Phê duyệt dự toán trang thiết bị Công trình Trung tâm phân tích,
kiểm nghiệm và dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25-12-2003 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Thông tư số 05/2004/TT-BTC ngày 30-01-2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng thanh toán bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 20-6-2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế–kỹ thuật công trình Trung tâm phân tích, kiểm nghiệm và dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 83 TTr/TC-QLG ngày 14-4-2008.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt dự toán trang thiết bị công trình Trung tâm phân tích, kiểm nghiệm và dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh, như sau:
1. Dự toán được duyệt: 3.071.436.000 đồng (Ba tỷ, không trăm bảy mươi mốt triệu, bốn trăm ba mươi sáu nghìn đồng).
2. Đơn giá, tên thiết bị và các đặc tính kỹ thuật: Thực hiện theo phụ biểu đính kèm.
3. Nguồn vốn thực hiện: Vốn xây dựng cơ bản tập trung ngân sách tỉnh từ kế hoạch năm 2007.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Qu¸ch ThÕ Hïng
PHỤ LỤC
( Kèm theo Quyết định số: 933/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
+ Nguồn sáng: Hiệu chỉnh tự động với bộ nhớ của máy tính. Đèn Hallogen (tuổi thọ 2000 giờ); Đèn Deuterium (Loại lắp đui); Điều chỉnh tự động cho độ nhạy tối đa
+ Nguồn đơn sắc: Cách tử nhiễu xạ
+ Detector: Sillicon photodiode
+ Độ rộng băng thông: 5nm
+ Độ chính xác bước sóng: 1.0nm
+ Độ lặp lại bước sóng: 0.3nm
+ ánh sáng lạc: < 0.05%
Khoảng trắc quang:
Độ hấp thụ: - 0.3 ~ 3.0 Abs
Độ truyền qua: 0.0 ~200%
Khoảng ghi:
Độ hấp thụ: -3.99 đến 3.99Abs
Độ truyền qua: -3.99 đến 3.99%
Độ đúng đo quang: 0.005 Abs (tại 1.0 Abs)
0.003 Abs (tại 0.5 Abs)
Độ lặp lại đo quang: 0.002 Abs (tại 1.0 Abs)
Độ trôi: Nhỏ hơn 0.001 Abs/h
Độ ổn định nền đường: 0.01 Abs
Nhiễu: < 0.002 Abs, Peak to Peak
< 0.0005 Abs, RMS
Màn hình hiển thị: 6 inch LCD (320x240 điểm)
Kích thước buồng mẫu (WxDxH): 110x230x105mm
Kích thước máy (WxDxH): 416x379x274mm
Khối lượng: 11 kg
Nguồn: 220 – 240V AC, 50/60Hz
Đáp ứng các tiêu chuẩn ISO 9001, GLP, GMP,…
Phần mềm đo quang
Trắc quang:
Đo bước sóng cố định: T%, Abs
Định tính: Với phương pháp K – factor
Save/load bảng kết quả dữ liệu
Tự động đưa kết quả; Tự động truyền dữ liệu qua cổng nối tiếp
Khả năng đo mẫu liên tục (lựa chọn thêm)
Quang phổ
Đo quang phổ
Kiểu đo: độ hấp thụ Abs, T%, E
Tốc độ quét: rất nhanh, nhanh, trung bình, chậm, rất chậm
Thời gian quét: 1 – 99
Hiển thị quang phổ: từng đoạn hoặc toàn dải
Xử lý dữ liệu:
Phát hiện peak và xử lí
Phóng to hoặc thu nhỏ
Đọc ra dữ liệu
Save/load dữ liệu
Truy xuất dữ liệu qua cổng nối tiếp
Truy xuất phổ
Định lượng:
Tính toán: 1.2 hoặc 3 bước sóng
Đường chuẩn:
Phương pháp hệ số K với tính toán nồng độ tự động
Đường chuẩn một điểm với tính toán nồng độ tự động
Đường chuẩn nhiều điểm
Số chuẩn 2-10
Đường chuẩn: 1-3 đường chuẩn
Lựa chọn qua hoặc không qua điểm gốc
Đo lập lại tiêu chuẩn: 1-10 lần và tạo thành đường chuẩn hoá với những giá trị của dữ liệu đo
Hiển thị đường chuẩn hoá
Hiển thị hệ số tương quan của đường chuẩn
Đo định lượng: Làm lặp 1-10 lần và tính toán giá trị Save/load bảng dữ liệu đo
In kết quả tự động, tự động truy xuất dữ liệu qua cổng nối tiếp
Lựa chọn thêm cell để đo liên tục mẫu
Cung cấp cùng:
2 cuvet thạch anh, phần mềm cài sẵn trong máy và phần mềm phân tích nước chuyên dụng
Phần mềm phân tích nước chuyên dụng (1)
Phân tích được 54 chỉ tiêu trong 34 hợp chất
Phần mềm được tích hợp sẵn trong máy cho từng chất phân tích
Các chỉ tiêu phân tích như sau:
Nhôm
Bari
Can xi
Clo
Độ tồn dư Clo
Xyanua tự do và xyanua tổng
Đo lượng O2 hoá học
Đo màu
Crom hoá trị 6 và tổng lượng Crom
Đồng
Chất tẩy rửa
Độ 02 hoà tan
Flo
Sắt hoá trị 2 và sắt hoá trị 3, tổng lượng sắt theo phương pháp oxi hoá và phương pháp khử
Fomandehit
Hydro peoxit
Kali
Magnesium
Mangenese
Amoni
Nikel
Nitơrit
Nitơrat
Chì không bao gồm kim loại khác và bao gồm kim loại khác
pH
Phenol
Phốt phát
Silic oxit
Thiếc
Sulfit
Sulfát
Tổng độ cứng
Độ đục
Kẽm
Máy đo COD (1)
Model: ECO6
Hãng sản xuất: Velp/ý
Nhiệt độ môi trường làm việc: từ nhiệt độ phòng đến 2000C, độ phân giải 10C
Số lỗ và kích thước lỗ: 6 lỗ i42mm
Công suất: 700W
Khối lượng: 5.6kg
Kích thước: 198Wx132Hx319Dmm
Năng lượng cung cấp: 220-240V/50-60Hz
Phụ kiện cần thiết:
6 ống kiểm tra COD 42x200ml với hình nón nhám N29/32
6 Bộ làm mát không khí có hình nón
6 nắp
6 PTFE sheats for 29/32 cones
1 giá giữ bằng thép không gỉ cho bộ 6 ống kiểm tra 42mm
01
588.000.000
588.000.000
V
Thiết bị phân tích khí độc
Model : MX2100
Hãng sản xuất: Oldham- Pháp
Cấu hình: 3 kênh đo khí độc, CO2, O2
1 kênh cho khí cháy nổ
Chế độ đo: liên tục
Đầu dò: Thông minh, hiệu chuẩn trước, thay đổi không cần chỉnh lại. Tự động nhận dạng đầu dò gắn vào.
Chuyển đổi: tự chuyển đổi ở chế độ catharometric đến % thể tích thang nếu nồng độ cao hơn.
Auto-zero: khi khởi động và khi yêu cầu chargel output
Kiểm tra vận hành: tự kiểm tra khi khởi động, tín hiệu âm thanh, không cần thời gian ổn định đầu dò.
Báo hư hỏng: màn hình sáng liên tục và tín hiệu âm cho tất cả các kênh: báo động vượt quá 20% trong chế độ negative, báo động vượt quá 120% trong chế độ oxygen và TOX, báo động vượt quá 100% trong chế dộ EXPLO.
Báo động gas: thông báo cho từng kênh màn hình: tín hiệu đèn nhấp nháy cho tất cả các kênh, tín hiệu âm thanh, báo nhận biết phù hợp qui định an toàn. Mức báo động: 2 ngưỡng tức thời cho chế độ EXPLO và TOX, STEL/TWA trong chế độ TOX, ngưỡng cao và thấp.
Đèn báo động: nhìn thấy từ mọi phía
Âm thanh báo động: 95dB tại 30cm hay tuỳ chọn chế độ rung (mua riêng).
Máy kéo đa năng thuỷ lực – Hiển thị và xử lý bằng máy tính – Trung Quốc
Model: WEW1000B
Hãng sản xuất : Trung Quốc
Thiết bị dùng để kiểm tra khả năng chịu kéo, nén, uốn, và cắt của vật liệu như thép, bê tông, xi măng, gỗ…vv. Ngoài ra với các phụ kiện đặc biệt thì thiết bị còn dùng để kiểm tra cho cao su, đai, xích, cáp và một số vật liệu khác.
Hiển thị, xứ lý, lưu trữ và in kết quả bằng máy vi tính dưới dạng biểu đồ quan hệ giữa các tham số và số liệu kiểm tra thông qua phần mềm và khoá cứng tương thích với các hệ điều hành Windows XP/2000/NT
Khả năng tải tối đa: 1000KN
Độ chính xác: ≤ 1% (Từ 20-100% của toàn dải đo)
Kích thước càng đỡ gối uốn: 50x140mm
Kích thước bệ bàn làm việc: 750x750mm
Độ chính xác của phép đo biến dạng: ± 0.5%FS
Đường kính thử kéo mẫu dạng tròn: 13-60mm
Khoảng cách tối đa của các ngàm thử kéo: 620mm
Khoảng cách nén tối đa: 580mm
Chiều dày của mẫu thử dạng phẳng: 0-40mm
Chiều rộng mẫu thử dạng phẳng: 0-82mm
Kích thước tấm thử nén: 205x205mm
Khoảng cách tối đa giữa 2 gối đỡ thử uốn: 100-500mm
Hành trình piston: 250mm
Khoảng cách giữa 2 bên cột tải: 75mm
Trọng lượng thiết bị: 3300kg
Điện áp sử dụng: 380V± 10%, 50Hz
Kích thước máy chính: 950x680x2220mm
Thiết bị cơ bản gồm:
Máy chính, bộ điều khiển thuỷ lực, phần mềm sử lý điều khiển, hướng dẫn sử dụng thiết bị.
Ngàm kẹp dùng thử kéo với các má kẹp thép từ 13-60mm
Gối tự lựa thử nén cùng các thớt nén trên và dưới
Bộ gá uốn.
01 bộ máy tính, máy in
01
316.133.000
316.133.000
X
Máy nén hiển thị số - Điều khiển điện tử
Model: JYS – 2000
Hãng sản xuất: Laryee
Đặc tính kỹ thuật:
Thiết bị dùng để nén, uốn các mẫu bê tông, xi măng, kim loại và một số mẫu vật liệu khác
Hiển thị số, điều khiển điện tử, với giao diện thân thiện với người sử dụng, lựa chọn các chức năng nén thông qua các phím cài đặt cùng chế độ tự động dừng khi hết hành trình kiểm tra
Tải trọng nén tối đa: 2000kN
Dải lực làm việc: 100-2000kN
Hành trình piston: 0-20mm
Đường kính piston: 250mm
Sai số: 1%
Tốc độ nén: 0.1 – 99.9kN/s
Kích thước tấm nén trên và dưới: 300mm
62dba>65db>