QuyếT ĐỊnh phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị XI măng Bình Phước, xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh và xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh bình phưỚC



tải về 41.54 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích41.54 Kb.
#12894

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Số: 1933/QĐ-UBND Bình Phước, ngày 23 tháng 8 năm 2011


QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Xi măng

Bình Phước, xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh và xã An Khương,

huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước



CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về việc quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 21/2005/QĐ- BXD ngày 22/7/2005 của Bộ xây dựng về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 850/QĐ- UBND ngày 13/4/2010 về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Xi măng Bình Phước, xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh và xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 592/TTr-SXD ngày 18/8/2011,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Xi măng Bình Phước, xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh và xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Tổng hợp lập với các nội dung như sau:

1. Phạm vi ranh giới, quy mô diện tích

a) Phạm vi ranh giới khu vực thiết kế quy hoạch:

+ Phía Đông giáp: Đường đất hiện hữu.

+ Phía Tây giáp: Đất của dân.

+ Phía Nam giáp: Đường ĐT.757 và đất của dân.

+ Phía Bắc giáp: Đất của dân.



b) Quy mô diện tích khoảng 421,41ha.

c) Quy mô dân số: 12.900 người.



2. Tính chất

- Là khu dân cư, dịch vụ thương mại phục vụ cho nhu cầu của người dân trong khu vực và đặc biệt là công nhân, chuyên gia, công nhân viên làm việc trong Nhà máy Xi măng Bình Phước.

- Là khu dân cư có hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội hoàn chỉnh đáp ứng các nhu cầu cần thiết cho khu ở.

3. Đánh giá hiện trạng đất xây dựng

- Khu đất quy hoạch có địa hình phức tạp, độ dốc tương đối lớn.

- Vị trí khu đất quy hoạch thuộc xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh và xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước.

- Về giao thông: Trong khu vực thiết kế chủ yếu là các tuyến đường mòn, đường đất hiện hữu. Tuy nhiên, tiếp giáp ở phía nam khu quy hoạch là tuyến đường ĐT.757 nên rất thuận lợi về kết nối tuyến đường giao thông và thuận lợi trong phát triển đô thị.



4. Tổ chức không gian quy hoạch và kiến trúc cảnh quan

a) Đất xây dựng khu nhà ở: Nhà ở trong khu quy hoạch chủ yếu là nhà biệt thự, nhà vườn, nhà ở xã hội. Quy mô diện tích đất ở 206,42ha, chiếm 48,98%. Chỉ giới xây dựng ≥ 3m, mật độ xây dựng 60%, số tầng từ 1 đến 3 tầng.

b) Đất công trình công cộng bao gồm: Trường học trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường mẫu giáo, trạm y tế + nhà sinh hoạt cộng đồng, trung tâm thương mại, nhà văn hóa cộng đồng, nhà văn hóa đa năng, trung tâm sinh hoạt thanh niên, công trình công cộng bố trí nằm tiếp giáp với các trục đường chính, trung tâm các khu ở, các khu vực có địa hình thuận lợi. Công trình công cộng có quy mô diện tích 12,4ha, chiếm 2,94%, chỉ giới xây dựng ≥ 3m, mật độ xây dựng 40%, số tầng từ 1 đến 3 tầng.

c) Đất cây xanh: Bố trí công viên nằm ở vị trí trung tâm của khu quy hoạch với quy mô diện tích đất cây xanh 62,68ha, chiếm 14,87%, mật độ xây dựng 5%, số tầng công trình trong khu công viên 1 tầng. Ngoài ra còn diện tích cây xanh hoa viên trong từng lô đất ở, cây xanh cách ly, cây xanh trên các trục đường và các hạng mục công trình nhằm tạo mỹ quan chung cho khu quy hoạch.

d) Đất giao thông: Bố trí các trục đường bám sát địa hình tự nhiên, tuyến đường số 01 là tuyến đường chính của khu quy hoạch và được kết nối với các tuyến đường trong khu vực, quy mô diện tích giao thông 46,17ha, chiếm 10,97%.

e) Đất hạ tầng kỹ thuật: Bố trí về phía đông khu đất quy hoạch, quy mô diện tích 2,37ha, chiếm 0,56%, mật độ xây dựng 40%, số tầng từ 1 đến 2 tầng.

f) Đất trồng trọt và tái định cư: Bố trí tập trung về phía tây và phía bắc của khu quy hoạch. Quy mô diện tích 91,37ha, chiếm 21,68 %.



5. Quy hoạch sử dụng đất

Quy mô diện tích đất quy hoạch xây dựng Khu đô thị Xi măng Bình Phước gồm: Tổng cộng diện tích khu quy hoạch: 421,41ha. Trong đó:

5.1. Đất dân dụng:

- Đất ở : 206,42ha, chiếm 48,98% gồm:

+ Đất ở cán bộ công nhân viên : 47ha;

+ Đất ở đô thị : 90,18 ha;

+ Đất tái định cư : 34,63ha;

+ Đất ở xã hội : 34,61ha.



- Đất công trình công cộng : 12,4ha, chiếm 2,94%.

- Đất hạ tầng kỹ thuật : 2,37ha, chiếm 0,56%.

- Cây xanh : 62,68ha, chiếm 14,87%.

- Giao thông : 46,17ha, chiếm 10,97%.

5.2. Đất ngoài dân dụng (đất trồng trọt+ tái định cư): 91,37ha, chiếm 21,68%.



6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật

6.1. Giao thông:

- Đường số 1, 2, 26: Lộ giới 24m. Trong đó: Lòng đường 14m, dải phân cách 2m, vỉa hè 4m x2. Ký hiệu mặt cắt 1-1.

- Đường số 10, 20: Lộ giới 20m. Trong đó: Lòng đường 8m, dải phân cách 4m, vỉa hè 4m x2. Ký hiệu mặt cắt 2-2.

- Đường số 6, 13, 14, 16, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 28: Lộ giới 16m. Trong đó: Lòng đường 8m, vỉa hè 4m x2. Ký hiệu mặt cắt 3-3.

- Đường số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 18, 27: Lộ giới 13m. Trong đó: Lòng đường 7m, vỉa hè 3m x2. Ký hiệu mặt cắt 4-4.

6.2. Quy hoạch san nền và thoát nước mưa:

a) San nền: Do địa hình khu đất tương đối phức tạp nên thực hiện san lấp trên nguyên tắc bám sát địa hình tự nhiên, hạn chế san lấp tránh phá vỡ cảnh quan tự nhiên, chỉ san lấp cục bộ.

b) Thoát nước mưa: Thiết kế hệ thống cống tròn bê tông cốt thép có đường kính từ D500- D1500 bố trí dọc theo các tuyến đường trong khu quy hoạch để thu nước mặt đường và công trình, sau đó chảy vào cống hộp chính bê tông cốt thép thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu quy hoạch và thoát ra hệ thống kênh rạch.

6.3. Quy hoạch cấp nước:

a) Nhu cầu cấp nước:

- Lưu lượng cấp nước sinh hoạt: 2.013,3 m3/ngày đêm.

- Lưu lượng nước cấp cho công trình công cộng: 302 m3/ngày đêm.

- Lưu lượng nước tưới cây: 161,1 m3/ngày đêm.

- Lưu lượng nước tưới đường: 203,9 m3/ngày đêm.

- Lưu lượng nước rò rỉ và dự phòng: 406,1 m3/ngày đêm.

- Lưu lượng nước chữa cháy: 324 m3/ngày đêm.

Tổng công suất cấp nước toàn khu: 3.100 m3/ngày đêm.

b) Nguồn nước: Sử dụng nguồn nước từ nguồn cung cấp của trạm xử lý nước do nhà máy xi măng Bình Phước làm chủ đầu tư.

c) Mạng lưới cấp nước:

- Thiết kế mạng lưới đường ống cấp nước có đường kính D100 - D250 và được nối thành mạch vòng khép kín phục vụ cấp nước cho toàn khu quy hoạch.

- Bố trí các trụ cứu hỏa dọc theo các tuyến đường và tại các điểm giao lộ ngã ba, ngã tư ở các tuyến đường, với khoảng cách khoảng 150m/01trụ.

6.4. Quy hoạch thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường:

a) Thoát nước bẩn:

- Tổng lượng nước thải: 80 % tổng nhu cầu nước cấp.

- Nước thải từ các khu dân cư và các công trình được xử lý cục bộ bằng hầm tự hoại và giếng thấm.

b) Vệ sinh môi trường:

- Với quy mô dân số khoảng 12.900 người. Lưu lượng rác thải hàng ngày trung bình khoảng 0,9kg/ người, tương đương lượng rác khoảng 11,61 tấn/ ngày.

- Tổ chức thu gom rác vào các thùng chứa theo từng khu vực chức năng khác nhau và tập kết rác, sau đó đưa đến bãi rác chung.

6.5. Quy hoạch cấp điện:

a) Phụ tải:

- Tổng công suất điện yêu cầu có tính đến 10% tổn hao và 5% dự phòng: 8.542 Kw/năm.

- Tổng điện năng yêu cầu có tính đến 10% tổn hao và 5% dự phòng: 12,625 triệu KWh/năm.

b) Nguồn và lưới điện:

- Nguồn điện sử dụng nguồn điện 22KV hiện hữu trên tuyến đường ĐT.757 vào khu quy hoạch.

- Xây dựng các tuyến trung thế 22KV cấp điện cho các phụ tải. Các nhánh rẽ dẫn vào các trạm biến thế 22/0,4KV vào khu dân cư.

- Điện chiếu sáng: Sử dụng cáp đồng bọc cách điện luồn trong ống PVC đi ngầm dưới đất, khoảng cách trụ là 30m.



7. Hệ thống thông tin liên lạc:

- Hệ thống thông tin liên lạc trong khu quy hoạch được nối với hệ thống thông tin liên lạc của huyện. Tủ phân phối cáp được đặt ở vị trí nối từ đường ĐT.757 vào khu quy hoạch.



Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 là chủ đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện:



1. Triển khai lập quy hoạch hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu chức năng của Khu đô thị Xi măng Bình Phước trên cơ sở quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Xi măng Bình Phước đã phê duyệt theo đúng quy định.

2. Tổ chức công bố đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Xi măng Bình Phước đồng thời tiến hành cắm mốc ngoài thực địa các khu chức năng của khu quy hoạch, để các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan được biết thực hiện.

3. Thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và giải quyết đất tái định cư cho các hộ dân bị đền bù, giải toả (nếu có) theo đúng các quy định hiện hành.

4. Lập các quy định về quản lý quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Xi măng Bình Phước, xã An Khương, huyện Hớn Quản và xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được phê duyệt theo đúng các quy định hiện hành, sau đó tổng hợp trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, nhằm làm cơ sở cho việc quản lý và xây dựng công trình theo quy hoạch.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản, Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh, Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
CHỦ TỊCH

Trương Tấn Thiệu


- -

Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> a626c38ca6cb4316472572260016feb3
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> TỈnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> BẢng tổng hợp dự toán chi phí phục vụ BỒi thưỜng dự ÁN ĐƯỜNG: ĐỒng phú BÌnh long dàI 24. 17Km
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> TỈnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> TM. ỦY ban nhân dân tỉnh kt. Chủ TỊch phó Chủ TỊCH
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> QuyếT ĐỊnh cho phép thành lập Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bình Phước
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> UÛy ban nhaân daân coäng hoøa xaõ hoäi chuû nghóa vieät nam
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> Về việc Phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư cho người thu nhập thấp, phường An Lộc, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh bình phưỚC
a626c38ca6cb4316472572260016feb3 -> CHỦ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh bình phưỚC

tải về 41.54 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương