UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TỈNH VĨNH LONG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 116/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 01 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 2010, chương trình mục tiêu quốc gia
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-TTg, ngày 18/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010; Quyết định số 1908/QĐ-TTg, ngày 19/11/2009 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 177/QĐ-BKH, ngày 19/11/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010; Quyết định số 278/QĐ-BKH, ngày 19/11/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 107/2009/NQ-HĐND, ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII, kỳ họp lần thứ 17 về việc thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2010;
Xét Tờ trình số 38/TTr-SKHĐT-VX, ngày 13/01/2010 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các sở, ngành, cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, các hội, đoàn thể chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 2010, chương trình mục tiêu quốc gia theo biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, các hội, đoàn thể đề ra kế hoạch cụ thể, các giải pháp khả thi để tổ chức thực hiện thắng lợi nhiệm vụ được giao trong năm 2010. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc cần phản ánh kịp thời về Uỷ ban nhân dân tỉnh để xử lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, các hội, đoàn thể chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký
Lê Thanh Xuân
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND,
ngày 21 tháng 01 năm 2010 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục các chương trình, dự án
|
Kế hoạch năm 2010
|
Mục tiêu
|
Vốn
(Triệu đồng)
|
TỔNG SỐ
|
|
114.508,000
|
- Vốn đầu tư phát triển (Trong đó: Phần vốn vay từ Quỹ quốc gia giải quyết việc làm là 22.760 triệu đồng)
|
36.960,000
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
77.548,000
|
1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
|
2.160,000
|
* Vốn sự nghiệp
|
Sở LĐTB-XH tỉnh quản lý và thực hiện dự án
|
2.160,000
|
1.1. DA dạy nghề cho người nghèo
|
|
670,000
|
|
* Trung tâm DN và GTVL TP Vĩnh Long
|
50,000
|
|
* Trung tâm DN và GTVL huyện Long Hồ
|
40,000
|
|
* Trung tâm DN và GTVL huyện Mang Thít
|
40,000
|
|
* Trung tâm DN và GTVL Vũng Liêm
|
70,000
|
|
* Trung tâm DN và GTVL Tam Bình
|
70,000
|
|
* Trung tâm DN và GTVL Trà Ôn
|
70,000
|
|
* Trung tâm DN và GTVL Bình Tân
|
40,000
|
|
* Trung tâm DN và GTVL Bình Minh
|
40,000
|
|
* Trung tâm DN Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
60,000
|
|
* Trung tâm GTVL và DN Liên đoàn Lao động tỉnh
|
60,000
|
|
* Trung tâm GTVL và DN tỉnh Vĩnh Long
|
65,000
|
|
*Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long
|
65,000
|
1.2. DA nâng cao năng lực giảm nghèo
|
Sở LĐTB-XH tỉnh quản lý và thực hiện dự án
|
490,000
|
+ Trong đó: - Đào tạo tập huấn cán bộ giảm nghèo
|
220,000
|
- Kinh phí tuyên truyền
|
"
|
270,000
|
1.3. DA khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề
|
Chi cục HTX và PTNT quản lý và thực hiện dự án
|
800,000
|
1.4. Giám sát, đánh giá
|
Sở LĐTB-XH tỉnh quản lý và thực hiện dự án
|
200,000
|
2. CTMTQG dân số và KHHGĐ
|
Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh quản lý và thực hiện dự án
|
5.987,000
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
|
2.1. DA truyền thông giáo dục chuyển đổi hành vi
|
|
905,000
|
- Chi cục DS - KHHGĐ
|
Tỷ lệ giảm sinh: - 0,2‰
|
602,048
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
302,952
|
TP Vĩnh Long
|
Tỷ lệ giảm sinh: - 0,2‰
|
32,763
|
Huyện Long Hồ
|
Tỷ lệ giảm sinh: - 0,2‰
|
42,398
|
Huyện Mang Thít
|
Tỷ lệ giảm sinh: - 0,2‰
|
36,616
|
Huyện Vũng Liêm
|
Tỷ lệ giảm sinh: - 0,2‰
|
52,033
|
Huyện Trà Ôn
|
Tỷ lệ giảm sinh: - 0,2‰
|
40,470
|
Huyện Tam Bình
|
Tỷ lệ giảm sinh: - 0,2‰
|
46,254
|
Huyện Bình Minh
|
Tỷ lệ giảm sinh: - 0,2‰
|
21,584
|
Huyện Bình Tân
|
Tỷ lệ giảm sinh: - 0,2‰
|
30,834
|
2.2. DA nâng cao chất lượng dịch vụ CSSKSS/KHHGĐ
|
Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh quản lý và thực hiện dự án
|
2.501,000
|
2.3. DA đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai
|
Tăng tỷ lệ sử dụng các BPTT hiện đại nhằm giảm sinh và phòng chống HIV/AIDS
|
156,000
|
- Chi cục DS - KHHGĐ
|
Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh quản lý và thực hiện dự án
|
122,679
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
33,321
|
TP Vĩnh Long
|
|
3,963
|
Huyện Long Hồ
|
|
4,847
|
Huyện Mang Thít
|
|
3,250
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
5,616
|
Huyện Trà Ôn
|
|
4,795
|
Huyện Tam Bình
|
|
5,180
|
Huyện Bình Minh
|
|
2,730
|
Huyện Bình Tân
|
|
2,940
|
2.4. DA nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình
|
|
1.492,000
|
- Chi cục DS-KHHGĐ
|
Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh quản lý và thực hiện dự án
|
291,430
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
1.200,570
|
TP Vĩnh Long
|
|
138,560
|
Huyện Long Hồ
|
|
166,810
|
Huyện Mang Thít
|
|
127,430
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
209,190
|
Huyện Trà Ôn
|
|
171,740
|
Huyện Tam Bình
|
|
185,300
|
Huyện Bình Minh
|
|
89,690
|
Huyện Bình Tân
|
|
111,850
|
2.5. DA nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành DS-KHHGĐ
|
Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh quản lý và thực hiện dự án
|
496,000
|
- Chi cục DS-KHHGĐ
|
|
338,660
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
157,340
|
TP Vĩnh Long
|
|
18,990
|
Huyện Long Hồ
|
|
22,150
|
Huyện Mang Thít
|
|
15,960
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
26,940
|
Huyện Trà Ôn
|
|
22,360
|
Huyện Tam Bình
|
|
24,250
|
Huyện Bình Minh
|
|
12,140
|
Huyện Bình Tân
|
|
14,550
|
2.6. DA thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số VN
|
Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh quản lý và thực hiện dự án
|
437,000
|
3. CTMTQG phòng, chống một số bệnh XH; bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
Trung tâm YTDP, trung tâm phòng chống BXH, trung tâm phòng chống HIV/AIDS, trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản thực hiện dự án
|
6.556,000
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
6.556,000
|
3.1. Dự án phòng chống lao
|
Trung tâm PC BXH quản lý và thực hiện dự án
|
487,000
|
- Trung tâm phòng chống bệnh XH
|
Tỉ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao >85%
|
319,340
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
167,660
|
TTYT TP Vĩnh Long
|
Tổng số người thử đàm phát hiện: 1.200 người
|
25,640
|
TTYT Long Hồ
|
Tổng số người thử đàm phát hiện: 700 người
|
22,840
|
TTYT Mang Thít
|
Tổng số người thử đàm phát hiện: 900 người
|
14,620
|
TTYT Vũng Liêm
|
Tổng số người thử đàm phát hiện: 1.400 người
|
24,800
|
TTYT Tam Bình
|
Tổng số người thử đàm phát hiện: 1.400 người
|
23,320
|
TTYT Trà Ôn
|
Tổng số người thử đàm phát hiện: 1.500 người
|
19,860
|
TTYT Bình Minh
|
Tổng số người thử đàm phát hiện: 890 người
|
19,440
|
TTYT Bình Tân
|
Tổng số người thử đàm phát hiện: 970 người
|
17,140
|
3.2. Dự án phòng chống phong
|
Khám phát hiện 40.000, phát hiện bệnh nhân mới 10 người. Bệnh nhân quản lý 160 người
|
280,000
|
- Trung tâm phòng chống bệnh XH
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 10.000 người
|
206,430
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 32.000 người
|
73,570
|
TTYT TP Vĩnh Long
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 4.000 người
|
8,185
|
TTYT Long Hồ
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 4.000 người
|
9,610
|
TTYT Mang Thít
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 4.000 người
|
8,490
|
TTYT Vũng Liêm
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 4.000 người
|
11,180
|
TTYT Tam Bình
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 4.000 người
|
10,880
|
TTYT Trà Ôn
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 4.000 người
|
9,200
|
TTYT Bình Minh
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 4.000 người
|
7,400
|
TTYT Bình Tân
|
Số bệnh nhân khám phát hiện: 4.000 người
|
8,625
|
3.3. Dự án phòng chống sốt rét
|
Số xã điều tra 107 xã
|
273,000
|
|
Tổng số dân được bảo vệ bằng hoá chất 12.000 người
|
|
- TTYT dự phòng
|
|
93,000
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
180,000
|
TTYT TP Vĩnh Long
|
Số xã điều tra 11 xã
|
21,000
|
TTYT Long Hồ
|
Số xã điều tra 15 xã
|
24,000
|
TTYT Mang Thít
|
Số xã điều tra 13 xã
|
21,000
|
TTYT Vũng Liêm
|
Số xã điều tra 20 xã
|
28,000
|
TTYT Tam Bình
|
Số xã điều tra 17 xã
|
26,000
|
TTYT Trà Ôn
|
Số xã điều tra 14 xã
|
21,000
|
TTYT Bình Minh
|
Số xã điều tra 6 xã
|
19,000
|
TTYT Bình Tân
|
Số xã điều tra 11 xã
|
20,000
|
3.4. Dự án phòng chống HIV/AIDS
|
Giám sát phát hiện 5.000 mẫu
|
1.800,000
|
- TT phòng chống HIV/AIDS
|
Triển khai 104/107 xã, phường, thị trấn
|
1.080,000
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
720,000
|
TTYT TP Vĩnh Long
|
Triển khai 11/11 xã, phường
|
80,000
|
TTYT Long Hồ
|
Triển khai 15/15 xã
|
100,000
|
TTYT Mang Thít
|
Triển khai 13/13 xã
|
90,000
|
TTYT Vũng Liêm
|
Triển khai 17/20 xã
|
110,000
|
TTYT Tam Bình
|
Triển khai 17/17 xã
|
110,000
|
TTYT Trà Ôn
|
Triển khai 14/14 xã
|
95,000
|
TTYT Bình Minh
|
Triển khai 06/06 xã
|
55,000
|
TTYT Bình Tân
|
Triển khai 11/11 xã
|
80,000
|
3.5. Dự án phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
|
975,000
|
- TT y tế dự phòng
|
Giảm tỷ lệ SDDTE < 5 tuổi (CC/tuổi), (CN/tuổi).
|
288,000
|
- TT CSSK sinh sản
|
Giảm tỷ lệ SDD bào thai 28,3%, khống chế tỷ lệ thừa cân, béo phì <5% tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em cân nặng theo tuổi 19,4%
|
637,000
|
- Trung tâm truyền thông giáo dục sức khoẻ
|
|
50,000
|
3.6. Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng
|
Số xã triển khai 107 xã, số bệnh nhân phát hiện mới: 60 người
|
860,000
|
|
Số bệnh nhân quản lý: 1.316 người
|
|
- TT phòng chống bệnh xã hội
|
|
773,650
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
Số bệnh nhân quản lý: 1.316 người
|
86,350
|
TTYT TP Vĩnh Long
|
Số bệnh nhân quản lý: 180 người
|
4,049
|
TTYT Long Hồ
|
Số bệnh nhân quản lý: 222 người
|
4,449
|
TTYT Mang Thít
|
Số bệnh nhân quản lý: 133 người
|
4,249
|
TTYT Vũng Liêm
|
Số bệnh nhân quản lý: 270 người
|
4,949
|
TTYT Tam Bình
|
Số bệnh nhân quản lý: 180 người
|
5,677
|
TTYT Trà Ôn
|
Số bệnh nhân quản lý: 155 người
|
5,377
|
TTYT Bình Minh
|
Số bệnh nhân quản lý: 95 người
|
53,549
|
TTYT Bình Tân
|
Số bệnh nhân quản lý: 81 người
|
4,049
|
3.7. Dự án tiêm chủng mở rộng
|
Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 7 loại văcxin > 95%
|
346,000
|
|
Số trẻ dưới 1 tuổi cần được tiêm 17.218 trẻ
|
|
- TTYT dự phòng
|
|
119,308
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
226,692
|
TTYT TP Vĩnh Long
|
95%, số trẻ <1 cần được tiêm 2.300 trẻ
|
21,963
|
TTYT Long Hồ
|
95%, số trẻ <1 cần được tiêm 2.400 trẻ
|
30,868
|
TTYT Mang Thít
|
95%, số trẻ <1 cần được tiêm 1.800 trẻ
|
24,990
|
TTYT Vũng Liêm
|
95%, số trẻ <1 cần được tiêm 2.847 trẻ
|
39,191
|
TTYT Tam Bình
|
95%, số trẻ <1 cần được tiêm 2.621 trẻ
|
36,461
|
TTYT Trà Ôn
|
95%, số trẻ <1 cần được tiêm 2.650 trẻ
|
32,769
|
TTYT Bình Minh
|
95%, số trẻ <1 cần được tiêm 1.705 trẻ
|
17,818
|
TTYT Bình Tân
|
95%, số trẻ <1 cần được tiêm 1.801 trẻ
|
22,632
|
3.8. Dự án quân dân y kết hợp
|
|
90,000
|
3.9. Dự án phòng chống bệnh đái tháo đường
|
Trung tâm YTDP quản lý thực hiện dự án
|
275,000
|
- TTYT dự phòng
|
|
191,000
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
84,000
|
TTYT TP Vĩnh Long
|
|
10,000
|
TTYT Long Hồ
|
|
10,000
|
TTYT Mang Thít
|
|
10,000
|
TTYT Vũng Liêm
|
|
12,000
|
TTYT Tam Bình
|
|
12,000
|
TTYT Trà Ôn
|
|
10,000
|
TTYT Bình Minh
|
|
10,000
|
TTYT Bình Tân
|
|
10,000
|
3.10. Dự án phòng chống bệnh sốt xuất huyết
|
Trung tâm YTDP quản lý thực hiện dự án
|
1.170,000
|
|
Giảm tỷ lệ mắc, chết. Xã hội hoá các hoạt động phòng chống SXH, xây dựng các văn bản pháp luật để triển khai thực hiện
|
|
- TTYT dự phòng
|
|
491,740
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
678,260
|
TTYT TP Vĩnh Long
|
|
75,316
|
TTYT Long Hồ
|
|
101,226
|
TTYT Mang Thít
|
|
101,226
|
TTYT Vũng Liêm
|
|
101,226
|
TTYT Tam Bình
|
|
73,318
|
TTYT Trà Ôn
|
|
75,316
|
TTYT Bình Minh
|
|
75,316
|
TTYT Bình Tân
|
|
75,316
|
1>1>1>1>1>1>1>1> |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |