UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
–––
Số: 1649/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hßa B×nh, ngµy 17 th¸ng 7 n¨m 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đơn giá, dự toán mua sắm thiết bị dậy nghề dự án “Nâng cao năng lực đào tạo nghề” thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục-Đào tạo năm 2007 của Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25-12-2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 101/2005/NĐ-CP ngày 03-8-2005 của Chính phủ về thẩm định giá;
Căn cứ Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 20-4-2007 của UBND tỉnh về việc giao dự toán kinh phí dự án”Nâng cao năng lực đào tạo nghề” thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục-Đào tạo năm 2007;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 847/TC-HCSN ngày 9-7-2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá, dự toán mua sắm thiết bị dạy nghề dự án “Nâng cao năng lực đào tạo nghề” thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục-Đào tạo năm 2007 của Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn, như sau:
1. Tổng giá trị dự toán: 799.898.000 đồng (bảy trăm chín mươi chín triệu, tám trăm chín mươi tám nghìn đồng). Bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển, giao hàng, lắp đặt và bảo hành tại Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn.
Trong đó:
- Thiết bị phòng học may công nghiệp: 409.498.000 đồng;
- Thiết bị phòng học tin học: 219.700.000 đồng;
- Thiết bị phòng học điện dân dụng: 167.500.000 đồng;
- Chi phí thẩm định: 3.200.000 đồng;
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh phí: Kinh phí dự án ”Nâng cao năng lực đào tạo nghề” thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục-Đào tạo năm 2007 (vốn sự nghiệp).
Điều 2. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn mua sắm theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động-Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Giám đốc Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn căn cứ Quyết định thi hành./.
-
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Qu¸ch ThÕ Hïng
|
BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ HUYỆN LƯƠNG SƠN
(KÌm theo QuyÕt ®Þnh sè: 1649/Q§-UBND ngµy 17 th¸ng 7 n¨m 2007 cña Chñ tÞch UBND tØnh )
|
|
|
|
|
|
|
§¬n vÞ tÝnh: §ång
|
Stt
|
Thiết bị
|
Thông số
|
Xuất xứ
|
ĐVT
|
SL
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
THIẾT BỊ XƯỞNG THỰC HÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
409,498,000
|
1
|
Máy may công nghiệp 1 kim
|
SIRUBA
|
Đài loan
|
Bộ
|
30
|
9,200,000
|
276,000,000
|
|
|
Model:L818F - M1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ may: 5,000 mũi/phút
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ dài mũi may: tối đa 5 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành trình kim trụ30,7mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ nâng chân vịt: 5,5mm nâng bằng tay
|
|
|
|
|
|
|
|
Chân bàn Việt Nam
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ
|
SIRUBA
|
Đài loan
|
Bộ
|
2
|
23,175,000
|
46,350,000
|
|
|
Model:747F - 514M2 - 24
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ may tối đa: 6,000(mũi/ph)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài mũi may: 0,8~4 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly kim: 2, 2,4 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh sai biệt cầu răng cưa: bằng cần điều khiển
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành trình trụ kim: 24,5 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ nghiêng của góc kim: 20°
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ nâng chân vịt: Tối đa 7 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cách điều chỉnh mũi may: Bằng cách ấn nút
|
|
|
|
|
|
|
|
Môtơ máy: 2P 400W
|
|
|
|
|
|
3
|
Ghế ngồi may
|
KT:1000x400x480mm
Khung sắt, mặt gỗ công nghiệp
|
Việt nam
|
Cái
|
34
|
490,000
|
16,660,000
|
4
|
Bàn cắt may
|
Gỗ MDF, bọc nỉ có ngăn để đựng vải và dụng cụ cắt may.
KT 1000x2000x750mm
|
Việt nam
|
Cái
|
4
|
5,000,000
|
20,000,000
|
5
|
Bàn để ủi quần áo công nghiệp
|
Gỗ MDF, bọc nỉ. KT 1000x2000x750mm
|
Việt Nam
|
Chiếc
|
4
|
5,220,000
|
20,880,000
|
6
|
Bàn là treo công nghiệp
|
SILVER STAR ES 194
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
6
|
2,000,000
|
12,000,000
|
7
|
Bộ dụng cụ may công nghiệp
|
Kéo cắt may, kéo cắt chỉ, thước dây, thước gỗ
|
Việt Nam
|
Bộ
|
31
|
568,000
|
17,608,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THIẾT BỊ PHÒNG MÁY TÍNH
|
|
|
|
|
219,700,000
|
1
|
Máy vi tính học viên
|
|
ĐNA
|
Bộ
|
21
|
8,000,000
|
168,000,000
|
|
Mainboard
|
Intel 865G chipset
|
|
|
|
|
|
|
CPU
|
Intel Pentium D531 3.0GHz LGA 775
|
|
|
|
|
|
|
RAM
|
256MB DDR 400MHz (PC3200)
|
|
|
|
|
|
|
VGA Card
|
Share Memory onboard
|
|
|
|
|
|
|
HDD
|
80GB IDE
|
|
|
|
|
|
|
ODD
|
CD-Rom 52X Max
|
|
|
|
|
|
|
NIC Card
|
10/100Mbps onboard
|
|
|
|
|
|
|
Sound Card
|
6 Channel onboard
|
|
|
|
|
|
|
Keyboard + Mouse
|
Keyboard + Mouse
|
|
|
|
|
|
|
Case
|
450W Power Supply
|
|
|
|
|
|
|
Monitor
|
15" CRT siêu phẳng
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ bàn ghế máy tính
|
Bàn gỗ công nghiệp Hoà Phát HP1200
|
Việt Nam
|
Bộ
|
21
|
1,150,000
|
24,150,000
|
|
|
KT:120x75x75cm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghế xoay cần hơi Hoà Phát G520H
|
|
|
|
|
|
|
|
KT:58x52x90-102cm
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống mạng
|
|
|
HT
|
1
|
5,850,000
|
5,850,000
|
|
Swicth 24 port
|
Tenda
|
Đài Loan
|
Cái
|
1
|
|
|
|
Dây mạng
|
AMP
|
Đài Loan
|
Cuén
|
2
|
|
|
|
Đầu nối
|
AMP - Lo¹i chèng nhiÔu
|
Đài Loan
|
Hộp
|
1
|
|
|
|
Ống Gen
|
5 x 5 cm, 4 mét
|
Việt Nam
|
C©y
|
10
|
|
|
|
Dây điện + ổ cắm, phích cắm
|
3 mét + ổ cắm 2 ổ
|
Việt Nam
|
Cái
|
10
|
|
|
4
|
Ổn áp trung tâm Lioa
|
20KVA lo¹i 1 pha cã b¶o vÖ qu¸ ¸p
|
Việt Nam
|
Cái
|
1
|
10,500,000
|
10,500,000
|
5
|
Ổn áp lioa 500 VA
|
Dùng cho máy tính
|
Việt Nam
|
Cái
|
2
|
600,000
|
1,200,000
|
6
|
Máy in
|
HP 1160
|
Mỹ LD
|
Cái
|
2
|
5,000,000
|
10,000,000
|
III
|
THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH ĐIỆN DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
167,500,000
|
1
|
Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt, Điện trong xây dựng căn hộ
|
Việt nam
|
Bộ
|
4
|
29,575,000
|
118,300,000
|
|
1. Nội dung thực hành
|
Tìm hiểu nguyên lý hoạt động và sơ đồ mạch điện trong một căn hộ điển hình
|
|
|
|
|
|
|
|
Tìm hiểu nguyên lý hoạt động và sơ đồ mạch điện của các hệ thống bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông số kỹ thuật
|
Nguồn điện sử dụng : 220V / 1 pha / 50-60 Hz
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô phỏng căn hộ 3 tầng, 3 phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khung : Thép hộp sơ tĩnh điện (40x40 mm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Vách : Gỗ công nghiệp 1,5 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích thước : 3600 x 800 x 2200 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên trong gắn các thiết bị và đường ghen điện
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô hình hệ thống điện trong từng hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đấu nối và hệ thống điện
của căn hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống bảo vệ
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ thực hành
|
Đồng hồ vạn năng
|
Đài Loan
|
Bộ
|
30
|
1,240,000
|
37,200,000
|
|
|
Bộ tô vít
|
|
|
|
|
|
|
|
Kìm điện
|
|
|
|
|
|
|
|
Kìm cắt nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Kìm tuốt dây
|
|
|
|
|
|
|
|
Kìm bóp đầu dây
|
|
|
|
|
|
|
|
Bút thử điện
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp đựng
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Hai cục hai chiều
|
Nhật LD
|
Cái
|
1
|
12,000,000
|
12,000,000
|
|
|
Công suất 18000 BTU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
796,698,000
|
Uû ban nh©n d©n tØnh Hoµ B×nh
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |