UỶ BAN NHÂN DÂN
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỈNH HÀ NAM
|
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
|
|
|
Số: 366/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 25 tháng 3 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ đối với dự toán ngân sách 9 tháng còn lại năm 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về một số giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết 26/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI; kỳ họp thứ 20 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Hà Nam năm 2011. Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tiết kiệm 10% chi thường xuyên ngân sách 9 tháng còn lại năm 2011 theo dự toán đầu năm của các đơn vị: Sở, ban, ngành thuộc khối tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ (chi tiết theo biểu đính kèm).
Tổng số tiết kiệm 10% trên các đơn vị giữ lại chưa được chi cho các nhiệm vụ khác đến quý III năm 2011 căn cứ vào tình hình thực tế sẽ xem xét, xử lý theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của cấp có thẩm quyền.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2011.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài chính, Kho bạc nhà nước, Thủ trưởng các Sở, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
| CHỦ TỊCH |
| Mai Tiến Dũng |
Tổng hợp nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên
của 9 tháng cuối năm 2011 tỉnh Hà Nam
theo Nghị quyết 11/NQ-CP của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 366/QĐ-UBND
ngày 25/3/2011 của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực, đơn vị
|
Dự toán giao năm 2011 (chưa trừ 10% TK)
|
Số 10% tiết kiệm theo DT đầu năm
|
Số 10% tiết kiệm của 9 tháng cuối năm 2011
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
1.527.118
|
23.908
|
17.799
|
|
I
|
Khối tỉnh
|
417.490
|
11.102
|
8.327
|
|
1
|
Sở Giáo dục
|
88.233
|
1.862
|
1.396
|
|
|
- QLNN
|
3.448
|
96
|
72
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
84.785
|
1.766
|
1.325
|
|
2
|
Trường CĐSP
|
9.175
|
416
|
312
|
|
3
|
Sở Y tế
|
132.925
|
1.659
|
1.244
|
|
|
- QLNN
|
4.026
|
139
|
104
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
95.719
|
1.015
|
761
|
|
|
- Y tế xã, phường
|
23.133
|
174
|
131
|
|
|
- TT Dân số huyện, TP
|
1.555
|
29
|
22
|
|
|
- Cán bộ dân số xã
|
3.337
|
58
|
44
|
|
|
- SN đào tạo
|
200
|
|
-
|
|
|
- Trường CĐ y tế
|
4.955
|
244
|
183
|
|
4
|
Đài PT-TH
|
4.956
|
255
|
191
|
|
5
|
Sở VHTT&DL
|
20.753
|
912
|
684
|
|
|
- QLNN
|
3.120
|
116
|
87
|
|
|
- SN văn hoá TT
|
8.131
|
469
|
352
|
|
|
- SN đào tạo
|
5.342
|
|
-
|
|
|
- SN TDTT
|
4.160
|
326
|
245
|
|
6
|
Sở NN&PTNT
|
22.528
|
600
|
450
|
|
|
- QLNN
|
8.455
|
224
|
168
|
|
|
- SN nông lâm
|
6.240
|
149
|
112
|
|
|
- SN thuỷ lợi
|
3.700
|
125
|
94
|
|
|
- Kinh tế mới
|
740
|
40
|
30
|
|
|
- Trợ giá
|
260
|
|
-
|
|
|
- SN khuyến ngư
|
3.133
|
62
|
46
|
|
7
|
Sở Lao động TBXH
|
22.388
|
513
|
384
|
|
|
- QLNN
|
2.999
|
97
|
73
|
|
|
- Đảm bảo XH
|
8.222
|
|
-
|
|
|
- SN đào tạo
|
11.167
|
415
|
312
|
|
|
+ TT chữa bệnh GD
|
5.024
|
57
|
43
|
|
|
+ Trường CĐ nghề
|
6.143
|
358
|
269
|
|
8
|
Sở Giao thông
|
7.250
|
291
|
219
|
|
|
- QLNN
|
3.281
|
93
|
70
|
|
|
- SN giao thông
|
3.969
|
198
|
149
|
|
9
|
Sở Công thương
|
7.569
|
218
|
163
|
|
|
- QLNN
|
6.196
|
208
|
156
|
|
|
- Chi SN KT khác
|
1.373
|
10
|
8
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
3.023
|
86
|
65
|
|
|
- QLNN
|
2.166
|
78
|
58
|
|
|
- SN khoa học
|
100
|
|
-
|
|
|
- Chi SN KT khác
|
757
|
9
|
6
|
|
11
|
Sở KHCN
|
14.437
|
1.275
|
956
|
|
|
- QLNN
|
1.937
|
60
|
45
|
|
|
- Sự nghiệp KHCN
|
12.500
|
1.215
|
911
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và MT
|
11.397
|
414
|
311
|
|
|
- QLNN
|
3.197
|
100
|
75
|
|
|
- SN khoa học
|
100
|
|
-
|
|
|
- SN địa chính
|
3.600
|
111
|
83
|
|
|
- SN môi trường
|
3.900
|
173
|
130
|
|
|
- Chi SN KT khác
|
600
|
30
|
23
|
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7.729
|
488
|
366
|
|
|
- QLNN
|
6.901
|
456
|
342
|
|
|
- Chi SN KT khác
|
221
|
3
|
2
|
|
|
- Ban CĐ PC tham nhũng
|
607
|
30
|
22
|
|
14
|
VP đoàn ĐBQH&HĐND
|
4.470
|
319
|
239
|
|
15
|
Sở TTTT
|
2.229
|
81
|
61
|
|
|
- QLNN
|
1.753
|
75
|
56
|
|
|
- Sự nghiệp
|
476
|
7
|
5
|
|
16
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
2.556
|
89
|
67
|
|
|
- QLNN
|
2.456
|
89
|
67
|
|
|
- SN khoa học
|
100
|
|
-
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
4.887
|
148
|
111
|
|
|
- QLNN
|
3.171
|
143
|
107
|
|
|
- Sự nghiệp
|
216
|
5
|
4
|
|
|
- SN đào tạo lại
|
1.500
|
|
-
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
2.915
|
80
|
60
|
|
|
- Quản lý nhà nước
|
1.729
|
62
|
46
|
|
|
- Chi SN kinh tế khác
|
1.186
|
19
|
14
|
|
19
|
Sở Tài chính
|
4.239
|
121
|
91
|
|
|
- QLNN
|
3.521
|
113
|
85
|
|
|
- SN khoa học
|
100
|
|
-
|
|
|
- Chi SN kinh tế khác
|
618
|
8
|
6
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
2.805
|
30
|
23
|
|
|
- Quản lý nhà nước
|
2.805
|
30
|
23
|
|
21
|
VP Tỉnh uỷ Hà Nam
|
26.822
|
768
|
576
|
|
|
- Chi QL hành chính
|
18.391
|
768
|
576
|
|
|
- SN Y tế
|
636
|
|
-
|
|
|
- Chi đảm bảo XH
|
617
|
|
-
|
|
|
- SN đào tạo
|
640
|
|
-
|
|
|
- Trợ giá báo
|
6.038
|
|
-
|
|
|
- Dự phòng
|
500
|
|
-
|
|
22
|
Trường Chính trị tỉnh
|
3.547
|
98
|
74
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo
|
3.547
|
98
|
74
|
|
23
|
Mặt trận Tổ quốc
|
1.943
|
95
|
71
|
|
24
|
Tỉnh đoàn
|
2.204
|
97
|
73
|
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
1.554
|
58
|
44
|
|
|
- SN đào tạo
|
650
|
39
|
29
|
|
25
|
Hội phụ nữ
|
1.476
|
53
|
39
|
|
|
- Quản lý nhà nước
|
1.476
|
53
|
39
|
|
|
- SN đào tạo
|
|
|
-
|
|
26
|
Hội cựu chiến binh
|
797
|
23
|
17
|
|
27
|
Hội nông dân
|
1.427
|
49
|
36
|
|
28
|
Hội người mù
|
317
|
9
|
7
|
|
|
- QLHC
|
287
|
9
|
7
|
|
|
- Đào tạo
|
30
|
|
-
|
|
29
|
Hội đông y
|
580
|
19
|
14
|
|
30
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
442
|
13
|
10
|
|
|
- Kinh phí Hội VHNT
|
372
|
13
|
10
|
|
|
- Trợ giá Tạp chí Sông Châu
|
70
|
|
-
|
|
31
|
Hội chữ thập đỏ
|
892
|
25
|
19
|
|
32
|
Hội ĐLM các HTX
|
1.011
|
29
|
21
|
|
|
- Chi SN kinh tế khác
|
1.011
|
29
|
21
|
|
33
|
Ban QL các KCN
|
1.798
|
48
|
36
|
|
|
- Chi QL hành chính
|
1.412
|
48
|
36
|
|
|
- Chi SN ktế khác
|
386
|
|
-
|
|
II
|
Khối huyện
|
1.109.628
|
12.806
|
9.472
|
|
1
|
Huyện Duy Tiên
|
174.933
|
2.080
|
1.485
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
118.962
|
1.781
|
1.228
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
55.971
|
299
|
257
|
|
2
|
Huyện Lý Nhân
|
179.582
|
2.489
|
1.861
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
138.211
|
2.158
|
1.577
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
41.371
|
331
|
284
|
|
3
|
Huyện Kim Bảng
|
176.093
|
2.152
|
1.627
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
127.161
|
1.878
|
1.392
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
48.932
|
274
|
235
|
|
4
|
Huyện Bình Lục
|
172.187
|
2.280
|
1.661
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
128.274
|
1.980
|
1.404
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
43.913
|
300
|
257
|
|
5
|
Huyện Thanh Liêm
|
163.717
|
2.196
|
1.758
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
125.402
|
1.909
|
1.512
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
38.315
|
287
|
246
|
|
6
|
Thành phố Phủ Lý
|
243.116
|
1.609
|
1.080
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
217.781
|
1.439
|
934
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
25.335
|
170
|
146
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |