30,5
36
| -
|
Bỉm Sơn
|
1800
|
|
18
|
- Cổ Đam, TX Bỉm Sơn; Tam Diên, P. Đông Sơn – TX Bỉm Sơn (71,3 ha) X: 2221638; 2221929; 2222849; 2222550; 2222290; Y: 594259; 595004; 594289; 59920; 594150; 593860
|
-
|
-
|
(đã được CPKT còn lại 49 đủ cho cả 2 d/c )
|
-
| -
|
Bỉm Sơn MR
|
2000
|
04….08
|
20
| -
|
Nghi Sơn 1
|
2150
|
-
|
22
|
- Trường Lâm, Trường Lâm - H. Tĩnh Gia
X: 2139.000; 2139.000; 2136.000; 2136.000; 2137.000; 2137.000
Y: 572.000; 574.000; 574.000; 573.000; 573.000; 572.000
|
-
|
-
|
(đã được CP khai thác)
|
-
| -
|
Nghi Sơn 2
|
2150
|
05….08
|
21,5
|
- Trường Lâm, Trường Lâm, H. Tĩnh Gia
|
21,5
|
-
|
21,5
|
-
| -
|
Công Thanh 1
|
900
|
06….08
|
9
|
- Thanh Kỳ – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia
|
-
|
-
|
9
|
-
| -
|
Công Thanh 2
|
3600
|
10….11
|
36
|
- Thanh Kỳ – Tân Trường – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia
|
36
|
-
|
-
|
36
|
|
Quy hoạch thăm dũ cỏc mỏ cho dự ỏn XM theo QĐ 108:
+ Tây Thanh Hoá
|
- Cẩm Bình – H. Cẩm Thuỷ
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng:
|
- Minh Tiến, Quang Trung - H. Ngọc Lạc; Nông Cống - huyện Nông Cống
|
|
|
|
|
Nghệ An
|
3200
|
|
32
|
|
9
|
0
|
9
|
9
| -
|
Hoàng Mai
|
1400
|
-
|
14
|
- Quỳnh Vinh – H. Quỳnh Lưu
|
-
|
-
|
-
|
-
| -
|
Đô Lương 1
|
900
|
06….08
|
9
|
- Long Sơn – H. Anh Sơn; X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629; 2092 651; 2092 061; 2092 262; Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849
|
(đã được CP thăm dò)
|
-
|
9
|
-
| -
|
19/5 QK4
|
400
|
10….13
|
4
|
Mỏ sét Cẩm Sơn, sét Đập Cây Da: I (105 24 20; 20 20 15 ); II (105 24 30; 20 01 30); III (105 24 40 ; 20 01 20); IV (105 24 40; 20 01 10)
|
4
|
-
|
-
|
4
| -
|
12/9 Anh Sơn
|
500
|
10….13
|
5
|
- Bắc Kim Nham 1 & 2 – H. Anh Sơn
Kinh độ: 105o03’ 42” – 105o 05 25” ; Vĩ độ: 18o 55’ 35”- 18o56’45”
|
5
|
-
|
-
|
5
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:
+ Đô Lương 2
|
- Long Sơn – H. Anh Sơn
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng:
|
Tân An – huyện Tân Kỳ và xã Nghĩa Hóa - huyện Nghĩa Đàn.
|
|
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:
|
- xã Sơn Tây – H. Hương Khê : Kinh độ : 1050 41’40 ằ – Vĩ độ : 180 12’ 40”
|
|
|
|
|
Quảng Bình
|
5300
|
|
53
|
|
25
|
14
|
3,5
|
35,5
| -
|
Sông Gianh 1
|
1400
|
02….05
|
14
|
- Mai Hóa – H. Tuyên Hóa ( 89 ha) : X : 1971.000; 1970.600; 1970.140; 1970.570; Y: 627.000; 629.000; 629.000; 627.000
|
-
|
-
|
(đã được cấp phép khai thác)
|
-
| -
|
Bố Trạch
|
1800
|
10….12
|
18
|
- Thọ Lộc – xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch
|
18
|
-
|
-
|
18
| -
|
Sông Gianh 2
|
1400
|
10…..11
|
14
|
- Thọ Lộc, Xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch
|
-
|
14
|
-
|
14
| -
|
Thanh Trường
|
350
|
10….13
|
3,5
|
- Phong Hoá - H Tuyên Hoá
|
3,5
|
-
|
-
|
3,5
| -
|
áng Sơn
|
350
|
…..10
|
3,5
|
- Mỏ sét Mai Hóa – xã Mai Hóa – H. Tuyên Hoá
- Kinh độ : 105049’00” - Vĩ độ : 17056’10”
|
3,5
|
-
|
3,5
|
-
|
Quảng Trị
|
350
|
|
3,5
|
|
3,5
|
0
|
3,5
|
0
| -
|
Quảng Trị
|
350
|
05….07
|
3,5
|
- Mỏ Cùa, X. Cam Chính -H. Cam Lộ (Kinh độ: 107o02’00”- Vĩ độ:16o47’35”)
|
3,5
|
-
|
3,5
|
-
|
Thừa Thiên Huế
|
3700
|
|
37
|
|
18
|
0
|
18
|
14
| -
|
Luksvaxi 1 & 2
|
500
|
-
|
5
|
- Văn Xá, TT Tứ Hạ - H Hương Trà
- Kinh độ : 1070 33’00” - Vĩ độ: 160 26’ 23”
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Luksvaxi d/c 3
|
450
|
05….08
|
4,5
|
4,5
|
-
|
4,5
|
-
|
Luksvaxi d/c 4
|
1000
|
08….09
|
10
|
10
|
-
|
10
|
-
| -
|
Đồng Lâm
|
1400
|
10…14
|
14
|
- Gồm 4 khối Phong Xuân (X: 1829250; Y: 750250)
|
-
|
-
|
-
|
14
| -
|
Long Thọ
|
350
|
05….07
|
3,5
|
- Long Thọ - xã Thuỷ Biều - TP Huế (Kinh độ: 107033’00” -Vĩ độ: 160 26’23”)
|
3,5
|
-
|
3,5
|
-
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:
|
- Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hưng – H. Nam Đông
- Kinh độ : 1070 39’21” - Vĩ độ: 160 07’ 05
|
|
|
|
|
Nam Trung Bộ
|
1400
|
|
14
|
|
14
|
0
|
0
|
14
|
Quảng Nam
|
1400
|
|
14
|
|
14
|
0
|
0
|
14
| -
|
Thạnh Mỹ
|
1400
|
10...14
|
14
|
An Điềm, xã Đại Lãnh - H. Đại Lộc (Kinh độ: 107054’ 35” - Vĩ độ: 150 50’ 44”)
|
14
|
-
|
-
|
14
|
Tây Nguyên
|
350
|
|
3,5
|
|
3,5
|
0
|
0
|
3,5
|
Gia Lai
|
350
|
|
3,5
|
|
3,5
|
0
|
0
|
3,5
| -
|
Sông Đà Yaly
|
350
|
10...15
|
3,5
|
- Phú Thiện, H. Ayunpa - tỉnh Gia Lai
(Kinh độ : 1070 37’ 54 ”-1070 41’ 00"- Vĩ độ:140 14’ 35”-140 19’ 14”).
- Mô Rai, H. Sa Thầy – tỉnh Kon Tum (Kinh độ : 1070 37’ 54" - 1070 41’ 00" ; Vĩ độ : 140 14’ 35”-140 19’ 14”).
|
3,5
|
-
|
-
|
3,5
|
Đông Nam Bộ
|
3.400
|
|
34
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Bình Phước
|
2.000
|
|
40
|
|
0
|
0
|
0
|
0
| -
|
Bình Phước 1
|
2000
|
03….07
|
20
|
- Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh ( 2,25 km2)
X: 1299 290; 1299 120; 1298 760; 1298 410; 1298 400; 1298 325; 1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310; 1297 000; 1297 000; 1297 560;
Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000; 656 720
|
-
|
-
|
(đã được CP khai thác)
|
-
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:
+ Bình Phước 2:
|
- Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
Tây Ninh
|
1400
|
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
0
| -
|
Tây Ninh
|
1400
|
04….08
|
14
|
- Sroc Con Trăng – H. Tân Châu (Kinh độ: 106007’ 00”; Vĩ độ: 110 38’ 30”); X: 1287423; 1287143; 1286052; 1286452
Y: 657203; 657972; 657882; 656783
|
-
|
-
|
(đã được CP khai thác)
|
-
|
ĐB Sông Cửu Long
|
5110
|
|
51
|
|
0
|
0
|
4,5
|
0
|
Kiên Giang
|
5110
|
|
69
|
|
0
|
0
|
4,5
|
0
| -
|
Hà Tiên 1+ 2
|
1500
|
|
15
|
- Hoà Điền, Núi Nai thị trấn Kiến Lương - H. Kiên Lương (0,58 km2);
X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110 ; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875
|
-
|
-
|
(đang khai thác)
|
-
| -
|
Hà Tiên 2 - 2
|
1400
|
04....08
|
14
|
-
|
-
|
(đang KT)
|
-
| -
|
Hà Tiên - K.G
|
450
|
05....07
|
4,5
|
- Bình An, xã Bình An – H. Kiên Lương
|
-
|
-
|
4,5
|
-
| -
|
Holcim
|
1760
|
-
|
18
|
- Đá sét Bình Trị - Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị (33,5 ha): X: 1128.590; 1128.620; 1127.250; 1127.200; Y: 456.800; 457.050; 457.300; 457.050
|
-
|
-
|
(đang khai thác)
|
-
|
III. phụ gia xi măng
|
Tòan Quốc
|
89.440
|
|
490,4
|
|
420,7
|
0
|
339,6
|
129,6
|
ĐB.Sông Hồng
|
32,33
|
|
176,2
|
|
213,3
|
0
|
147,9
|
65,4
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |