QuyếT ĐỊnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán



tải về 47.31 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích47.31 Kb.
#23143

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM


Số: 2275 /QĐ-UBND



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Quảng Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2016


QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

Công trình: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.607, đoạn Km14+565,62-Km22+398

Giai đoạn I: Đoạn Km14+565,62 - Km18+00;

Hạng mục: Nền, mặt đường, bó vỉa, vỉa hè và cống các loại

(Phần giao thông)


CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng, số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 ề quản lý chất lượng công trình xây dựng, số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.607, đoạn Km14+565,62 - Km22+398, Giai đoạn 1: Đoạn Km14+565,62 - Km18+00;

Căn cứ Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.607, đoạn Km14+565,62 - Km22+398, Giai đoạn 1: Đoạn Km14+565,62 - Km18+00;

Xét hồ sơ kèm theo Tờ trình số 1027/TTr-SGTVT ngày 20/6/2016 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.607, đoạn Km14+565,62 - Km22+398, Giai đoạn 1: Đoạn Km14+565,62 - Km18+00; hạng mục Nền, mặt đường, bó vỉa, vỉa hè và cống các loại (phần giao thông); Kết quả thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Trí Thành tại văn bản số 03/BC-TTr ngày 10/6/2016;

Theo Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 1022/KQTĐ-SGTVT ngày 20/6/2016,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.607, đoạn Km14+565,62 - Km22+398, Giai đoạn 1: Đoạn Km14+565,62 - Km18+00; hạng mục Nền mặt đường, bó vỉa, vỉa hè và cống các loại (phần giao thông); với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Công trình: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.607, đoạn Km14+565,62 - Km22+398, Giai đoạn 1: Đoạn Km14+565,62 - Km18+00.

Hạng mục: Nền mặt đường, bó vỉa, vỉa hè và cống các loại (phần giao thông).

2. Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Quảng Nam.

3. Địa điểm xây dựng: Thị xã Điện Bàn và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam.

4. Tổng mức đầu tư của dự án đã được phê duyệt: 268.297.112.000 đồng

5. Tổ chức tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Công trình giao thông 5 (TECCO5).

Chủ trì thiết kế: Kỹ sư Trần Đình Anh Kha.

6. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu áp dụng: Tại khoản 2 mục II, văn bản số 1022/KQTĐ-SGTVT ngày 20/6/2016 của Sở Giao thông vận tải.

7. Quy mô xây dựng:

Xây dựng nền mặt đường và công trình với tổng chiều dài tuyến đường là 3,57Km, tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu như sau:

- Cấp đường: Đường phố chính thứ yếu theo TCXDVN 104-2007.

- Tốc độ thiết kế Vtk = 60 Km/h.

- Quy mô mặt cắt ngang đường rộng 33m.

- Kết cấu áo đường: Cấp cao A1. Mô đuyn đàn hồi: Eyc ≥ 155 Mpa.

- Tải trọng thiết kế: + Tính áo đường: Trục xe 120kN.

+ Tính công trình: HL93 hoặc tương đương.

- Tần suất thiết kế: 4%.

8. Nội dung thiết kế bản vẽ thi công

a) Bình đồ tuyến: Điểm đầu tại Km14+541.12 (nút giao với đường ĐH8.ĐB), điểm cuối tại Km18+00 (nút ngã tư Thường Tín). Tim tuyến cơ bản bám theo nền đường cũ, điều chỉnh cục bộ một số vị trí để đảm bảo bán kính đường cong nằm theo quy định. Tổng chiều dài đoạn tuyến: 3,57Km.

b) Cắt dọc: Trên cơ sở cao độ mặt đường hiện trạng (có cường độ trung bình thấp), cộng với chiều dày lớp tăng cường mặt đường để đảm bảo cường độ yêu cầu thiết kế.

c) Mặt cắt ngang đường rộng 33m = 10,5m x 2 (mặt đường) + 2m (dải phân cách) + 5,0m x 2 (vỉa hè). Dốc ngang mặt đường 2% và vỉa hè 1% nghiêng về rãnh dọc thu nước của bó vỉa vỉa hè.

d) Nền đường:

- Phần đào khuôn đường, cạp mở rộng: Lu lèn khuôn đường đạt độ chặt K = 0,95 sau đó đắp lớp đất đồi đầm chặt K.98 dày 30cm.

- Phần đắp mở rộng: Đắp đất đồi đầm chặt chặt K = 0,95, riêng 30cm trên cùng đắp lớp đất đồi đầm chặt K.98.

đ) Kết cấu áo đường:

* Phần tăng cường trên mặt đường cũ:

- Bê tông nhựa chặt Dmax 19 dày 5 cm;

- Bê tông nhựa chặt Dmax 19 dày 7 cm;

- Bù vênh và tăng cường lớp cấp phối đá dăm (CPĐD) Dmax 25 dày tối thiểu 20cm;

* Phần mở rộng:

- Bê tông nhựa chặt Dmax 19 dày 5 cm;

- Bê tông nhựa chặt Dmax 19 dày 7 cm;

- Cấp phối đá dăm Dmax 25 dày 25cm;

- Cấp phối đá dăm Dmax 37,5 dày 25cm;

e) Bó vỉa, vỉa hè, hồ trồng cây, dải phân cách, điểm dừng xe buýt.

* Bó vỉa:

- Bó vỉa phía vỉa hè: Dạng vát góc, chiều cao 15cm, vát góc bề rộng vát là 20cm. Thân bó vỉa bằng bê tông M250 lắp ghép từng đốt dài 1m, móng bó vỉa kết hợp rãnh biên bằng bê tông M200 đỗ tại chỗ trên đệm cấp phối đá dăm Dmax 37,5 dày 10cm.

- Bó vỉa dải phân cách dạng thẳng đứng, rộng 22cm, cao 50cm (chôn sâu 20cm so với mặt đường). Bó vỉa cấu tạo bằng bê tông M250 lắp ghép, đặt trên móng CPĐD Dmax 37,5 dày 10cm.

- Bó vỉa, vỉa hè và dải phân cách tại các vị trí vạch sơn người đi bộ có thiết hạ thấp và vát góc đảm bảo cho người tàn tật đi lại.

* Vỉa hè: Kết cấu bê tông M150 đổ tại chỗ dày 5cm trên lớp cát đệm dày 3cm, kẻ lưới ô vuông kích thước (40x40)cm.

* Hố trồng cây: Bố trí cách khoảng trung bình là 10m/cây, kết cấu bằng bê tông M200 lắp ghép, kích thước 120x120cm, thành dày 12cm cao 25cm.

* Dải phân cách:

- Dải phân cách bố trí giữa tim đường, bề rộng 2m, cách khoảng trung bình 500m bố trí đoạn mở dải phân cách đi tối thiểu 30m, kết cấu áo đường theo tuyến chính.

- Các vị trí qua đường cho người đi bộ rộng 3m, bề mặt dải phân cách vuốt vào mép mặt đường để thuận lợi cho người tàn tật đi lại, có lát gạch bê tông màu M200, kích thước (25x25x4)cm trên bề mặt có hoa văn tạo nhám và trang trí, gạch đặt trên lớp lớp vữa ximăng M75 dày 2cm và đệm CPĐD Dmax37,5 dày 5cm. Dọc hai bên lối đi xây dựng bờ bo giữ gạch, tiết diện (bxh)=(15x30)cm, kết cấu bêtông M150 đổ tại chỗ trên đệm CPĐD Dmax37,5 dày 10cm.

* Điểm dừng xe buýt: Xây dựng điểm dừng xe buýt cách khoảng trung bình 500m/vị trí/hướng, bố trí bên phải mép đường xe chạy, kiểu dừng xe có làn phụ, dạng dừng tránh.

g) Nút giao thông:

- Nút ngã tư đường ĐH8.ĐB tại Km14+541.12 được thiết kế dạng nút giao bằng, có tổ chức giao thông bằng đèn tín hiệu tận dụng từ nút Thương Tín cũ. Nền mặt đường nhánh tuyến bên trái đường ĐT.607 được mở rộng đủ 7m để đảm bảo tránh xe trong phạm vi nút.

- Nút ngã tư Thương Tín tại Km18+00 được thiết kế dạng nút giao bằng, có 4 đảo dẫn hướng tách làn rẻ phải đi độc lập, các hướng còn lại được tổ chức giao thông bằng đèn tín hiệu. Nền mặt đường các nhánh tuyến trên đường ĐT.607B được mở rộng đúng quy hoạch trong phạm vi nút và vuốt dần vào hiện trạng.

- Các nút quy hoạch được thiết kế chờ giới hạn trong phạm vi bề rộng nền đường tuyến chính, kết cấu áo đường như tuyến chính. Phạm vi 1m mép ngoài không thảm bê tông nhựa, riêng vị trí có đường hiện trạng thì vuốt nối vào hiện trạng.

- Các nút đường dân sinh: Đường có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 3m được vuốt nối vào mép vỉa hè, kết cấu mặt bằng BTXM; đường có mặt đường rộng từ 3m trở lên được vuốt nối vào mép mặt đường, kết cấu mặt bằng bê tông nhựa (trường hợp mặt đường hiện trạng có đủ mặt bằng rải BTN hoặc hiện trạng là BTN) và Carboncor Asphalt.

h) Công trình thoát nước:

Toàn bộ hệ thống thoát nước thông qua các cửa thu, mương dọc và cống qua đường tập trung đổ qua bên phải tuyến, thoát về sông Thu Bồn qua 4 cửa xả tại các lý trình: Km15+480, Km16+506, Km17+694 và Km17+805.

* Hệ thống thoát nước dọc:

- Mương dọc: Bố trí ở hai bên vỉa hè, tim mương cách mép bó vỉa vỉa hè 2,7m. Thân mương bằng các đốt cống BTCT M250, khẩu độ Ø80 đến Ø150 và vuông (100x100)cm đến (150x150)cm, móng cấp phối đá dăm Dmax 37,5 dày 20cm. Những đoạn qua đường ngang thiết kế chịu lực và móng cấp phối đá dăm dày 30cm. Hố ga bố trí cách khoảng trung bình 25m/1hố, thân hố ga bằng bê tông M200, dầm đỡ BTCT M200, móng bêtông M200 trên đệm cấp phối đá dăm Dmax37,5 dày 10cm. Đan đậy hố ga bằng BTCT M200 lắp ghép. Tại các vị trí cống dọc là ống BTCT li tâm qua đường giao không đảm bảo chiều cao đất đắp tối thiểu là 50cm được thay thế bằng các cống vuông BTCT (75x75)cm, (100x100)cm. Riêng đoạn cuối tuyến của nút giao Thương Tín từ Km18+062.10 - Km18+098.80 được đặt ống thoát nước dọc BTCT li tâm Ø50cm để thoát nước tạm cục bộ tại Km18+098.80.

- Cửa thu nước cấu tạo dạng hàm ếch. Kết cấu mương ngang khẩu độ 80cm bằng bê tông M150, đan đậy BTCT M200 dày 8cm. Kết cấu dầm cửa thu nước bằng BTCT M200 đúc sẵn dài 1,0m. Đối với các hố ga bên lưng đường cong có bố trí siêu cao thì không cần bố trí cửa thu nước.

- Mương ngang qua dải phân cách bố trí tại các đường cong nằm có thiết kế siêu cao: Dạng mương hình chữ nhật khẩu độ (80x22)cm, thân mương và móng mương bằng bê tông M200 trên đệm CPĐD Dmax37,5 dày 10cm, đan đậy bằng BTCT M200 lắp ghép KT (196,9x100x8)mm.

* Cống thoát nước ngang:

- Đoạn tuyến có 05 cống, gồm: 2 cống hộp lắp ghép (150x150)cm, 03 cống hộp đổ tại chổ khẩu độ (200x150)cm, (250x250)cm và (400x340)cm.

- Kết cấu cống hộp: Thân cống hộp lắp ghép bằng BTCT M250 (khẩu độ <2m) đặt trên lớp CPĐD Dmax 37.5 dày 30cm và thân cống hộp đổ tại chổ bằng BTCT M300 (khẩu độ ≥2m) đặt trên lớp móng bêtông M150 dày 10cm. Hai bên thân cống đặt bản giảm tải bằng BTCT M250 dày 20cm trên đệm CPĐD Dmax 37,5 dày 10cm (cống lắp ghép) hoặc bê tông đệm dày 10cm (cống đổ tại chổ).

- Kết cấu thượng hạ lưu cống: Tường đầu, tường cánh và sân cống bằng bêtông M150 (riêng cống Km15+480.76 tường cánh với sân cống bằng BTCT M200), gia cố sau sân cống bằng đá hộc xây vữa xi măng M100 dày 30cm, gia cố mái ta luy hai đầu cống bằng đá hộc xây vữa xi măng M100 dày 25cm, tất cả đặt trên đệm CPĐD Dmax37,5 dày 10cm.

- Trên đỉnh tường đầu cống hộp (400x340)cm Km15+480.76 bố trí hệ thống lan can tay vịn bằng thép mạ kẽm.

i) Cống kỹ thuật:

- Cống kỹ thuật bố trí tại các nút giao thông Thường Tín Km18+1,80 và qua tuyến chính: Thiết kế cống tròn Ø100cm bằng BTCT li tâm M250 loại chịu lực, móng CPĐD Dmax37,5 dày 30cm.

- Cống kỹ thuật dọc tim đường tại các vị trí mở dải phân cách: Thiết kế 02 ống HPDE Ø100mm.

- Tại các vị trí giao với đường ngang đã được đầu tư xây dựng với Bnền > 7,5m, 02 vị trí qua cây xăng và các đường qui hoạch bố trí cống kỹ thuật ngang đường BTCT li tâm M250 khẩu độ Ø60cm lắp ghép (loại chịu lực), riêng đường giao Km16+514.16 được bố trí 04 ống HDPE D100 mm (do giao với cống thoát nước ngang Km16+505.90 nên hạn chế việc đặt cống kỹ thuật quá sâu).

- Hố ga bằng bê tông đá 1x2 M200 đổ tại chỗ trên móng CPDD Dmax 37.5 dày 10cm, đan đậy bằng BTCT đá 1x2 M200 lắp ghép dày 8cm.

k) Tổ chức giao thông:

Thiết kế hệ thống ATGT theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41: 2012/BGTVT.

9. Dự toán công trình: 117.725.053.000 (Một trăm mười bảy tỷ, bảy trăm hai lăm triệu, không trăm năm mươi ba ngàn đồng), trong đó:



-

Chi phí xây dựng

:

92.718.909.000

đồng

-

Chi phí quản lý dự án

:

1.402.626.000

đồng

-

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

:

4.258.924.000

đồng

-

Chi phí khác

:

5.616.938.000

đồng

-

Chi phí dự phòng

:

13.727.656.000

đồng

Điều 2. Sở Giao thông vận tải (chủ đầu tư), các tổ chức tư vấn và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm quản lý thi công công trình đảm bảo chất lượng, tiến độ và thực hiện đầy đủ các thủ tục, trình tự xây dựng cơ bản theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn, Chủ tịch UBND thành phố Hội An và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.




Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- BQL dự án ĐTXD các CTGT QNam ;



- CPVP;

- Lưu: VT, KTN.





KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Đã ký

Huỳnh Khánh Toàn






Каталог: vbpq quangnam.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Số: 1037/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TỈnh quảng nam số: 2483/ubnd-ktn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Danh môc vµ gi¸ Gãi thçu thiõt bþ D¹y nghò mua s¾M §îT 2 N¡M 2008 cña tr­êng trung cÊp nghÒ tØnh qu¶ng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Số: 3571 /QĐ-ubnd
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> U Ỷ ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng nam

tải về 47.31 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương