QuyếT ĐỊnh điều Nay quyết định số lượng cán bộ xã, phường thị trấn được hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo nghị định số 09/1998/NĐ-cp của toàn tỉnh như sau: Tổng số cán bộ



tải về 83.75 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích83.75 Kb.
#14491

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

--:--


Số : 2040/1998 QĐ/UB

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----o0o-----

Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 12 năm 1998


QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Về việc chế độ sinh hoạt phí trợ cấp thường xuyên

cho cán bộ xã, thị trấn.

--------


UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân sửa đổi ngày 21 tháng 6 năm 1994;

- Căn cứ nghị định số 09-1998/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 1998 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 99/1998/LT-TTLT-BTC-LĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 1998 hướng dẫn thi hành Nghị định 09 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi chế độ đối với cán bộ xã phường thị trấn.

- Xét tờ trình số 06/1998/TT.TCCQ ngày 17 tháng 12 năm 1998 của Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Hà Tĩnh,



QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. - Nay quyết định số lượng cán bộ xã, phường thị trấn được hưởng sinh hoạt phí, trợ cấp thường xuyên theo nghị định số 09/1998/NĐ-CP của toàn tỉnh như sau:

1. Tổng số cán bộ:

a) Cán bộ đương chức: 4.242 người (Bốn ngàn hai trăm bốn mươi hai người).

b) Cán bộ hưởng trợ cấp thường xuyên: 6.810 người (Sáu nghìn tám trang mười người)

c) Cán bộ nghỉ việc năm 1998: 41 người (bốn mươi mốt người).



2. Tổng số tiền sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên.

- Tổng số tiền sinh hoạt phí /tháng là1.037.907.540 đồng (Một tỷ Không trăm ba mươi bảy triệu, chín trăm linh bảy ngàn, năm trăm bốn mươi đồng).

- Số tiền trợ cấp thường xuyên /tháng là: 847.730.000 (tám trăm bốn mươi bảy triệu, bảy trăm ba mươi ngàn đồng).

3. Tổng số tiền đóng BHXH 5%, 10%, 15% trong đó:

- Số tiền đóng bảo hiểm xã họi 5% tháng là 41.655.830 đồng (Bốn mươi mốt triệu; sáu trăn năm mươi lăm nghìn tám trăm ba mươi đồng).

- Số tiền đóng BHXH 10% / tháng là: 83.689.230 đồng (tám trăm ba mươi sáu triệu sáu trăm tám mươi chín ngàn, hai trăm ba mươi đồng).

- Số tiền được nhà nước đóng bảo hiểm xã hội 15% cho cán bộ đương chức từ 31 tháng 12 năm 1997 trở về trước là: 3.682.526.580 đồng (ba tỷ sáu trăm tám mươi hai triệu năm trăm hai mươi sáu ngàn năm trăm tám mươi đồng)

(các danh mục 1, 2, 3 của điều 1 quyết định này có bản tổng hợp chi tiết kèm theo)

Nguồn kinh phí chi trả theo chế độ nêu tại điều 1 quyết định này di Ngân sách Nhà nước đài thọ và được cân đối và ngân sách xã, phường thị trấn.



Điều 2. Chế độ sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ xã, phường thị trấn nêu tại điều 1 quyết định này được hưởng từ này 01 tháng 1 năm 1998.

Giao cho ông Trưởng Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh thông báo cụ thể mức sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên cho các xã, phường thị trấn.



Điều 3 - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Các ông Chánh văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Trưởng ban TCCQ tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.



Nơi nhận

- Như điều 3

- Lưu


TM/ UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH


Nguyễn Văn Mạo



UBND TỈNH

HÀ TĨNH


TỔNG HỢP SÓ LƯỢNG CÁN BỘ XÃ,PHƯỜNG THỊ TRẤN

HƯỞNG SINH HOẠT PHÍ HOẶC TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN THEO NGHỊ ĐỊNH 09/1998/NĐ-CP



(Kem theo Quyết định số 2040/1998/QĐ-UB ngày 22 -12-1998 của Uỷ ban Nhân dân Hà Tĩnh)







TT

Đơn vị

Tổng só cán bộ

SHP và TCTX theo NĐ 50/CP

SHP và TCTX theo NĐ 09/CP

SHP và TCTX Tăng thêm

HBXH 5% theo NĐ 09/CP

HBXH 5% theo NĐ 09/CP

BHXH 15% 31/12/1997 trở về trước 1000đ

Chênh lệch tăng thêm că năm 1000đ

Hưởng TCTX

Đương chức người

Nghỉ việc người

135 người

130 người

120 người

TCTX 1000đ

SHP 1000đ

TCTX 1000đ

SHP 1000đ

1 tháng 1000đ

Cả năm 1998 1000đ

1 tháng 1000đ

Cả năm 1998 1000đ

1 tháng 1000đ

Cả năm 1998 1000đ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12(1)

13

14

15

16

17

18

19(2)

1

2

3



4

5

6



7

8

9



10

Kỳ Anh

Cẩm Xuyên

Hương Khê

Thị xã Hà Tĩnh

Thạch Hà

Can Lộc


TX Hồng Lĩnh

Nghi Xuân

Đức Thọ

Hương Sơn




170

170


56

32

212



218

24

70



171

118


202

150


33

29

203



237

12

90



168

63


741

496


346

135


789

402


49

311


754

359


517

434


431

167


682

506


94

307


544

560


7

5

13



5

0

10



0

1

0



0

0


113504.00

84216.00


34500.00

19932.00


123108.00

90348.00


8.880.00

47.976.00

111048.00

55428.00


107458.60

90.805.00

2690.40

91320.20


33195.60

144941.80

106896.20

19738.60


62896.60

115977.90

117731.86


138175.0

101970.0


53370.00

24290.00


149690.00

108480.00

10.680

58470.00


135405.00

67.200.00



126410.48

106230.00

3108.50

106051.60



39967.78

167421.80

123621.88

22669.50


74437.50

132601.00

135351.50


3,622.88

33,179.00

418.10

33,601.40



11,130.18

49,062.00

34,857.68

4,730.90

22,034.90

40,980.10

29,391.64


486015.56

383056.00

5017.20

293289.60



128522.00

583569.50

417563.16

56034.00


264850.80

490521.20

352699.68


4655.29

4406.39


107.85

4335.17


1238.93

6277.13


5196.93

690.80


3286.70

5737.92


5723.44

51095.37

52349.41


1294.20

51335.64


14642.46

73730.62


62229.45

8083.60


39440.40

68855.01


68681.34

9310.58

8812.78


215.70

8670.34


2477.86

12931.83


10.393.68

1380.16


6573.40

11475.84


11446.88

102190.74

104698.82

2588.40

102671.28



29284.92

152829.39

124458.90

16167.20


78880.80

137710.02

137362.68


386056.23

396628.00

9583.18

359628.30



104992.25

546250.62

500982.32

58813.87


287062.30

534866.51

497663.00


974262.53

884382.82

17188.78

755589.18

262799.17

1282649.51

1043004.38

131015.07

630793.90

1163097.73

987725.36





Cộng

1241

1187

4382

4242

41

632084.00

802847.76

769860.68

1037871.54

263008.78

3461138.70

41656.55

491737.50

73295.37

988843.15

3682526.58

8132508.43

1. Số lượng cán bộ đương chức, nghỉ việc năm 1998; cán bộ hưởng trợ cấp thường xuyên

- Cán bộ đương chức: 4242 ngwofi (bốn ngàn hai trăm bốn mươi hai người)

- Cán bộ nghỉ việc năm 1998: 41 người (bốn mươi mốt người)

- Cán bộ hưởng trợ cấp thường xuyên: 6.810 người (sáu ngàn tám trăm tám mươi người).



2. Tổng số tiền sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên theo nghị định 50/CP tính cả 20%).

- Số tiền sinh hoạt phí/tháng: 893.672.760 đồng (tám trăm chín mươi ba triệu sáu trăm bảy mươi hai ngàn bảy trăm sáu mươi đồng).

- Số tiền trợ cấp thường xuyên/tháng : 697.940.000 đồng (sáu trăm chín mươi bảy triệu chín trăm bốn mươi ngàn đồng).

3. Tổng số tiền sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên theo nghị định 09/1998/NĐ-CP

- Số tiền sinh hoạt phí/tháng 1.037.907.540 đồng (Một tỷ không trăm ba mươi bảy triệu chín trăm linh bảy ngàn năm trăm bốn mươi đồng).

- Số tiền trợ cấp thường xuyên/tháng: 847.730.000 đồng (tám trăm bốn mươi bảy triệu bảy trăm ba mươi ngàn đồng).

4. Tổng số tiền sinh hoạt phí và trợ cấp thường xuyên tăng thêm:

- Số tiền tăng thêm 1 tháng : 294.024.780 đồng ( Hai trăn chín mươi tư triệu không trăm hai mươi tư ngàn bảy trăm tám mươi đồng).

- Số tiền tăng thêm cả năm 1998: 3.461.138.700 đồng (Ba tỷ bốn trăm sáu mươi mốt triệu một trăm ba mươi tám ngàn bảy trăm đồng.

5. Tổng số tiền bảo hiểm xã hội 5%, 10%, 15%.

- Tổng số tiền bảo hiểm xã hội 5%:

+ Số tiền BHXH 1 tháng: 41.655.830 đồng (Bốn mươi mốt triệu sáu trăm năm mươi lăm ngàn tám trăm ba mươi đồng).

+ Số tiền BHXH cả năm 1998: 491.737.500 đồng (bốn trăm chín mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi bảy ngàn năm trăm đồng).

- Tổng số tiền BHXH 10%

+ Số tiền BHXH 1 tháng: 83.689.230 đồng (tám mươi ba triệu sáu trăm tám mươi chín ngàn hai trăm ba mươi đồng).

+ Số tiền BHXH cả năm 1998: 988.843.150 đồng (chín trăm tám mươi triệu tám trăm bốn mươi ba ngàn một trăm năm mươi đồng).

+ Tổng tiền BHXH 15% từ 31 tháng 12 năm 1997 trở về trước: 3.682.526.850 đồng (Ba tỷ sáu trăm tám mươi hai triệu năm trăm hai mươi sáu ngàn năm trăm tám mươi đồng).



6. Tổng số tiền chênh lệch tăng thêm cả năm 1998: 8.132.508.430 đồng (tám tỷ một trăm ba mươi hai triệu năm trăm linh tám ngàn bốn trăm ba mươi đồng).

Ghi chú: 28 người nghỉ việc năm 1998 sinh hoạt phí và BHXH được tính đến hết tháng nghỉ việc.

13 người của xã Cẩm Tiến và thị trấn Cẩm Xuyên dôi ra do sáp nhập chỉ được tính hưởng sinh hoạt phí BHXH hết năm 1998.

11 người của Thị trấn Nông trường Thạch Ngọc huyện Thạch Hà là cán bộ trong biên chế Nhà nước tính BHXH 15%.



(1) 12 = (10 + 11) - ( 8 + 9 )

(2) 19 = 13+17+18

Каталог: vbpq hatinh.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà TĨNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà TĨNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà TĨNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Số : 1156 QĐ/ub-nl
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Đường Sơn Ninh Sơn Tiến Hương Sơn
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Sinh thái và cảnh quan Du lịch
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Bơm điện xã Thạch Hạ huyện Thạch Hà
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ban hành ngày 30 tháng 6 năm 1989
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ban hành ngày 30 tháng 6 năm 1989
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà TĨnh số: 1473 QĐ/UB

tải về 83.75 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương