|
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
|
trang | 2/3 | Chuyển đổi dữ liệu | 07.07.2016 | Kích | 0.56 Mb. | | #1255 |
| BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
I. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG HÀNG NĂM:
STT
|
Tên cây
| Tiêu chuẩn phân loại |
Đơn vị
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
1
|
Khoai lang
|
Thuần
|
Đồng/m2
|
4.100
|
|
|
|
Xen
|
"
|
2.100
|
|
2
|
Ngô
|
Thuần
|
"
|
4.100
|
|
|
|
Xen
|
"
|
2.100
|
|
3
|
Lạc
|
Thuần
|
"
|
5.100
|
|
|
|
Xen
|
"
|
2.500
|
|
4
|
Sắn tàu
|
Thuần
|
"
|
2.000
|
|
|
|
Xen
|
"
|
1.000
|
|
5
|
Đậu các loại
|
Thuần
|
"
|
5.100
|
|
|
|
Xen
|
"
|
2.500
|
|
6
|
Củ từ, củ đậu
|
Thuần
|
"
|
4.000
|
|
|
củ cải
|
Xen
|
"
|
2.000
|
|
7
|
Ớt
|
Thuần
|
"
|
5.000
|
|
|
|
Xen
|
"
|
3.000
|
|
8
|
Gừng, nghệ
|
Thuần
|
"
|
5.000
|
|
|
|
Xen
|
"
|
2.500
|
|
9
|
Dong các loại, đao
|
Thuần
|
"
|
3.000
|
|
|
|
Xen
|
"
|
1.500
|
|
10
|
Xả
|
|
"
|
4.000
|
|
11
|
Cỏ voi, cỏ sữa
|
|
"
|
6.000
|
|
12
|
Cây dâu
|
|
"
|
5.000
|
|
13
|
Rau thơm các loại
|
"
|
5.000
|
|
14
|
Rau các loại + mùng
|
"
|
4.000
|
|
15
|
Hàng rào tạp
|
|
"
|
2.000
|
|
16
|
Hoa cảnh các loại
|
|
"
|
10.000
|
|
|
|
Vụ 1
|
"
|
4.500
|
|
17
|
Mía
|
Vụ 2
|
"
|
5.000
|
|
|
|
Vụ 3
|
"
|
4.500
|
|
18
|
Hoa màu trên mặt hồ ao, ruộng
|
"
|
|
|
|
- Khoai nước
|
|
"
|
2.500
|
|
|
- Rau muống thả bè
|
"
|
3.500
|
|
|
- Rau muống trồng trên ruộng
|
"
|
4.500
|
|
|
- Rau rút
|
"
|
5.500
|
|
|
- Xu hào, bắp cải
|
"
|
6.500
|
|
19
|
Cây lúa
|
“
|
6.000
|
|
20
|
Cây dưa chuột
|
“
|
15.000
|
|
21
|
Cây bí xanh, bí đỏ
|
“
|
13.000
|
|
II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM:
1. Đơn giá bồi thường cây ăn quả, lá:
STT
|
Tên cây
|
Tiêu chuân phân loại
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
|
|
Từ 50 đến 70 quả
|
Đồng/cây
|
550.000
|
|
|
|
Từ 30 đến <50 quả
|
"
|
450.000
|
|
|
|
Từ 10 đến <30 quả
|
"
|
350.000
|
|
1
|
Cây mít
|
Từ 1 đến <10 quả
|
"
|
200.000
|
|
|
|
Cây trồng > 3 năm
|
"
|
50.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
40.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Từ 150 đến 200 quả
|
Đồng/cây
|
410.000
|
|
|
|
Từ 100 đến <150 quả
|
"
|
350.000
|
|
2
|
Cam quả
|
Từ 50 đến <100 quả
|
"
|
250.000
|
|
|
|
Dưới 50 quả
|
"
|
150.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
50.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Từ 50 đến 70 quả
|
Đồng/cây
|
375.000
|
|
|
|
Từ 30 đến <50 quả
|
"
|
300.000
|
|
3
|
Dừa quả
|
Từ 10 đến <30 quả
|
"
|
200.000
|
|
|
|
Dưới 10 quả
|
"
|
150.000
|
|
|
|
Cây chưa có quả
|
"
|
50.000
|
|
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Trên 70 kg đến 100 kg quả
|
Đồng/cây
|
675.000
|
|
|
|
Từ 50 đến <70 kg quả
|
|
520.000
|
|
|
|
Từ 30 đến <50 kg quả
|
"
|
450.000
|
|
4
|
Muỗm, xoài
|
Từ 10 đến <30 kg quả
|
"
|
270.000
|
|
|
|
Dưới 10 kg quả
|
"
|
150.000
|
|
|
|
Cây chưa có quả
|
"
|
40.000
|
|
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Từ 50 đến 70 kg quả
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
|
|
Từ 30 đến <50 kg quả
|
"
|
250.000
|
|
5
|
Hồng, na
|
Từ 10 đến <30 kg quả
|
"
|
200.000
|
|
|
|
Dưới 10 kg quả
|
"
|
150.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 3 năm
|
"
|
50.000
|
|
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Từ 50 đến 70 kg quả
|
Đồng/cây
|
450.000
|
|
|
|
Từ 30 đến <50 kg quả
|
"
|
370.000
|
|
6
|
Quýt quả
|
Từ 10 đến <30 kg quả
|
"
|
220.000
|
|
|
|
Dưới 10 kg quả
|
"
|
120.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 3 năm
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Từ 30 đến 50 kg quả
|
Đồng/cây
|
180.000
|
|
|
|
Từ 20 đến <30 kg quả
|
"
|
150.000
|
|
|
|
Từ 10 đến <20 kg quả
|
"
|
110.000
|
|
7
|
Chanh, chấp, quất
|
Từ 5 đến <10 kg quả
|
"
|
70.000
|
|
|
|
Từ 1 đến <5 kg quả
|
"
|
35.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
7.000
|
|
|
|
Trên 1 kg lá
|
Đồng/m2
|
8.000
|
|
|
|
Từ 0,25 đến <1kg
|
"
|
7.000
|
|
8
|
Chè tươi, chè búp
|
Dưới 0,25 kg
|
"
|
5.000
|
|
|
hái lá
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
4.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
3.500
|
|
|
|
Từ 150 đến 200 quả
|
Đồng/cây
|
520.000
|
|
|
|
Từ 100 đến < 150 quả
|
"
|
420.000
|
|
|
|
Từ 50 đến <100 quả
|
"
|
300.000
|
|
9
|
Bòng, bưởi
|
Từ 20 đến <50 quả
|
"
|
150.000
|
|
|
|
Từ 1 đến < 20 quả
|
"
|
100.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 3 năm
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Từ 10 đến 15 kg quả
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
10
|
Khế, me
|
Từ 5 đến <10 kg quả
|
"
|
80.000
|
|
|
chua ngọt
|
Từ 1 đến <5 kg quả
|
"
|
60.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
40.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Trên 50 đến 70 kg quả
|
Đồng/cây
|
450.000
|
|
|
|
Từ 30 đến 50 kg quả
|
|
380.000
|
|
|
|
Từ 20 đến <30 kg quả
|
"
|
270.000
|
|
11
|
Hồng xiêm
|
Từ 10 đến <20 kg quả
|
"
|
150.000
|
|
|
|
Từ 1 đến <10 Kg quả
|
"
|
80.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 3 năm
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Cây trồng <3 năm
|
"
|
25.000
|
|
|
|
Từ 15 đến 20 kg quả
|
Đồng/cây
|
180.000
|
|
|
|
Từ 10 đến <15 kg quả
|
|
150.000
|
|
12
|
Các loại ổi
|
Từ 5 đến <10 kg quả
|
|
120.000
|
|
|
|
Từ 1 đến < 5 kg quả
|
|
75.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
|
20.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
|
7.000
|
|
|
|
Bụi có 3 cây có buồng
|
Đồng/bụi
|
100.000
|
|
|
|
Bụi có 2 cây có buồng
|
"
|
70.000
|
|
13
|
Chuối các loại
|
Bụi có 1 cây có buồng
|
"
|
50.000
|
|
|
|
Bụi chưa có buồng
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
"
|
10.000
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
1.000
|
|
|
|
Cây có quả
|
"
|
1.800
|
|
14
|
Dứa quả
|
Khóm có từ 1->2 quả
|
Đ/Khóm
|
4.200
|
|
|
Nếu trồng theo bãi rộng thì tính năng suất, sản lượng của ngành nông nghiệp
|
|
|
- Dứa non
|
Đ/m2
|
2.200
|
|
|
|
- Dứa vụ 1
|
"
|
4.700
|
|
|
|
- Dứa vụ 2
|
"
|
3.800
|
|
|
|
- Dứa vụ 3
|
"
|
3.200
|
|
|
|
Từ 10 đến 15 kg quả
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
|
|
Từ 5 đến <10 kg quả
|
"
|
70.000
|
|
15
|
Táo, lựu, nhót lấy quả
|
Từ 1đến <5 kg quả
|
"
|
50.000
|
|
|
|
Dưới 1 kg quả
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
7.000
|
|
|
|
Từ 170 đến 200 kg quả
|
Đồng/cây
|
1.800.000
|
|
|
|
Từ 140 đến <170 kg quả
|
"
|
1.550.000
|
|
|
|
Từ 110 đến <140 kg quả
|
"
|
1.300.000
|
|
|
|
Từ 80 đến <110 kg quả
|
"
|
1.100.000
|
|
16
|
Nhãn, vải
|
Từ 50 đến <80 kg quả
|
"
|
1.000.000
|
|
|
|
Từ 30 đến <50 kg quả
|
"
|
900.000
|
|
|
|
Từ 10 đến <30 kg quả
|
"
|
500.000
|
|
|
|
Dưới 10 kg quả
|
"
|
300.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 3 năm
|
"
|
100.000
|
|
|
|
Cây trồng > 1 năm đến 3 năm
|
"
|
45.000
|
|
|
|
Cây trồng ≤ 1 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Trên 70kg đến 100 kg quả
|
Đồng/cây
|
970.000
|
|
|
|
Từ 50 đến 70 kg quả
|
"
|
820.000
|
|
|
|
Từ 30 đến <50 kg quả
|
"
|
670.000
|
|
17
|
Sấu
|
Từ 10 đến < 30 kg quả
|
"
|
390.000
|
|
|
|
Dưới 10 kg quả
|
"
|
220.000
|
|
|
|
Cây trồng > 2 năm
|
"
|
60.000
|
|
|
|
Cây trồng ≤ 2 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Từ 100 đến 140 quả
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
|
|
Từ 60 đến <100 quả
|
"
|
90.000
|
|
|
|
Từ 20 đến <60 quả
|
"
|
61.000
|
|
18
|
Thị
|
Từ 10 đến < 20 quả
|
"
|
35.000
|
|
|
|
Dưới 10 quả
|
"
|
25.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
7.000
|
|
|
|
Từ 30 đến 50 kg quả
|
Đồng/cây
|
110.000
|
|
|
|
Từ 20 đến <30 kg quả
|
"
|
80.000
|
|
19
|
Trứng gà
|
Từ 10 đến < 20 kg quả
|
"
|
60.000
|
|
|
|
Dưới 10 kg quả
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
7.000
|
|
|
|
Từ 40 đến 60 kg quả
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
|
|
Từ 20 đến < 40 kg quả
|
"
|
210.000
|
|
20
|
Mận, mơ, đào
|
Từ 10 đến < 20 kg quả
|
"
|
110.000
|
|
|
lấy quả
|
Từ 5 đến <10 kg quả
|
"
|
80.000
|
|
|
|
Dưới 5 kg quả
|
"
|
50.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
7.000
|
|
|
|
Từ 50 đến 70 kg quả
|
Đồng/cây
|
170.000
|
|
|
|
Từ 30 đến <50 kg quả
|
"
|
150.000
|
|
21
|
Doi, xoan dâu
|
Từ 10 đến < 30 kg quả
|
"
|
90.000
|
|
|
|
Dưới 10kg quả
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Cây trồng < 2 năm
|
"
|
5.000
|
|
|
|
Cây có 3 buồng
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
|
|
Cây có 2 buồng
|
"
|
120.000
|
|
22
|
Cau quả
|
Cây có 1 buồng
|
"
|
80.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 3 năm
|
"
|
35.000
|
|
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Từ 10 đến 15 kg nụ hoa
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
|
|
Từ 5 đến <10 kg nụ hoa
|
"
|
57.000
|
|
23
|
Cây vối, hoa hoè
|
Dưới 5 kg nụ hoa
|
"
|
45.000
|
|
|
|
Cây trồng > 3 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
"
|
7.000
|
|
|
|
Từ 10 đến 15 kg quả
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
|
|
Từ 5 đến <10 kg quả
|
"
|
140.000
|
|
24
|
Cây cà phê
|
Dưới 5 kg quả
|
"
|
90.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 3 năm
|
"
|
30.000
|
|
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
"
|
15.000
|
|
|
|
Từ 30 đến 50 kg quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
|
Từ 20 đến <30 kg quả
|
"
|
135.000
|
|
25
|
Bồ kết, bồ hòn
|
Từ 10 đến < 20 kg quả
|
"
|
100.000
|
|
|
|
Dưới 10 kg quả
|
"
|
70.000
|
|
|
|
Cây trồng ≥ 3 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
"
|
7.000
|
|
30>10>10>50>10>30>60>100>50>30>50>80>110>140>170>5>10>10>15>3>10>20>30>5>10>50>100>1kg>5>10>20>30>30>50>30>50>30>50>70>30>50>100>150>10>30>50>
Каталог: vi-vn -> stp -> TaiLieu -> VB%20QPPL -> 20112011 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam2011 -> Quyết định số 26/2011/QĐ-ubnd ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam2011 -> Quyết định số 25/2011/QĐ-ubnd ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v bổ sung lực lượng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh2011 -> Quyết định số 20/2011/QĐ-ubnd ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành quy định về thí điểm đấu giá quyền khai thác cát, đất để san lấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam2011 -> Quyết định số 12/2011/QĐ-ubnd ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định mức hỗ trợ kinh phí dạy nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-20152011 -> Quyết định số 17/2011/QĐ-ubnd ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v sửa đổi quy định hình thức hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp2011 -> Quyết định số 13/2011/QĐ-ubnd ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú2011 -> Quyết định số 02/2011/QĐ-ubnd ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch và giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam2011 -> Quyết định số 03/2011/QĐ-ubnd ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 20152011 -> Quyết định số 21/2011/QĐ-ubnd ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Lý Nhân
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|