’ - 20052’30’’
|
SiO2: 65,16, Al2O3: 20,03,
|
C1+ C2: 140
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Chi Nê
|
X. Tử Nê – H. Tân Lạc
|
- Kinh độ: 105017’40’’
- Vĩ độ: 20035’30’’
|
SiO2: 42-74, Al2O3: 12-24,5,
|
P: 3,875
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Kỳ Sơn
|
TX Hoà Bình
|
- Kinh độ: 105021’13’’
- Vĩ độ: 20049’00’’
|
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Ba Vềnh
|
X. Ba Vềnh
|
|
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Tân Hoà
|
TX. Hoà Bình
|
- Kinh độ:105020’;
- Vĩ độ: 20050’
|
SiO2: 65-75, Al2O3: 12,5-18,2.
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
|