TỔNG SỐ
*CHỈ TIÊU VỐN 94 CHUYỂN 95
(công trình chuyển tiếp)
I. Đầu tư xây dựng
- Khoanh nuôi rừng
- Kinh rừng đầu nguồn BG
- Trồng rừng mới Tri Tôn
- Trồng rừng mới Tịnh Biên
- Vườn rừng kinh tế hộ
II. Sự nghiệp kinh tế
- Chuyên dân
* CHỈ TIÊU VỐN 95
A> Công trình chuyển tiếp
- Khoanh nuôi rừng
B> Công trình mới
I. Đầu tư xây dựng
1. Chăm sóc rừng
- Đồi núi trọc
- Đồi núi trọc
- Rừng Vành đai BG
2. Trồng rừng tập trung
3. Trồng cây phân tán
4. Khoan nuôi rừng
5. Chuẩn bị giống 96
6. Cơ sở hạn tầng
- Đào kinh rừng Biên Gíơi
- Đào kinh rừng Bình Minh
- Bồn chứa nước
II. Vốn sự nghiệp
1. Chuyển dãn dân
2. Chi phí quản lý
- Ban chỉ đạo 1%
- Ban quản lý 4%
|
Tri Tôn
Châu Đốc
Tri Tôn
Tịnh Biên
TB + TT
TB + TT
Tri Tôn
Tri Tôn
Tịnh Biên
Châu Đốc
TT+TB+CĐ
Biên giới
Tịnh Biên
TB + TT
CĐ + TB
Tri Tôn
TB + TT
TB + TT
|
130 ha
16000 m3
80 ha
80 ha
100 hộ
100 hộ
130 ha
997 ha
403 ha
542 ha
52 ha
330 ha
100 ha
400000cây
19600 m3
10 cái
|
1348
348
236
7
4,4
12,3
12,3
200
112
112
1000
5
5
995
955
308
128
170
10
438
27
40
142
77
65
40
40
40
|
130 ha
16000 m3
80 ha
80 ha
100 hộ
130 ha
997 ha
403 ha
542 ha
52 ha
259 ha
320000cây
100 ha
400000cây
14000 m3
10 cái
60 hộ
|
1236
236
236
7
4,4
12,3
12,3
200
1000
5
5
995
895
308
128
170
10
352
48
27
40
120
55
65
100
50
50
10
40
|
vay không lãi
(đđiểm TT+TB)
|