QuyếT ĐỊnh số 47/2005/QĐ-bnn, ngày 25 tháng 07 năm 2005



tải về 57.16 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích57.16 Kb.
#21529


Cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật

lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn

-------------------------------------------------

QUYẾT ĐỊNH

Số 47/2005/QĐ-BNN, ngày 25 tháng 07 năm 2005

V/v Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm

động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển

ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------- -----------------------

Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải


kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch

(Ban hành kèm theo Quyết định số 47 /2005/QĐ – BNN ngày 25 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


I. Động vật, sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện không phụ thuộc vào số lượng, khối lượng.

  1. Động vật:

    1. Động vật làm giống và lấy sữa;

    2. Động vật giết mổ xuất khẩu;

    3. Động vật thí nghiệm;

    4. Động vật biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao, hội chợ, triển lãm;

    5. Động vật hoang dã, quý hiếm.

  2. Sản phẩm động vật:

    1. Trứng giống;

    2. Phôi, tinh dịch;

    3. Dược liệu có nguồn gốc động vật;

    4. Sản phẩm động vật triển lãm, hội chợ;

    5. Bệnh phẩm.

II. Động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện với số lượng như sau:


STT

Loại động vật

Số lượng

(con)

I.

Trâu, bò, ngựa, lừa, la




1.

Trâu, bò, ngựa, lừa, la để cày, kéo xe, thồ hàng

 03

2.

Trâu, bò, ngựa, lừa, la để giết mổ

 05

II.

Dê, cừu




1

Dê cừu để nuôi thương phẩm

 05

2

Dê cừu để giết mổ

 10

III.

Lợn




1.

Lợn các loại để nuôi thương phẩm

 05

2.

Lợn thịt, lợn choai để giết mổ

 10

3.

Lợn sữa để giết mổ tiêu dùng trong nước

 15

IV.

Chó, mèo, thỏ




1.

Chó, mèo, thỏ để nuôi

 10

2.

Chó, thỏ để giết mổ

 15

V.

Gia cầm




1.

Gà, vịt, ngan, ngỗng







- Gà, vịt, ngan, ngỗng nuôi thương phẩm

 100




- Gà, vịt, ngan, ngỗng để giết mổ

 50

2.

Đà điểu







- Đà điểu nuôi thương phẩm

 10




- Đà điểu giết mổ

 05

3.

Các loài chim để giết mổ làm thực phẩm hoặc nuôi thương phẩm







- Chim câu

 50




- Chim cút

 100




- Các loài chim khác để phóng sinh hoặc làm thực phẩm (chim sẻ, chim sâu, chim ri, ….)

 300

4.

Các loài chim nuôi để làm cảnh (yểng, sáo, vẹt, hoạ mi, ….)

 100

VI.

Ong mật

 50 đàn


III. Sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện với khối lượng theo quy định như sau:


STT

Loại sản phẩm động vật

Khối lượng

(kg)

I.

Thịt, phủ tạng, phụ phẩm động vật




1.

Thịt, phủ tạng, phụ phẩm ở dạng tươi sống, sơ chế (sử dụng làm thực phẩm)

 50

2.

Bột thịt, bột huyết và các sản phẩm động vật khác (không sử dụng làm thực phẩm)

 500

II.

Trứng gia cầm thương phẩm




1.

Trứng tươi, trứng muối của gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút, đà điểu

 30

2.

Bột trứng

 500

III.

Sữa và các sản phẩm từ sữa




1.

Sữa tươi

 100

2.

Các loại sản phẩm từ sữa dùng làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm

 500

IV.

Da của động vật




1.

Da tươi, da muối

 200

2.

Da làm khô

 100

V.

Xương, sừng của động vật




1.

Xương

 100

2.

Bột xương

 500

3.

Sừng

 300

VI.

Lông, da lông của động vật




1.

Lông mao

 100

2.

Lông vũ

 100

3.

Bột lông vũ

 500

4.

Da lông

 100

5.

Thú nhồi

 100

VII.

Các sản phẩm ong mật




1.

Mật ong

 200

2.

Sữa ong chúa

 50

3.

Sáp ong

 500

VIII.

Tơ, tằm




1.

Nhộng tằm

 100

2.

Kén tằm

 100

3.

Tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm

 500

IX.

Yến

 100

X.

Sản phẩm động vật có nguồn gốc thuỷ sản dùng làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm




1.

Bột cá

 500

2.

Dầu cá, mỡ cá

 200


IV. Động vật, sản phẩm động vật miễn kiểm dịch:

1. Động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện theo quy chế ngoại giao;



2. Động vật sử dụng cho mục đích An ninh, Quốc phòng trong trường hợp khẩn cấp.
KT. BỘ TRƯỞNG

Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký



Каталог: Download -> 2009 -> CTTN
CTTN -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
CTTN -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
CTTN -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
CTTN -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
CTTN -> Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt Qui định kỹ thuật
CTTN -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1037
CTTN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam và phát triển nông thôN Độc lập Tự do Hạnh phúc CỤc thú Y
CTTN -> Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CTTN -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 47/2006/tt-btc ngàY 31 tháng 5 NĂM 2006
CTTN -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 57.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương