ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 2612/2007/QĐ-UBND Bắc Kạn, ngày 28 tháng 12 năm 2007
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số:95/NĐ-CP ngày 27/8/1994 về việc thu một phần viện phí; Nghị định số: 33/NĐ-CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm 1 điều 6 của Nghị định số: 95/NĐ-CP ngày 27/8/1994;
Căn cứ Thông tư số: 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế- Tài chính- Lao động, Thương binh & Xã hội- Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư số: 03/2006/TTLB ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế- Tài chính- Lao động, Thương binh & Xã hội về việc bổ sung Thông tư số: 14/TTLB ngày 30/9/1995;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 767/TT-SYT ngày 26/9/2007 và Tờ trình số 1031/TT-SYT ngày 26/12/2007 về việc xin điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có danh mục và mức thu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số: 2917/2005/QĐ-UBND ngày 22/11/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội; Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã;Giám đốc Trung tâm y tế các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (th.hiện);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp (b/c);
- Vụ Pháp chế- Bộ Y tế (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Sở Tư pháp;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPTH UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P.THKT, VX.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký
Hoàng Thị Tảo
|
DANH MỤC VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2612/QĐ-UBND ngày 28/12 /2007 của UBND tỉnh Bắc Kạn).
Phần A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
(Đơn vị: 1.000 đồng)
TT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
BV Hạng II
|
BV Hạng III
|
BV hạng IV, Bệnh viện vùng cao Yên cư, PKĐKKV, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
3
|
2
|
1
|
2
|
Khám theo yêu cầu (chọn thầy thuốc)
|
20
|
20
|
|
3
|
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X quang)
|
30
|
20
|
-
|
4
|
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)
|
40
|
35
|
-
|
Phần B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Đơn vị: 1.000 đồng)
TT
|
Loại giừơng theo chuyên khoa
|
Mức thu
|
BV Hạng II
|
BV Hạng III
|
BV hạng IV, Bệnh viện vùng cao Yên cư, PKĐKKV
|
1
|
Ngày giừơng bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ
|
12
|
9
|
6
|
2
|
Ngày giường bệnh nội khoa
|
|
|
|
3
|
Loại I: Các khoa: truyền nhiễm huyết học, hô hấp, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá. thận học, ngày thứ ba sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi
|
8
|
5
|
3
|
4
|
Loại II:L các khoa: cơ , xương, khớp, da liễu, dị ứng, tai – mũi – nhọng, mắt, răng – hàm – mặt, ngoại, phụ sản không mổ
|
6
|
5
|
2,5
|
|
Loại III: Các khoa: đông y, phục hồi chức năng
|
4
|
3
|
1,5
|
3
|
Ngày giừơng bệnh ngoại khoa: bỏng
|
|
|
|
|
Loại I: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: bỏng độ III – IV trên 70%
|
16
|
|
|
|
Loại II: Sau các phẫu thuật loại I: bỏng độ III – IV 25 – 70%
|
10
|
10
|
|
|
Loại III: Sau các phẫu thuật loại II: bỏng độ III – IV dưới 25%
|
8
|
7
|
|
|
Loại IV: Sau các phẫu thuật loại III: bỏng độ II dưới 30%
|
6
|
5
|
3
|
Phần B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
(Đơn vị: 1.000 đồng)
TT
|
Loại giừờng theo chuyên khoa
|
Mức thu
|
BV Hạng II
|
BV Hạng III
|
BV hạng IV, Bệnh viện vùng cao Yên cư, PKĐKKV
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu
|
86
|
30
|
20
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa
|
|
|
|
2.1
|
Các bệnh về máu, ung thư
|
50
|
|
|
2.2
|
Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương, khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu, những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng.
|
40
|
20
|
10
|
2.3
|
Đông y, phục hồi chức năng
|
20
|
15
|
10
|
3
|
Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng
|
|
|
|
3.1
|
Sau các phẫu thuật loại III, bỏng độ I, II dưới 30%, bỏng độ III, IV dưới 25%
|
50
|
30
|
20
|
3.2
|
Sau các phẫu thuật loại II, bỏng độ II trên 30%
|
60
|
40
|
25
|
3.3
|
Sau các phẫu thuật loại I, bỏng độ III, IV từ 25 – 70%
|
80
|
60
|
|
3.4
|
Sau các phẫu thuật loại I, bỏng độ III, trên 70%
|
100
|
|
|
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |