QuyếT ĐỊnh phê duyệt đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt do Công ty tnhh một thành viên Môi trường Đô thị Quảng Nam thực hiện tại một số huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh



tải về 36.54 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích36.54 Kb.
#7006

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM

Số: 1375 /QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Quảng Nam, ngày 17 tháng 4 năm 2015


QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên Môi trường Đô thị Quảng Nam thực hiện tại một số huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh




ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp lập và quản lý dự toán dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 205/TTr-STC ngày 10/4/2015 (kèm theo Biên bản họp thẩm định giá của Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Quảng Nam ngày 01/4/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thực hiện công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Quảng Nam thực hiện tại một số huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh, như sau:

ĐVT: đồng/tấn



TT

Địa phương

Thu gom

Vận chuyển

Xử lý

1

Tam Kỳ

159.854

291.223

58.166

2

Núi Thành

159.854

288.006

58.166

3

Thăng Bình

146.533

346.136

58.166

4

Tiên Phước

146.533

329.812

58.166

5

Quế Sơn

146.533

363.930

58.166

6

Điện Bàn

159.854

332.767

58.166

7

Duy Xuyên

159.854

340.855

58.166

8

Hiệp Đức

146.533

377.578

58.166

9

Phú Ninh

146.533

307.864

58.166

10

Đại Lộc

159.854

299.621

58.166

* Ghi chú:

- Đơn giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

- Tỷ lệ quy đổi 01m3 rác thải = 0,47 tấn rác thải.

- Cự ly vận chuyển: Từ điểm tập kết rác tại các huyện, thị xã, thành phố đến bãi xử lý rác tập trung tại: Xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành; xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành; xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.

+ Đối với rác thải trên địa bàn thành phố Tam Kỳ và các huyện: Thăng Bình, Tiên Phước, Quế Sơn, Hiệp Đức, Phú Ninh được xử lý tại bãi rác Tam Xuân 2, huyện Núi Thành.

+ Đối với rác thải trên địa bàn huyện Núi Thành được xử lý tại bãi rác Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.

+ Đối với rác thải trên địa bàn các huyện, thị xã: Điện Bàn, Duy Xuyên, Đại Lộc được xử lý tại bãi rác Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.

- Đơn giá xử lý rác thải đã bao gồm chi phí phần đất chôn lấp rác. Đối với bãi rác đã có nguồn đất chôn lấp rác thì trong đơn giá chi tiết trừ đi chi phí phần đất chôn lấp (theo định mức dự toán công tác xử lý rác thải do Bộ Xây dựng công bố).

- Đối với chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải công cộng (rác thải tại các trục giao thông, rác do mưa bão, rác do khách vãng lai, rác tại các điểm công cộng ... ) trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thì căn cứ vào đơn giá quy định nêu trên để thương thảo, xem xét đấu thầu hoặc đặt hàng với Công ty thực hiện theo quy định.

- Hoạt động dịch vụ vệ sinh môi trường của Công ty được bù đắp bằng nguồn thu phí vệ sinh theo quy định tại Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013.

- Đối với chi phí xử lý rác tại các bãi rác, Sở Tài nguyên và Môi trường lập dự toán chi sự nghiệp môi trường và đặt hàng với Công ty để thực hiện theo quy định.
Điều 2. Trường hợp có biến động lớn về chi phí (nguyên, nhiên vật liệu, mức lương tối thiểu vùng,... ), Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Quảng Nam có trách nhiệm lập phương án gởi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Núi Thành, Thăng Bình, Tiên Phước, Quế Sơn, Điện Bàn, Duy Xuyên, Hiệp Đức, Phú Ninh, Đại Lộc, Bắc Trà My, Tam Kỳ; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Quảng Nam và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh./.

Nơi nhận:

- Như điều 3;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- CPVP;


- Lưu: VT, KTN, KTTH.



TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT . CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Đã ký

Trần Đình Tùng







Каталог: vbpq quangnam.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Số: 1037/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TỈnh quảng nam số: 2483/ubnd-ktn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Danh môc vµ gi¸ Gãi thçu thiõt bþ D¹y nghò mua s¾M §îT 2 N¡M 2008 cña tr­êng trung cÊp nghÒ tØnh qu¶ng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Số: 3571 /QĐ-ubnd
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> U Ỷ ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng nam

tải về 36.54 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương