QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 60/2004/QĐ-bnn ngày 04 tháng 11 năm 2004



tải về 37.08 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích37.08 Kb.
#18452
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số 60/2004/QĐ-BNN ngày 04 tháng 11 năm 2004

Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng phải áp dụng

tiêu chuẩn ngành.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa số 18/1999/PL-UBTVQH 10 ngày 24 tháng 12 năm 1999 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghiệp,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục giống cây trồng phải áp dụng Tiêu chuẩn ngành.

Điều 2. Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ điều chỉnh, bổ sung Danh mục này nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất, kinh doanh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Thứ trưởng Bùi Bá Bổng : Đã ký

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2004/QĐ-BNN

ngày 04/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Số thứ tự

Mục

Tiêu chuẩn áp dụng

Ghi chú

I. Các giống cây trồng thuộc loài

1

Lúa

10 TCN 311-2003

Lúa lai 3 dòng

2

Ngô

10 TCN 312-2003

Ngô lai

10 TCN 313-2003

Ngô thụ phấn tự do

3

Lạc

10 TCN 315-2003




4

Đậu tương

10 TCN 314-2003




5

Đậu xanh

10 TCN 472-2003




6

Khoai tây

10 TCN 316-2003




10 TCN 528-2003

Giống sản xuất từ hạt lai

7

Cà chua

10 TCN 321-2003




8

Cải bắp

10 TCN 318-2003




9

Su hào

10 TCN 317-2003




10

Cải củ

10 TCN 320-2003




11

Dưa hấu

10 TCN 470-2003

Dưa hấu thụ phấn tự do

10 TCN 471-2003

Dưa hấu lai

12

Dưa chuột

10 TCN 319-2003

Dưa chuột thụ phấn tự do

13

Xoài

10 TCN 473-2001




14

Sầu riêng

10 TCN 477-2001




15

Chôm chôm

10 TCN 474-2001




16

Dứa

10 TCN 462-2001

Chồi giống dứa

17

Hồng

10 TCN 466-2001




18

Nhãn

10 TCN 464-2001

Giống nhãn phía Bắc

10 TCN 476-2001

Giống nhãn phía Nam

19

Vải

10 TCN 465-2001




20

Măng cụt

10 TCN 475-2001




II. Giống cây có mùi

10 TCN 463-2001

Cây cam con (yêu cầu kỹ thuật)

10 TCN 113-1988

III. Giống chè: LDP1, LDP2

10 TCN 447-2001

Hom chè giống



















Каталог: VANBAN
VANBAN -> CHỦ TỊch nưỚC
VANBAN -> Ubnd tỉnh phú thọ Số: 1220/QĐ-ub cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VANBAN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
VANBAN -> Sè: 90/2003/Q§-ub
VANBAN -> Bch đOÀn tỉnh thanh hóa số: 381 bc/TĐtn-btg đOÀn tncs hồ chí minh
VANBAN -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
VANBAN -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
VANBAN -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
VANBAN -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
VANBAN -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004

tải về 37.08 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương